Trang Dimple
New member
- Xu
- 38
CHỦ ĐỀ 3: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH SAU
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
Câu 1: Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa được thành lập?
A. 1/10/1948
B. 1/9/1949
C. 1/10/1949
D. 1/11/1949
Câu 2: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước CHNDTrung Hoa?
A. Đánh dấu CM Trung Quốc đã hoàn thành
B. Kết thúc sự nô dịch & thống trị của đế quốc phong kiến, TS mại bản kéo dài hơn 1000 năm qua
C. Tăng cường lực lượng của CNXH trên phạm vi toàn thế giới
D. a, b,c đúng
Câu 3: Xây dựng CNXH mang màu sắc của Trung Quốc,có đặc điểm?
A. Kiên trì 4 nguyên tắc
B. Lấy kinh tế làm trọng tâm
C. Thực hiện cải cách, mở cửa, xây dựng thành một nước XHCN giàu mạnh, dân chủ, văn minh
D. a,b,c đúng
Câu 4: Sau thế chiến II Trung Quốc đã?
A. Tiếp tục hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành CM dân tộc dân chủ nhân dân
C. Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH
D. Tiến lên dây dựng chế độ TBCN
Câu 5: Tập đoàn Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến lần thứ tư với Đảng cộng sản TQ nhằm mục đích?
A. Tiêu diệt ĐCS
B. Tiêu diệt phong trào CMTQ
C. Xoá bỏ sự ảnh hưởng của Liên Xô ở TQ
D. a,b đúng
Câu 6: Cuộc nội chiến lần thứ tư ở Trung Quốc nổ ra là do?
A. Đảng cộng sản phát động.
B. Quốc dân Đảng tát động.
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ quân Quốc dân Đảng.
D. Cả b, c đều đúng
Câu 7: Giai đoạn một của nội cuộc chiến (1946-1949) kéo dài từ?
A. 20/7/1946 đến 20/7/1947
B. 20/7/1946 đến 20/6/1947
C. 20/6/1946 đến 20/7/1947
D. 20/7/1946 đến 6/1947
Câu 8: Đường lối chiến lược của quân giải phóng Trung Quốc trong giai đoạn một là?
A. Tiến công tiêu diệt sinh lực địch
B. Vừa tiến công vừa phòng ngự
C. Tiến công nhằm mục đích mở rộng đất đai,tiêu diệt sinh lực địch và xây dựng lực lượng mình
D. Phòng ngự tích cực,không giữ đất đai mà chủ yếu nhắm tiêu diệt sinh lực địch,xây dựng lực lượng mình
Câu 9: Sau khi bị thất bại,tập đoàn Tuởng Giới Thạch đã chạy ra?
A. Mĩ
B. Hồng Công
C. Đài Loan
D. Hải Nam
Câu 10: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập ngày?
A. 1.9. 1949
B. 1. 10. 1948
C. 1. 10. 1949
D. 1.11.1949
Câu 11: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc?
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân ,tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa:
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân,tiến lên xây dựng Chủ Nghĩa Xã hội
Câu 12: Trung Quốc bước vào thời kỳ xây dựng Chủ Nghĩa Xã hội trên cơ sở là đất nước?
A. Tư bản chủ nghĩa tương đối phát triển
B. Tư bản chủ nghĩa kém phát triển
C. Có nền công nghiệp phát triển
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 13: Đường lối đối ngoại ở Trung Quốc từ 1949 – 1959 là?
A. Hòa bình, hợp tác
B. Thúc đẩy sự phát triển của cách mạng thế giới
C. Ủng hộ và giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: Kết quả đường lối “Ba ngọn cờ hồng” là?
A. Trung Quốc có một bước phát triển vượt bậc
B. Đời sống nhân dân được cải thiện
C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân vẫn khó khăn
D. Nền kinh tế Trung Quốc bị đảo lộn, hỗn lọan , đời sống nhân dân vô cùng khó khăn
Câu 15: “Đại cách mạng văn hóa vô sản” ở Trung Quốc diễn ra trong khoảng thời gian?
A. 1966 đến 1969
B. 1966 đến 1969
C. 1966 đến 1970
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 16: Đường lối cải cách - mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào?
A. 1976
B. 1978
C. 1985
D. 1986
Câu 17: Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc với các đặc điểm?
A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm
B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm
C. Lấy xây dựng kinh tế - chính trị làm trung tâm
D. Lấy xây dựng văn hóa – tư tưởng làm trung tâm
Câu 18: Đặc điểm chính sách đối ngoại của Trung Quốc 1979 đến nay là?
A. Tiếp tục đường lối đóng cửa
B. Duy trì hai đường lối bất lợi cho Trung Quốc
C. Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
D. Chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Xã hội chủ nghĩa
Câu 19: Nguyên tắc cơ bản của đường lối xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc là?
A. Kiên trì con đường Chủ nghĩa Xã hội, kiên trì sự lãnh đạo của Đảng và kiên trì chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
B. Kiên trì con đường Chủ nghĩa Xã hội
C. Kiên trì nhân chuyên chính dân chủ nhân dân
D. Cả a, c đúng
Câu 20: Chính phủ Cộng hòa nhân dân Lào được thành lập ngày?
A. 19. 8. 1945
B. 23. 8. 1945
C. 21. 10. 1945
D. 12. 10. 1945
Câu 21: Cách mạng Lào năm 1945 do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản lãnh đạo liên kết với Đảng Cộng Sản Đông Dương
C. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo
D. Tầng lớp trí thức
Câu 22: Cách mạng Lào n ăm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào?
A. Phát xít Nhật
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. Triều đình phong kiến Lào
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai
Câu 23: Đế quốc Pháp đưa quân tái chiếm nước Lào vào khoảng thời gian nào?
A. 23.9.1945.
B. 19.12.1946.
C. Tháng 3.1946.
D. Tháng 3.1947.
Câu 24: Hiệp định ViêngChăn lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào được ký?
A. 21 / 2 / 1972
B. 21 / 2 / 1973
C. 25 / 2 / 1973
D. 30 / 4 / 1972
Câu 25: Lào trở thành thành thành viên chính thức của ASEAN năm?
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
Câu 26: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Campuchia?
A. 10 / 1945
B. 10 / 1946
C. 9 / 1945
D. 9 / 1946
Câu 27: Tháng 6/1952 XiHaNúc tiến hành vận động ngoại giao thường gọi là?
A. Cuộc thập tự chinh của Quốc Vương vì nền độc lập của Campuchia
B. Cuộc đấu tranh đòi Pháp trao trả độc lập cho Campuchia
C. Cuộc trường chinh vì nền độc lập của Campuchia
D. a,b,c đúng
Câu 28: Thực hiện đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân sự hoặc chính trị. Đó là đường lối của?
A. Campuchia từ 1954 -1970
B. Lào từ 1954 – 1975
C. Lào từ 1954 -1975
D. Campuchia từ 1954 -1975
Câu 29: 1970 dưới sự điều khiển của Mĩ, thế lực tay sai của Mĩ ở Campuchia tiến hành đảo chánh lật đổ chính quyền Xihanuc. Nhân dân Campuchia đã thành lập?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất Campuchia
B. Mặt trận cứu nguy dân tộc Campuchia
C. Mặt trận giải phóng dân tộc Campuchia
D. Mặt trận tổ quốc Campuchia
Câu 30: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi vào?
A. 17/4/1975
B. 17/1/1975
C. 17/2/1975
D. 17/3/1975
Câu 31: Từ 1975 -1979 tình hình Campuchia có đặc điểm?
A. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị
B. Campuchia lệ thuộc Mĩ
C. Campuchia đặt dưới sự giám sát của tổ chức Liên Hiệp Quốc
D. Đảng nhân dân cách mạng Campuchia nắm quyền
Câu 32: Campuchia trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào?
A. 1999
B. 1997
C. 1998
D. 2000
Câu 33: Nước Cộng hòa In-đô-nê-xia được thành lập?
A. 17/8/1945
B. 16/8/1945
C. 19/8/1945
D. 23/8/1945
Câu 34: Ngày nay Xingapo sản xuất những sản phẩm nổi tiếng thế giới là?
A. Giàn khoan dầu trên biển, các linh kiện điện tử, thiết bị & máy tính điện tử
B. Sản phẩm nông nghiệp
C. Sản phẩm hàng tiêu dùng
D. Dầu mỏ
Câu 35: Sau thế chiến II Thái Lan chịu ảnh hưởng của?
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Tưởng
Câu 36: Hoàn cảnh ra đời của khối SEATO?
A. Liên minh quân sự chính trị do đấ quốc Mĩ lập sau thất bại của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược 3 nước Đông Dương
B. Do ý đồ xâm lược của Mĩ
C. Do ý đồ xâm lược của Anh –Mĩ
D. Do ý đồ xâm lược của Tư bản phương tây
Câu 37: Mục đích của Mĩ thành lập khối quân sự SEATO?
A. Nhằm chống lại phong trào giải phóng dân tộc & ảnh hưởng của CNXH ngày càng tăng ở Đông Nam Á
B. Thực hiện chủ nghĩa chống cộng
C. Chống lại ảnh hưởng của phong trào hòa bình trên thế giới
D. Liên kết với các nước Đồng Minh của Mĩ.
Câu 38: Lí do cụ thể nào liên quan trực tiếp tới việc giải thể khối SEATO (9/1975)?
A. Thất bại của ĐQ Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam(1954-1975)
B. Các nước thành viên luôn xảy ra sung đột
C. Nhân dân ĐNA không đồng tình với sự tồn tại của SEATO
D. SEATO không phù hợp với xu thế phát triển của ĐNA
Câu 39: Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau thế chiến II là gì?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau
C. Sự ra đời khối ASEAN
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á & EU
Câu 40: ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên lĩnh vực?
A. Kinh tế, chính trị
B. Kinh tế, quân sự
C. Chính trị, quân sự
D. Kinh tế
Câu 41: Tuyên bố Băng cốc (8/1967) nhằm mục đích gì?
A. Các lí do kia
B. Thúc đẩy tăng cường kinh tế, tiến bộ xã hội khu vực ĐNA
C. Hòa bình, ổn định khu vực ĐNA
D. Nhằm giúp đỡ nhau trên mọi lĩnh vực
Câu 42: Hiệp ước Ba li (2/1976) nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nướ ASEAN là gì?
A. Cả các nguyên tắc kia
B. Cùng nhau tôn trọng chù quyền, toàn vẹn lãnh thổ
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biên pháp hòa bình. Hợp tác phát triển có hiệu quả
Câu 43: Từ sau thế chiến thứ II phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 44: Trong những năm 1954 1960 ở châu Phi cá những sự kiện nổi bật nào?
A. Cả 2 câu kia đúng
B. Cả 2 câu kia sai
C. Hầu hết các nước Bắc Phi đã giành được độc lập
D. Hầu hết các nước Tây Phi đã giành được độc lập
Câu 45: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì:
A.Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập?
B. Tất cả các nước ở châu Phi đã gình được độc lập
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã
Câu 46: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi?
A. 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời
B. 1960: Năm châu Phi
C. 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập
D. 1994: Nen-Xơn Man-đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên
Câu 47: Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX đến nay, Các nước châu Phi vẫn còn gặp nhiều khó khăn do đâu?
A. Cả ba lý do trên
B. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu giữa bộ tộc, sắc tộc
C. Sự bừng nổ dân số, đối nghèo, bệnh tật, nợ nần chồng chất
D. Sự xâm nhập, bóc lột của chủ nghĩa thực dân mối
Câu 48: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ỏ Nam Phi là ai?
A. Chủ nghĩa A – pát – thai
B. Chủ nghĩa thực dân củ
C. Chủ nghĩa thực dân mới
D. Chủ nghĩa thực dân củ và mới
Câu 49: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A – pát – thai ở Châu Phi là gì?
A. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen
B. Bóc lột tàn bạo người da đen
C. Gây chia rẻ nội bộ người Nam Phi
D. Tước quyền tự do của người da đen
Câu 50: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la
Câu 51: Nen xơn Man – giê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì?
A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ
B. Sự sụp đỗ hòan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
C. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
Câu 52: Các nước Mĩ latinh là chủ nhân khu vực địa lí nào?
A. Vùng Trung và Nam Mĩ B. Châu Mĩ
C. Vùng Nam Mĩ C. Vùng Bắc Mĩ
Câu 53: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế nào?
A. Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Thuộc địa của Anh, Pháp
C. Thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
D. Những nước hoàn toàn độc lập
Câu 54: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai?
A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Chủ nghĩa thực dân củ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 55: Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
Đòi hỏi giải quyết nhiệm vụ chính là gì?
A. Chống phân biệt chủng tộc B. Dân tộc – dân chủ
C. Dân chủ D. Dân tộc
Câu 56: Từ sao chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh có thể chia ra các giai đoạn nào sao đây?
A. 1945 – 1959, 1959 đến cuối những năm 80 cuối những năm 80 đến nay
B. 1945 - 1954, 1975, 1975 đến nay
C. 1945 – 1959, 1959, 1975, 1975 đến nay
D. 1945 – 1954, 1954 – 1959, 1959 – 1980, 1980 đến nay
Câu 57: Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba?
A. Cuộc tấn công vào trại lính Môn – ca – đa (26 /7 /1953)
B. Cuộc đổ bộ của tàu “ Gran – ma” lên đất Cuba (1956)
C. Nghĩa quân Cuba mở cuộc tấn công (1958)
D. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô La – ha – ba – na (1/1/1959)
Câu 58: Nước được mệnh danh là ‘’ Lá cờ trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh?
A. Cuba
B. Ac – hen – ti – na
C. Braxin
D. Mê – hi – cô
HÃY CHO TÔI BIẾT CÁC ĐÁP ÁN CỦA BẠN