• HÃY CÙNG TẠO & THẢO LUẬN CÁC CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC [Vn Kiến Thức] - Định hướng VnKienthuc.com
    -
    Mọi kiến thức & Thông tin trên VnKienthuc chỉ mang tính chất tham khảo, Diễn đàn không chịu bất kỳ trách nhiệm liên quan
    - VnKienthuc tạm khóa đăng ký tài khoản tự động để hạn chế SEO bẩn, SPAM, quảng cáo. Chưa đăng ký, KHÁCH vẫn có thể đọc và bình luận.

[Lý 12] Tài liệu ôn tập chương II

huongduongqn

New member
Xu
0
[f=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/Chuong%202%20-%20coban.pdf[/f]
Nguồn: Thư viện vật lý


Xem thêm





CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ-SỰ TRUYỀN SÓNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Sóng cơ: là sự lan truyền dao động trong một môi trường vật chất đàn hồi( không truyền được trong chân
không ).
- Sóng ngang là sóng mà trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.( sóng ngang truyền được trong chất rắnvà bề mặt chất lỏng)
- Sóng dọc là sóng mà trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.( sóng dọc truyền được trong chất khí, chất lỏng và chất rắn )
2. Các đặc trưng của một sóng hình sin :
 Biên độ sóng :bằng biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
 Chu kỳ sóng :bằng chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua và bằng chu kỳ của
nguồn phát sóng.
 Tốc độ truyền sóng:bằng tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
 Bước sóng :bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ :
f
v
T v   .  . Định nghĩa khác : 
là khoảng cách theo phương truyền giữa hai điểm dao động cùng pha, gần nhau nhất
 Năng lượng sóng : Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Bước sóng là quảng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Bước sóng cũng là khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha .
 Quan hệ giữa các đại lượng:.
- Sóng là quá trình tuần hoàn theo thời gian và không gian.
3. Phương trình sóng:phương trình sóng tại nguồn phát sóng O:
ruyền đến vị trí M cách nguồn phát sóng O một đoạn x trên phương truyền sóng có phương
trình dao động:
0
2


4. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d:
 Từ công thức trên ta có thể suy ra một số trường hợp thường gặp sau :
 Hai dao động cùng pha khi có :   2 k    d k.  . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùngpha . Suy ra: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha là .
 Hai dao động ngược pha khi có :   ) 1 2 (    k 
. Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng số bán nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha.Suy ra: Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là
.
 Hai dao động vuông pha khi có :
. Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động vuông pha.Suy ra: Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là
4

.
1. Tính tuần hoàn của sóng
 Tại một điểm M xác định trong môi trường: uMlà một hàm biến thiên điều hòa theo thời gian t với chu kỳ T:
 Tại một thời điểm t xác định: uMlà một hàm biến thiên điều hòa trong không gian theo biến x với chu kỳ : ux
II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. (Biết):phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thờigian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
Câu 2(Biết).Điều nào sau đây đúngkhi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 3.(Biết) Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động
A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 4.(Biết) Điều nào sau đây đúngkhi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng dọc ?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 5. ( Hiểu): Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng. B. rắn, và trên mặt môi trường lỏng.
C. lỏng và khí. D. khí, rắn.
Câu 6. ( Hiểu):Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 7. ( Hiểu): Sóng ngang không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn và lỏng.
Câu 8. ( Hiểu):Chỉ ra phát biểu sai
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha.
B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha với nhau.
C. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nửa bước sóngtrên phương truyền thì dao động ngược pha với nhau.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 9 (Biết) .Chỉ ra phát biểu sai.
A. Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền năng lượng.
B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động ngược pha.
C. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền đi xa năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng
đường sóng truyền.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong mộtchu kỳ.
Câu 10 (Hiểu).Vận tốc của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. tần số của sóng. B. Độ mạnh của sóng.
C. biên độ của sóng. D. tính chất của môi trường.
Câu 11(Hiểu).Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất môi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
Câu 12. (Hiểu)Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự sau:
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 13.( Biết)Chọn phát biểu đúngtrong các phát biểu sau.
A. Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kỳ của sóng.
B. Đại lượngnghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng.
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số.
Câu 14.(Hiểu)Kết luận nào sau đây là saikhi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
Câu 15(Hiểu).Điều nào sau đây đúngkhi nói về năng lượng sóng ?
A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là năng lượng bảo toàn.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường
truyền sóng.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
Câu 16(Hiểu).Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. tăng gấp đôi.
Câu 17(Hiểu).Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường ?
A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóngtruyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường.
Câu 18(Biết).Một sóng cơ học có tần số f lan truyềntrong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức:
Câu 19(Hiểu).Một sóng cơ học lan truyền trong môitrường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tấn số sóng
lên hai lần thì bước sóng
A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. không đổi. D. giảm hai lần.
Câu 20(Biết).Chọn phát biểu đúngtrong các phát biểu sau.
A. Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng.
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng.
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số.
Câu 21( Vận dụng).Tại một điểm O trênmặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn
sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 160 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 180 cm/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22.Một người thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa
hai đỉnh sóng kế tiếp trên phương truyền sóng là 12cm. Tính vận tốc truyền sóng nước trên mặt nước là:
A. 3m/s. B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 23.Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A không đổi.
Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s. B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24.Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 25.Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400 cm/s B. v = 16 m/s C. v = 6,25 m/s D. v = 400 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 26.Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ không đổi và chu kỳ 1,8 s. Sau 3 s
chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìmbước sóng của sóng tạo thành trên dây.
A. 9 m B. 6,4 m C. 4,5 m D. 3,2 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 27.Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s. Biết vận
tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 28. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ là 2 s. Hỏi sau
bao lâu sóng truyền tới điểm gần nhất dao động ngược pha với đầu O ?
A. t = 2 s B. t = 1,5 s C. t = 1s D. t = 0,5 s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 29.(Biết): Phương trình do động của nguồn sóng là cos . u A t   Sóng truyền đi với tốc độ không đổi v. Phương
trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là
Câu 30.Phương trình dao động của nguồn O là 2os(100 )( ) u c t cm   . Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Coi biên độ
sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử
môi trường dao động theo phương trình:
A. 2os(100 3 )( ) u c t cm     . B. 2os(100 0,3)( ) u c t cm    .
C. 2os(100 )( )
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 31.Cho một sóng ngang mm
d t
u )
50 1 , 0
( 2 cos    , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là:
A. m 1 , 0   B. m c 50   C. mm 8   D. m 1  
Câu 32.Cho một sóng ngang có phương trình sóng là mm
d t
u )
50 1 , 0
( 2 cos 8    , trong đó d tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kỳ của sóng đó là:
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s
Câu 33.Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là 4os(100 )
10
x
u c t

   trong đó u, x đo bằng
(cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s B. 1 m/s C. 0,4 cm/s D. 2,5 cm/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 34.Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn sóng O là:
cos . u A t   Một điểm M cách nguồn O bằng
3

dao động với li độ u = 2 cm, ở thời điểm t = T/2. Biên độ sóng bằng
A. 2 cm B.
4
3
cm C. 4 cm D. 2 3cm
............................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 35. Một sónglan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kỳ sóng là:
A. 50 HZ; 0,02 s B. 0,05 HZ; 200 s C. 800 HZ; 0,125 s D. 5 HZ; 0,2 s
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 36.Khoảng cách giữa hai gợn lồi liền kề của sóng trên mặt hồ là 9 m. Sóng lan truyền với vận tốc là bao nhiêu,
biết trong một phút sóng đập vào bờ 6 lần.
A. 90 cm/s B. 66,7 cm/s C. 150 cm/s D. 5400 cm/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 37.Một sóng ngang có phương trình sóng mm
d t
u )
2 1 , 0
( sin 5    , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây.
Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m ở thời điểm 2s là:
A. mm uM 0  B. mm uM 5  C. cm uM 5  D. cm uM 5 , 2 
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 38.Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng cm 120   . Tính khoảng cách d =
MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tạ M là
3

?
A. d = 15 cm B. d = 24 cm C. d = 30 cm D. d = 20 cm.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 39. Một sóng truyền trên mặt biển có 2m  . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 40. Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau
25 cm dao động luôn lệch pha nhau
4

. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,5 km/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 41. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 42( Hiểu).Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M, N trên
mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng một phía so với Omà dao động tai hai điểm đó vuông pha
nhau. Khoảng cách giữa hai điểm đó là
Câu 43.Đầu A của một dâyđàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là:
A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 44.Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng
t a u  4 cos  (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5 m/s, Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và
ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:
A. 25 cm và 12,5 cm B. 25 cm và 50 cm C. 50 cm và 75 cm D. 50 cm và 12,5 cm
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................Câu 45. Một
sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điển gần nhất trên một phương truyền sóng phải cách nhau
một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad
3

.
A. 0,117 m B. 0,476 m C. 0,234 m D. 4,285 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước :
 Định nghĩa: hiện tượng 2 sóng ( kết hợp ) gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định ( gọi là vân giao thoa ).
 Giải thích: - Những điểm đứng yên :2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu nhau.
- Những điểm dao động rất mạnh : 2sóng gặp nhau cùng pha, tăng cường lẫn nhau.
2. Phương trình sóng tổng hợp:
 Giả sử: u1=u2=Acos(t) là hai nguồn sóng dao động cùng pha.
Suy ra: u1M=Acos (t-1
Phương trình sóng tổng hợp tại M:
. Cực đại và cực tiểu giao thoa :
 Biên độ dao động tổng hợp tại M:
(Các gợn cực đại)
(Các gợn cực tiểu)
Kết hợp (1) và (2) ta suy ra:
 Vị trí các cực đại giao thoa:  k d d   1 2 với  k Z
Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với
biên độ cực đại A AM 2  . Đó là những điểm có hiệu đường đi của 2
sóng tới đó bằng một số nguyênlần bước sóng ( trongđó có đường
trung trực của S1S2 là cực đại bậc 0: k = 0; cực đại bậc 1:
1 k ……… )
 Vị trí các cực đại giao thoa:  )
2
1
(
1 2    k d d với  k Z
Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực tiểu 0  M A . Đó là những điểm
ứng với những điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng một số nửa nguyênlần bước sóng ( trong đó
cực tiểu bậc 1: 0; 1 k  ; cực tiểu bậc hai 1; 2 k  )
 Chú ý:
- Khoảng cách giữa hai gợn lồi (biên độ cực đại) liên tiếp hoặc hai gợn lõm (biên độ cực tiểu) liên tiếp trên
đoạn S1S2bằng
2

.
- Số gợn lồi (biên độ cực đại) trên đoạn S1S2thỏa mãn:
- Số gợn lõm (biên độ cực tiểu) trên đoạn S1S2thỏa mãn:
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
4. Điều kiện giao thoa : Hai sóng gặp nhau phải là 2 sóng kết hợp được phát ra từ 2 nguồn kết hợp, tức là 2
nguồn :
- dao động cùng phương, cùng chu kỳ ( hay cùng tần số )
- có hiệu số pha không đổi theo thời gian
II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. (Biết). Điều nào sau đây không đúngkhi nói về sự giao thoa sóng ?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha
không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một họ hyperbol.
D. Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếplà một bước sóng
Câu 2 ( Biết). Giao thoa sóng là hiện tượng
A. Gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. các sóng triêt tiêu khi gặp nhau.
D. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ sóng tăng cường hoặc giảm bớt.
Câu 3. (Hiểu):Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình os( ).
A B
u u Ac t    Giả sử khi truyền đi
biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu
Câu 4 (Hiểu). Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
t A u
O  cos  đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại hoặc hai điểm có biên độ cực tiểu
trên đoạn S1S2bằng:
Câu 5 ( Biết)..Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A.có cùng tần số và cùng phương truyền. B. cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C.cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 6(Hiểu)..Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 7(Hiểu)..Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra
từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
Câu 8.(Hiểu).Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùngpha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 9(Biết).Phát biểu nàosau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Câu 10.Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2dao động với tần số 13Hz . Tại
một điểm M cách nguồn S1, S
2 những khoảng cm d 19 1  , cm d 21 2  , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của S1, S2không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là:
A. s cm/ 46 B. s cm/ 26 C. s cm/ 28 D. s cm/ 40
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 11.Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 50Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
A. mm 1   B. mm 2   C. mm 4   D. mm 8  
Câu 12.Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp S1, S2dao động với
tần số 15 f Hz  . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của S1S2tại những điểm M
có hiệu khoảng cách đến S1, S
2 bằng cm 2 . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. s cm/ 45 B. s cm/ 30 C. s cm/ 26 D. s cm/ 15
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13.Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
cm t A u
O
) 880 cos(   đặt cách nhau một khoảng S1S2= 2m. Vận tốc truyền sóng trong trường hợp này là
s m v / 352  . Số điểm trên S1S2(không kể S1 , S2) có dao động với biên độ 2A bằng:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 14.Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 100Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm.Vận tốc trên mặt
nước là bao nhiêu ?
A. s m v / 2 , 0  B. s m v / 4 , 0  C. s m v / 6 , 0  D. s m v / 8 , 0 
............................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 15.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2dao động với tần số 20Hz, tại một
điểm M cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1S2có ba dãy
cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. s m v / 20  B. s m v / 7 , 26  C. s m v / 40  D. s m v / 4 , 53 
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 16.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2dao động với tần số 16Hz, tại một
điểm M cách S1, S2những khoảng cm d 30 1  , cm d 5 , 25 2  sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của S1S2có hai dãy cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. s cm v / 18  B. s cm v / 24  C. s cm v / 36  D. s cm v / 12 
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 17.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2dao động chu kỳ 0,2 s, tại một
điểm M cách S1, S2những khoảng cm d 11 1  , cm d 13 2  sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
S1S2không códãy cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. s cm v / 20  B. s cm v / 5  C. s cm v / 10  D. s cm v / 100 
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 18.Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn
sóng có cùng biên độ, cùng phA. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 19.Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1 , S2. Khoảng
cách S1S2= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng giữa S1S2.
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 16 gợn sóng. D. 17gợn sóng.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 3: SÓNG DỪNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Sự phản xạ của sóng :
- Nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn
luôn ngược pha với sóng tới và triệt tiêu lẫn nhau
- Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn
cùng phavới sóng tới và tăng cường lẫn nhau
2. Sóng dừng :Sóng tới và sóng phản xạ nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo
thành một hệ sóng dừng.
- Trong sóng dừng, một số điểm luôn đứng yên gọi là nút,
một số điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là
bụng. Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên
tiếp bằng nửa bước sóng
- Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ, có
thể có trên một dây, trên mặt chất lỏng, trong không khí
(trên mặt chất lỏng như sóng biển đập vào vách đá thẳng
đứng).- Vị trí nút: Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng 2.- Vị trí bụng: Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định:;( *)2 n n N
l: chiều dài sợi dây; số bụng sóng: n; số nút sóng: n+1
 Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố
định một đầu tự do:
(2 1) ;( ) 1,3,5,7.....
4 4
l n m n Nhaym
: chiều dài sợi dây; số bụng=số nút = n+1
II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1(Biết).Hãy chọn câu đúng?Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C.ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
Câu 2 (Hiểu).Hãy chọn câu đúng ? Sóng dừng là
A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.
Câu 3(Hiểu).Sóng dừng được tạo thành bởi
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều.
C. sự giao thoa củ hai sóng kết hợp trong không gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương ,vuông góc nhau.
Câu 4.(Hiểu)Hãy chọn câu đúng ? Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng
bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
Câu 5 (Biết).Hãy chọn câu đúng ? Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 6(Biết).Hãy chọn câu đúng ? Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. hai lần bước sóng.
Câu 7(Biết).Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 8.Một sợi dây dài 1m , hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu ?
A. 1 m B. 0,5 m C. 2 m D. 0,25 m
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 9(Biết)..Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do là độ dài sợi dây phải bằng:
A. nửa bước sóng. B. gấp đôi bước sóng.
C. bội số nguyên lẽ lần nửa bước sóng. D. số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 10(Hiểu) .Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l , một đầu cố định một đầu tự do là:


Câu 11.Một dây AB dài 120 cm, đầu A gắn vào đầu một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố dịnh. Cho
âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với bốn bó song dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s. B. 15m/s. C. 28m/s D. 24m/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 12.Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm
điện nuôi bằng mạng điện dân dụng tần số f = 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. 20 m/s B. 24 m/s C. 30 m/s D. 18 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13.Một dây dài l = 90 cmđược kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng trên
dây. Biết hai đầu day được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây này là v = 40m/s.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 10
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 14.Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có
7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 36 m/s D. 15 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 15.Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng trên dây
bằng
A. 3 m B. 3/2 m C. 2/3 m D. 2 m
............................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................Câu 16.Một dây
đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước
sóng trên dây là
A. 10  cm B. 20   cm C. 40   cm D. 80   cm
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 17.Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng
với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................Câu 18.Một sợi
dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50 Hz.Tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 19.Trên một sợi dây đàn hồi 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy
trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A,B. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 20.Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây vớitần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................Câu 21.Một ống
sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa
ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A. 20   cm B. 40   cm C. 80   cm D. 160   cm.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22.Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 23.Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định rung với hai bụng sóng thì bước sóng của sóng tạo ra sóng dừng
trên dây là:
A. 0,5  m B. 0,25m 
C. 1m  D. 2m  .
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cốđịnh, đầu B tựdo dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền
sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng:
A.Có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B.Có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C.Có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D.Có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
............................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................Câu 25 (Khó).
Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần sốtăng thêm 10 Hz thì trên
dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:
A. l= 50 cm, f = 40 Hz. B. l= 40 cm, f = 50 Hz. C. l= 5 cm, f = 50 Hz. D. l= 50 cm, f = 50 Hz.
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 26. Sợi dây dài AB, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kỳ T =
0,4 s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là
A. 0,05 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 27.Một dây có một đầu kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600 Hz. Âm thoa dao động
và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Bước sóng và chiều dài của dây thỏa mãn
những giá trị nào sau đây ?
A. 1,5 ; 3 ml m   .B.2;1,663mlm.C.1,5;3,75mlm.D.2;1,333mlm.............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 4: SÓNG ÂM
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Nguồn gốc và cảm giác về âm.
- Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí; không truyền được trong chân không.
- Tần số của sóng âm gây được cảm giác ở tai người: Hz f Hz 20000 16   .
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi,nhiệt độ và mật độ của môi trường.
- Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
2. Nhạc âm và tạp âm:
- Âm tạo ra từ các nhạc cụ phát ra có đồ thị làcác đường cong tuần hoàn có một tần số xác định và gọi là nhạc
âm. Nhạc âm thì gây ra cảm giác âm êm ái dễ chịu.
- Âm tạo ra do tiếng gõ trên kim loại, tiếng ồn...thì đồ thị của nó là các đường cong không tuần hoàn và không
có tần số nhất định. Các âm này gọi là tạp âm.
3. Những đặc trưng của sóng âm:
 Đặc trưng vật lý của âm: ( tần số f , *cường độ âm I, *mức cường độ âm L, *đồ thị dao động âm )
 Tần số âm : là một trong những đặc trưng vật lý quan trọng của âm.
 Cường độ âm và mức cường độ âm : Cường độ âm I :Đại lượng đo bằng lượng năng lượngmà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tíchvuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2. Với : PIS trong đó 24 S R   Mức cường độ âm L: L(B) = lg0IIhoặc L(dB) = 10lg(II). ( công thức thường dùng ). Với : 24PIR  trong đó 24 S R  Trong đó I0là cường độ âm chuẩn ( I0= 10
-12
W/m2
ứng với tần số f = 1000 Hz )
 Âm cơ bản và họa âm :
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0( âm cơ bản hoặc họa âm thứ nhất ) thì đồng thời cũng phát ra các
âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0…( các họa âm thứ hai, ba, tư …) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của âmlà đặc trưng vật lý của âm
 Đặc trưng sinh lý của âm:
 Độ cao của âm: (là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số ) Độ caocủa âm là cảm giác âm thanh hay
trầm, gây ra bởi các âm có tần số khác nhau. Âm có tần số cao gọi là âm cao hay âm thanh. Âm có tần số thấp
gọi là âm thấp hay âm trầm.
 Âm sắc: (là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thi dao động ) là sắc thái của âmgiúp ta phân biệt được
giọng nói của người này đối với người khác, phân biệt được “nốt nhạc âm’’ do dụng cụ nào phát ra. Ba nhạc
cụ cùng phát lên một đoạn nhạc ở cùng một độ cao nhưng ta vẫn phân biệt sự khác nhau của ba nhạc cụ đó là
do li độ của âm biếnđổi khác nhau. Đặc tính này của âm gọi là âm sắc.
 Độ to : là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
 CHÚ Ý:
- Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác nghe thấy âm càng to. Độ to của âm không tỉ lệ thuận với cường độ
âm
- Độ to của âm không những phụ thuộc vào mức cường độ âm L mà còn phụ thuộc vào tần số f của âm.
II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1(Biết). Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz.
Câu 2 (Biết). Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn có thể cùng
A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động.
Câu 3(Biết). Chọn phát biểu sai khi nói về âm.
A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m
2
.
Câu 4 (Biết). Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm tronng môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm chuyển qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với
phương truyền sóng).
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của một môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 5(Biết). . Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?
A. Ben. B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
Câu 6(Vận dụng). Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100dB B. 20dB C. 30dB D. 40dB
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 7(Biết). . Điều nào sau đây là saikhi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môitrường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16.000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 8(Biết). Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cùng âm sắc.
Câu 9(Hiểu). Chỉ ra phát biểu sai.
A. Dao động âm có tần số trong miền 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Sóng siêu âm là các sóng mà tai con người không nghe thấy được.
C. Về bản chất vật lý, sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm là giống nhau, cũng không khác gì các sóng cơ học
khác.
D. khi truyền trong môi trường chất khí thì sóng âm là sóng dọc.
Câu 10(Biết). Hai âm không cùng độ cao khi :
A. không cùng biên độ. B. không cùng tần số.
C. không cùng bước sóng. D. không cùng biên độ, cùng tần số.
Câu 11(hiểu). Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng. C. cùng tần số. D. cùng vận tốc.
Câu 12. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13(Hiểu). Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
Câu 14(Hiểu). Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
Câu 15.(Biết) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính củaâm.
Câu 16(Hiểu). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 17(Hiểu).. Chỉ ra câu saitrong các câu sau.
A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm. B. Tai con người nghe âm cao tốt hơn nghe âm trầm.
C. Đối với tai người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to.
D. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được.
Câu 18(Khó). Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức
cường độ âm bằng
A.100dB B.110dB C.120dB D.90dB
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 19(Hiểu). Chọn phát biểu đúng.
A. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá thép.
B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ.
C. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí.
D. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong chân không.Câu 20(Biết). Mức cường độâm của một âm có cường độâm là I được xác định bởi công thức:A.L(dB) = lg0I. B.L(dB) = 10lg0II. C.L(dB) = lgII0. D.L(dB) = 10ln0II.
Câu 21(Biết). Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tần số càng thấp thì âm càng trầm. B. Cường độ âm càng lớn tai nghe thấy âm to.
C. Âm sắc là một đặc tính sinhlý của âm dựa trên tần số và biên độ.D. Mức cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm tính theo công thức: 0( ) 10lgILdBI
Câu 22(Biết). Điều nào sau đây là đúngkhi nói về những đặc tính sinh lý của âm ?
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào tầnsố của âm
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số hay mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
Câu 23. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0= 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.50 dB. B.60 dB. C.70 dB. D.80dB.
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu24. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không
khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A.217,4 cm. B.11,5 cm. C.203,8 cm. D.Một giá trị khác.
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
....
Câu 25(Hiểu). Phát biểu nào nêu dưới đay là sai?
A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gâty được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc
vào tần số âm.
B. Độ cao là một đặc trưng sinh lý âm, gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
D. Độ to là một đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 26(Hiểu). Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. độ to của âm. B. biên độ của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 27. Cường độ tại một điểm trong môi trường truyền âm là
4 210 w/m. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2010 w/ I m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằngA. 810dB B. 810 dBC. 80dB D. 8dB
............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
CHAT
  1. No shouts have been posted yet.

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top