giáo trình Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề bị bệnh, bị ốm

60sfire

New member
Xu
0
Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề bệnh

Đã bao giờ bạn thắc mắc về những từ vựng tiếng anh của một số loại bệnh thường gặp bao giờ chưa? Nếu rồi thì bài viết này chính là thứ bạn cần.

Cùng 60sfire tìm hiểu về một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề bệnh nhé!

Fever: Sốt​
Ví dụ: Call your doctor to report any fever or illness that requires the use of medicine​
Asthma: Bệnh hen, xuyễn​
Ví dụ: Those of you like me who have asthma, when you take your inhaler.​
Cramps: Chuột rút​
Ví dụ: Fibroids can cause severe cramps and heavier bleeding during your period​
Headache: Đau đầu​
Ví dụ: Yeah, and the stress is giving me headaches.​
Nosebleed: Chảy máu mũi, chảy máu cam​
Ví dụ: Another kind of nosebleed is a posterior nosebleed , which comes from the deepest part of the nose​
Sneeze: Hắt hơi​
Ví dụ: And the funny little sneeze she would do when she was asleep?​
Cough: Ho​
Ví dụ: Does the cough disturb your sleep?​
Flu: bị cảm, sổ mũi, cảm cúm​
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies​
Cold: Cảm lạnh​
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies​
Nausea: Buồn nôn​
Ví dụ: Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting​
Rash: Nốt ban (phát ra trên da)​
Ví dụ: Is it a rash, or is it the chicken pox?​
Stroke: Choáng váng, đột quỵ​
Ví dụ: Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking.​
Blood pressure: Huyết áp​
Ví dụ: Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures .​
Heart attack: Đau tim​
Ví dụ: So the man of God who doesn't believe in God had a heart attack that isn't a heart attack.​
Diabetes: Bệnh đái đường​
Ví dụ: Does your mother know you're sitting here, eating diabetes?​
Allergy: Dị ứng​
Ví dụ: Penicillin allergy explains the allergic reaction much better.​
Infection: Nhiễm khuẩn​
Ví dụ: Viruses are more difficult to treat than bacterial infections.​
Virus: Vi rút​
Ví dụ: Vomiting with diarrhea may signal a virus​
Stomach ache: Đau dạ dày​
Ví dụ: Sometimes parents ' arguments make kids cry or give them a stomachache .​
Chill: Sự ớn lạnh, sự cảm lạnh​
Ví dụ: I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious.​
Faint: Xỉu​
Ví dụ: Is it going to make you faint?​
Vomit: ói​
Ví dụ: The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death.​
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top