Hanamizuki
New member
- Xu
- 0
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
テト : Tết
– じょや : Đêm giao thừa
– はなび: Pháo hoa
– しょうがつ : Ngày đầu năm mới
– お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì
– 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ
– 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào
– きんかん: Cây quất
– かけい : Hoa mai
– きくか : Hoa cúc
– としのいち : Chợ Tết
– 若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
– テトのお供え物( Teto no osonaemono) : Đồ cúng tết
– バインチュン ( Bain chun) : Bánh chưng
– バインテト( Bainteto): Bánh tét
– 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa
– 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn
– 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông
– 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa
– 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua
– ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua
– ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa
– ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng
– スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke):Hạt dưa
– ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương