75cấu trúc và cụm từ thông dụng trong
Tiếng Anh phổ thông
--------------------
- S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
- S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
- It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
- S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
- Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
- It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
- It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
- To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.2: I can’t stop her from tearing
- S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
- To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
- Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
- To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
- Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
- to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
- to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
- to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
- by chance = by accident (adv)(tình cờ)
- to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
- can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
- to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
- to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
- to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
- To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
- To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
- to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
- would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
- have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
- It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
- Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
- hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
- It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
- Take place = happen = occur(xảy ra)
- to be excited about(thích thú)
- to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
- There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
- feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
- expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
- advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
- go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
- leave someone alone(để ai yên...)
- By + V-ing(bằng cách làm...)
- want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
- for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
- when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
- When + S + V(qkd), S + had + Pii
- Before + S + V(qkd), S + had + Pii
- After + S + had +Pii, S + V(qkd)
- to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
- to be full of(đầy cài gì đó...)
- To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
- except for/ apart from(ngoài, trừ...)
- as soon as(ngay sau khi)
- to be afraid of(sợ cái gì..)
- could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
- Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
- Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
- in which = where; on/at which = when
- Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
- Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
- Get + adj/ Pii
- Make progress(tiến bộ...)
- take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
- Bring about(mang lại)
- Chú ý: so + adj còn such + N
- At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
- To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
- Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
- One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
- It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
- Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
- To be fined for(bị phạt về)
- from behind(từ phía sau...)
- so that + mệnh đề(để....)
- In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
- can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
- Gerunds and Infinitives
V + to V
V + O + V
V + O + to V
[FONT=.VnTime]Appreciate
[FONT=.VnTime]admit[/FONT]
[FONT=.VnTime]Avoid[/FONT]
[FONT=.VnTime]Can’t help[/FONT]
[FONT=.VnTime]Can’t stand[/FONT]
[FONT=.VnTime]Can’t bear[/FONT]
[FONT=.VnTime]Consider[/FONT]
[FONT=.VnTime]Deny[/FONT]
[FONT=.VnTime]Dislike[/FONT]
[FONT=.VnTime]Enjoy[/FONT]
[FONT=.VnTime]Feel like[/FONT]
[FONT=.VnTime]Finish[/FONT]
[FONT=.VnTime]Give up[/FONT]
[FONT=.VnTime]Imagine[/FONT]
[FONT=.VnTime]Keep (on)[/FONT]
[FONT=.VnTime]Look forward to[/FONT]
[FONT=.VnTime]Mention[/FONT]
[FONT=.VnTime]Object to[/FONT]
[FONT=.VnTime]Practise[/FONT]
[FONT=.VnTime]Put off[/FONT]
[FONT=.VnTime]Risk[/FONT]
[FONT=.VnTime]Suggest[/FONT]
[FONT=.VnTime]Be/get used to[/FONT]
[FONT=.VnTime]Be worth[/FONT]
[FONT=.VnTime]Afford: cè g¾ng[/FONT]
[FONT=.VnTime]Appear: cã vÎ[/FONT]
[FONT=.VnTime]Arrange: s¾p xÕp[/FONT]
[FONT=.VnTime]Decide: quyÕt ®Þnh[/FONT]
[FONT=.VnTime]Fail: thÊt b¹i[/FONT]
[FONT=.VnTime]Forget: quªn[/FONT]
[FONT=.VnTime]Happen: bÊt ngê[/FONT]
[FONT=.VnTime]Intend: ®Þnh[/FONT]
[FONT=.VnTime]Learn: biÕt[/FONT]
[FONT=.VnTime]Manage: cè g¾ng[/FONT]
[FONT=.VnTime]Mean: muèn[/FONT]
[FONT=.VnTime]Offer: muèn[/FONT]
[FONT=.VnTime]Plan: dù ®Þnh[/FONT]
[FONT=.VnTime]Prepare: chuÈn bÞ[/FONT]
[FONT=.VnTime]Promise: høa[/FONT]
[FONT=.VnTime]Refuse: tõ chèi[/FONT]
[FONT=.VnTime]Seem: d­êng nh­[/FONT]
[FONT=.VnTime]Threaten: ®e do¹[/FONT]
[FONT=.VnTime]Hope: hy väng[/FONT]
[FONT=.VnTime]Expect: mong[/FONT]
[FONT=.VnTime]Hesitate: ngÇn ng¹i[/FONT]
[FONT=.VnTime]Agree: ®ång ý[/FONT]
[FONT=.VnTime]Want: muèn[/FONT]
[FONT=.VnTime]Attempt: cè g¾ng[/FONT]
[FONT=.VnTime]Wish: muèn[/FONT]
[FONT=.VnTime]Tend: ®Þnh[/FONT]
[FONT=.VnTime]Make[/FONT]
[FONT=.VnTime]Let[/FONT]
[FONT=.VnTime]Have[/FONT]
[FONT=.VnTime]Hope[/FONT]
[FONT=.VnTime]Catch[/FONT]
[FONT=.VnTime]See[/FONT]
[FONT=.VnTime]Watch[/FONT]
[FONT=.VnTime]Feel[/FONT]
[FONT=.VnTime]Find[/FONT]
[FONT=.VnTime]Hear[/FONT]
[FONT=.VnTime]Overhear[/FONT]
[FONT=.VnTime]Observe[/FONT]
[FONT=.VnTime]Advise: khuyªn [/FONT]
[FONT=.VnTime]Allow: cho phÐp[/FONT]
[FONT=.VnTime]Encourage: khuyÕn khÝch[/FONT]
[FONT=.VnTime]Force: b¾t buéc[/FONT]
[FONT=.VnTime]Invite: mêi[/FONT]
[FONT=.VnTime]Order: ra lÖnh[/FONT]
[FONT=.VnTime]Persuade: thuyÕt phôc[/FONT]
[FONT=.VnTime]Remind: nh¾c nhë[/FONT]
[FONT=.VnTime]Teach: d¹y[/FONT]
[FONT=.VnTime]Tell: b¶o[/FONT]
[FONT=.VnTime]Warn: c¶nh b¸o[/FONT]
[FONT=.VnTime]Show: chØ b¶o[/FONT]
[FONT=.VnTime]Command: yªu cÇu[/FONT]
[FONT=.VnTime]Ask: yªu cÇu[/FONT]
[FONT=.VnTime]Urge: b¾t buéc[/FONT][/FONT]