Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Present perfect continuous được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Vậy cấu trúc của nó ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn).png

Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nói về sự việc đã kết thúc nhưng vẫn còn thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó.

  • Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? (Oh, nhà bếp thật lộn xộn. Ai vừa nấu ăn đấy?)
  • You look tired. Have you been sleeping properly? (Anh trông có vẻ mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à?)
  • I've got a stiff neck. I've been working too long on computer. (Tôi bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên máy vi tính trong thời gian dài.)
Thì này cũng có thể được sử dụng để nói về các sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn chưa kết thúc ở hiện tại.
  • I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. (Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm.)
  • I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. (Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫn chưa đến.)
  • He's been telling me about it for days. I wish he would stop. (Anh ta đã nói với tôi về chuyện đó mấy ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta đừng nói nữa.)
Thì này cũng có thể được sử dụng để chỉ sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại.
  • She's been writing to her regularly for a couple of years. (Trong mấy năm nay cô ấy thường xuyên viết thư cho bà ấy.)
  • He's been phoning me all week for an answer. (Anh ta đã gọi điên cho tôi cả tuần này chỉ để có được câu trả lời.)
  • The university has been sending students here for over twenty years to do work experience. (Trường đại học đó đã gởi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm.)
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng chung với các cụm từ như: 'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few months'.
  • I've been wanting to do that for ten years. (Tôi đã muốn làm việc đó suốt 10 năm nay.)
  • You haven't been getting good results over the last few months. (Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã đạt được kết quả rất tốt.)
  • They haven't been working all week. They're on strike. (Họ đã không làm việc cả tuần nay. Họ đang đình công.)
  • He hasn't been talking to me for weeks. (Anh ấy đã không nói chuyện với tôi mấy tuần nay rồi.)
  • We've been working hard on it for ages. (Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm.)
  • I've been looking at other options recently. (Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác.)
  • Have you been exercising lately? (Gần đây anh có tập thể dục không?)
  • He's been working here since 2001. (Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2001.)
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn
- S+ have/has + been+ V-ing + (O)
Ví dụ:
He's been phoning me all week for an answer.
I have been exercising hard recently.
- S+ have not/has not + been+ V-ing + (O)
- S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O)
Ví dụ:
He hasn't been talking to me for weeks
I have not been exercising recently.
- (Từ để hỏi) + have/has + S + been+ V-ing + (O)?
Ví dụ:
Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking?
Have you been exercising lately?
* Ghi chú:
  • S: Chủ ngữ
  • V: Động từ
  • O: Tân ngữ
Bài tập
I. Chọn đáp án đúng:


1. Why are your hands so dirty?
- I …… my bike.
A. Repaired B. Have repaired
C. Have been repairing D. Has been reparing

2. We …… around Scotland for 8 days.
A. Traveled B. Have traveled
C. Have been travelling D. Has been travelling

3. Steve has been driving for 6 hours.
A. But he's having a barbeque at the moment
B. In 2 hours he's going to reach Vermont.

4. I have been trying to contact him _______
A. but to no avail
B. fortunately he picked up the phone.

5. The ballon has been soaring 100 meters above us for 2 hours.
A. Why can't they land at last?
B. But they have landed 2 minutes ago.

6. Who has been eating my chocolate bar?
A. Soon I will have none left.
B. There are none left.

7. She has been tidying up her office, hasn't she?
A. Yes, she has tidied it up already
B. Yes, she has
C. No, she isn't

8. She has been tidying up her office, hasn't she?
A. Yes, she has tidied it up already
B. Yes, she has
C. No, she isn't

Nguồn: Tổng hợp
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top