Trắc nghiệm hóa học 12
1. Stiren ( ) có công thức tổng quát là:
a) CnH2n-6 b) CnH2n-8 c) CnH2n-10 d) CnH2n-6-2k
2. Naptalen ( ) có công thức phân tử là:
a) C10H6 b) C10H10 c) C10H12 d) Tất cả đều không đúng
3. Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là:
a) 0,011 b) 6,853.1021 c) 6,624.1021 d) Tất cả đều sai
4. Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau:
Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là:
a) 5; 6; 9 b) 6; 5; 8 c) 3; 5; 9 d) 6; 5; 9
5. Với công thức phân tử C9H12, số đồng phân thơm có thể có là:
a) 8 b) 9 c) 10 d) 7
6. Một học sinh phát biểu: “Tất cả các hợp chất Hiđrocacbon no (là các Hiđrocacbon mà phân tử
của nó không có chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C hay vòng thơm) thì không thể cho được phản ứng cộng”. Phát biểu này:
a) Không đúng hẳn b) Đúng hoàn toàn c) Đương nhiên, vì hợp chất no thì không thể cho được phản ứng cộng d) (b) và (c)
7. Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:
a) 240,8 gam b) 260,2 gam c) 193,6 gam d) Không đủ dữ kiện để tính
8. A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A không làm mất màu tím của dung dịch KMnO4. A là:
a) Propan b) Xiclopropan c) Xiclobutan d) Propilen
9. A có công thức dạng CnH2n -8. A có thể là:
a) Aren đồng đẳng Benzen b) Aren đồng đẳng Phenyl axetilen
c) Hiđrocacbon có hai liên kết đôi và một liên kết ba mạch hở
d) Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi
10. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi nước, trong đó thể tích CO2
gấp đôi thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là:
a) Axit Oxalic (HOOC-COOH) b) Đimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3)
c) C5H5O3 d) CnHnOz với n: số nguyên dương chẵn
11. Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉ lệ số mol CO2 so với số mol H2O tăng dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng dần?
a) Parafin b) Olefin c) Ankin d) Aren đồng đẳng Benzen
12. Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau:
A là: a) n-Butan b) Metan c) Đất đèn d) (b) hoặc (c)
13. Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công thức đơn giản là C3H6Br. CTPT của X là:
a) C3H6; C3H8 b) C6H12 c) C6H12; C6H14 d) C12H24
14. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
a) 58,75g b) 13,8g c) 60,2g d) 37,4g
15. A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đơn giản của nó. CTPT của A là:
a) C9H19N3O6 b) C3H7NO3 c) C6H5NO2 d) C8H5N2O4
16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là:
a) 26,88 lít b) 24,52 lít c) 30,56 lít d) Tất cả đều sai
17. Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
18. A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi A có cùng khối lượng trong cùng điều kiện. Số đồng phân mạch hở của A là:
a) 6 b) 5 c) 4 d) 3
19. Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là:
a) Cộng hóa trị b) Ion c) Cộng hóa trị và ion d) Phối trí (Cho nhận)
20. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:
a) 75% b) 50% c) 100% d) Tất cả đều không đúng
TRẮC NGHIỆM HÓA 12
1. Stiren ( ) có công thức tổng quát là:
a) CnH2n-6 b) CnH2n-8 c) CnH2n-10 d) CnH2n-6-2k
2. Naptalen ( ) có công thức phân tử là:
a) C10H6 b) C10H10 c) C10H12 d) Tất cả đều không đúng
3. Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là:
a) 0,011 b) 6,853.1021 c) 6,624.1021 d) Tất cả đều sai
4. Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau:
Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là:
a) 5; 6; 9 b) 6; 5; 8 c) 3; 5; 9 d) 6; 5; 9
5. Với công thức phân tử C9H12, số đồng phân thơm có thể có là:
a) 8 b) 9 c) 10 d) 7
6. Một học sinh phát biểu: “Tất cả các hợp chất Hiđrocacbon no (là các Hiđrocacbon mà phân tử
của nó không có chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C hay vòng thơm) thì không thể cho được phản ứng cộng”. Phát biểu này:
a) Không đúng hẳn b) Đúng hoàn toàn c) Đương nhiên, vì hợp chất no thì không thể cho được phản ứng cộng d) (b) và (c)
7. Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:
a) 240,8 gam b) 260,2 gam c) 193,6 gam d) Không đủ dữ kiện để tính
8. A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A không làm mất màu tím của dung dịch KMnO4. A là:
a) Propan b) Xiclopropan c) Xiclobutan d) Propilen
9. A có công thức dạng CnH2n -8. A có thể là:
a) Aren đồng đẳng Benzen b) Aren đồng đẳng Phenyl axetilen
c) Hiđrocacbon có hai liên kết đôi và một liên kết ba mạch hở
d) Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi
10. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi nước, trong đó thể tích CO2
gấp đôi thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là:
a) Axit Oxalic (HOOC-COOH) b) Đimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3)
c) C5H5O3 d) CnHnOz với n: số nguyên dương chẵn
11. Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉ lệ số mol CO2 so với số mol H2O tăng dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng dần?
a) Parafin b) Olefin c) Ankin d) Aren đồng đẳng Benzen
12. Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau:
A là: a) n-Butan b) Metan c) Đất đèn d) (b) hoặc (c)
13. Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công thức đơn giản là C3H6Br. CTPT của X là:
a) C3H6; C3H8 b) C6H12 c) C6H12; C6H14 d) C12H24
14. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
a) 58,75g b) 13,8g c) 60,2g d) 37,4g
15. A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đơn giản của nó. CTPT của A là:
a) C9H19N3O6 b) C3H7NO3 c) C6H5NO2 d) C8H5N2O4
16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là:
a) 26,88 lít b) 24,52 lít c) 30,56 lít d) Tất cả đều sai
17. Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
18. A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi A có cùng khối lượng trong cùng điều kiện. Số đồng phân mạch hở của A là:
a) 6 b) 5 c) 4 d) 3
19. Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là:
a) Cộng hóa trị b) Ion c) Cộng hóa trị và ion d) Phối trí (Cho nhận)
20. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:
a) 75% b) 50% c) 100% d) Tất cả đều không đúng