Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Giảm phân là quá trình phân chia tế bào mà từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi một nữa so với tế bào mẹ. Chúng ta hãy cùng vnkienthuc tham khảo một số câu hỏi trắc nghiệm sau đây nhé
A/ Giảm phân
Câu 1: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
Câu 2: Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Hợp tử.
D. A và C đều đúng.
Câu 3: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào xôma
Câu 4: Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Tất cả các kì.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?
A. Có hai tế bào con
B. Các NST ở dạng sợi kép
C. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc
D. Không có trường hợp náo cả
Câu 6: Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở
A. Kì giữa.
B. Kì sau.
C. Kì cuối.
D. Tất cả các kì trên.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Các NST kép tách tâm động
D. Thoi vô sắc hình thành
Câu 8: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 9: Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái:
A. Đơn, dãn xoắn
B. Kép, dãn xoắn
C. Đơn co xoắn
D. Kép, co xoắn
Câu 10: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A. Tăng gấp đôi.
B. Bằng.
C. Giảm một nửa.
D. Ít hơn một vài cặp.
Câu 11: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân?
A. Giống hệt tế bào mẹ (2n)
B. Giảm đi một nửa ( n )
C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n)
D. Gấp ba tế bào mẹ (6n)
Câu 12: Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là:
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
Câu 13: Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau?
A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
Câu 14: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
A. Đầu I.
B. Giữa I.
C. Sau I.
D. Đầu II.
Câu 15: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở:
A. Kì trung gian.
B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
Câu 16: Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân thứ 1.
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 17: Trong kì đầu 1 của giảm phân có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
A. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
C. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
Câu 18: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D. Cả A, B, C
Câu 19: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 20: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân nào dưới đây là đúng:
A. Làm tăng số lượng gen trong tế bào
B. Tạo ra các giao tử có vật chất di truyền khác nhau
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Cả B và C
Câu 21: Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì
A. NST chưa tự nhân đôi
B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 22: Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Câu 23: Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. Kì sau của lần phân bào II.
B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào II
Câu 24: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là:
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 25: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 26: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 27: Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:
A. Các hợp tử.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D. Tế bào xôma.
Câu 28: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A. Tăng gấp đôi
B. Bằng
C. Giảm một nửa
D. Ít hơn một vài cặp
Câu 29: Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do
A. Xảy ra nhân đôi ADN.
B. Có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. Cả B và C.
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 2: Có 3 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân.. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
Câu 3: Có 15 tế bào sinh dục đực chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:
A. 15
B. 80
C. 40
D. 60
Câu 4: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 5: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 128 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 6: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 7: Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ có:
A. 40 thể định hướng
B. 20 thể định hướng
C. 80 trứng.
D. 20 trứng.
Câu 8: Có 3 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là
A. 12
B. 9
C. 3
D. 1
Câu 9: Có 5 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là
A. 12
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 10: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:
A. 2n = 78 và 8 hợp tử.
B. 2n = 78 và 4 hợp tử.
C. 2n = 156 và 8 hợp tử.
D. 2n = 8 và 8 hợp tử
Câu 11: Sau một đợt giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 720 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 60%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:
A. 2n = 24 và 6 hợp tử.
B. 2n = 48 và 3 hợp tử.
C. 2n = 24 và 8 hợp tử.
D. 2n = 48 và 6 hợp tử
Câu 12: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa, XaXa, O
B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C. XAXa, O, XA, XAXA
D. XAXA, XAXa, XA, Xa, O
Câu 13: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa, XaXa, O
B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C. XAXa, O, XA, Xa
D. XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
Câu 14: Có 4 tế bào đều có kiểu gen
tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo thì tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử ?
A. 16
B. 20
C. 2
D. 4
Câu 15: Xét kiểu gen AaBb, xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra trong hai trường hợp: Có 1 tế bào giảm phân và có 3 tế bào giảm phân.
A. 1 và 2
B. 2 và 4
C. 2 và 6
D. 4 và 6
Câu 16: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào?
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. XY, XX, YY và O.
C. X, Y, XY và O.
D. XY và O.
Chúc các bạn buổi tối vui vẻ
Nguồn: Sưu tầm
Giảm phân
A/ Giảm phân
Câu 1: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
Câu 2: Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Hợp tử.
D. A và C đều đúng.
Câu 3: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào xôma
Câu 4: Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Tất cả các kì.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?
A. Có hai tế bào con
B. Các NST ở dạng sợi kép
C. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc
D. Không có trường hợp náo cả
Câu 6: Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở
A. Kì giữa.
B. Kì sau.
C. Kì cuối.
D. Tất cả các kì trên.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Các NST kép tách tâm động
D. Thoi vô sắc hình thành
Câu 8: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 9: Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái:
A. Đơn, dãn xoắn
B. Kép, dãn xoắn
C. Đơn co xoắn
D. Kép, co xoắn
Câu 10: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A. Tăng gấp đôi.
B. Bằng.
C. Giảm một nửa.
D. Ít hơn một vài cặp.
Câu 11: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân?
A. Giống hệt tế bào mẹ (2n)
B. Giảm đi một nửa ( n )
C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n)
D. Gấp ba tế bào mẹ (6n)
Câu 12: Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là:
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
Câu 13: Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau?
A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
Câu 14: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
A. Đầu I.
B. Giữa I.
C. Sau I.
D. Đầu II.
Câu 15: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở:
A. Kì trung gian.
B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
Câu 16: Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân thứ 1.
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 17: Trong kì đầu 1 của giảm phân có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
A. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
C. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
Câu 18: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D. Cả A, B, C
Câu 19: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 20: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân nào dưới đây là đúng:
A. Làm tăng số lượng gen trong tế bào
B. Tạo ra các giao tử có vật chất di truyền khác nhau
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Cả B và C
Câu 21: Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì
A. NST chưa tự nhân đôi
B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 22: Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Câu 23: Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. Kì sau của lần phân bào II.
B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào II
Câu 24: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là:
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 25: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 26: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 27: Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:
A. Các hợp tử.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D. Tế bào xôma.
Câu 28: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A. Tăng gấp đôi
B. Bằng
C. Giảm một nửa
D. Ít hơn một vài cặp
Câu 29: Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do
A. Xảy ra nhân đôi ADN.
B. Có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. Cả B và C.
B/ Các dạng bài tập về quá trình giảm phân
Câu 1: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 2: Có 3 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân.. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
Câu 3: Có 15 tế bào sinh dục đực chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:
A. 15
B. 80
C. 40
D. 60
Câu 4: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 5: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 128 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 6: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 7: Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ có:
A. 40 thể định hướng
B. 20 thể định hướng
C. 80 trứng.
D. 20 trứng.
Câu 8: Có 3 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là
A. 12
B. 9
C. 3
D. 1
Câu 9: Có 5 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là
A. 12
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 10: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:
A. 2n = 78 và 8 hợp tử.
B. 2n = 78 và 4 hợp tử.
C. 2n = 156 và 8 hợp tử.
D. 2n = 8 và 8 hợp tử
Câu 11: Sau một đợt giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 720 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 60%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:
A. 2n = 24 và 6 hợp tử.
B. 2n = 48 và 3 hợp tử.
C. 2n = 24 và 8 hợp tử.
D. 2n = 48 và 6 hợp tử
Câu 12: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa, XaXa, O
B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C. XAXa, O, XA, XAXA
D. XAXA, XAXa, XA, Xa, O
Câu 13: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa, XaXa, O
B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C. XAXa, O, XA, Xa
D. XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
Câu 14: Có 4 tế bào đều có kiểu gen
A. 16
B. 20
C. 2
D. 4
Câu 15: Xét kiểu gen AaBb, xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra trong hai trường hợp: Có 1 tế bào giảm phân và có 3 tế bào giảm phân.
A. 1 và 2
B. 2 và 4
C. 2 và 6
D. 4 và 6
Câu 16: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào?
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. XY, XX, YY và O.
C. X, Y, XY và O.
D. XY và O.
Chúc các bạn buổi tối vui vẻ
Nguồn: Sưu tầm
Sửa lần cuối: