• HÃY CÙNG TẠO & THẢO LUẬN CÁC CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC [Vn Kiến Thức] - Định hướng VnKienthuc.com
    -
    Mọi kiến thức & Thông tin trên VnKienthuc chỉ mang tính chất tham khảo, Diễn đàn không chịu bất kỳ trách nhiệm liên quan
    - VnKienthuc tạm khóa đăng ký tài khoản tự động để hạn chế SEO bẩn, SPAM, quảng cáo. Chưa đăng ký, KHÁCH vẫn có thể đọc và bình luận.

Vocabulary about tourism and holidays (Từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch và các kỳ nghỉ mát)

Đỗ Thị Lan Hương

Cộng tác viên
Thành viên BQT
Hiện nay, các bạn trẻ rất thích đi du lịch. Vậy nếu gặp người nước ngoài làm thế nào để giao tiếp với họ? Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch và các kì nghỉ mát nhé!
Vocabulary about tourism and holidays  (Từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch và các kỳ nghỉ mát).png

Vocabulary about tourism and holidays
(Từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch và các kỳ nghỉ mát)

• Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
• Airline route map: sơ đồ tuyến bay
• Airline schedule: lịch bay
• Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
• Bus schedule: Lịch trình xe buýt
• Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
• Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
• Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
• Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
• Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
• Check-in: thủ tục vào cửa
• Commission: tiền hoa hồng
• Compensation: tiền bồi thường
• Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm
• Customer file: hồ sơ khách hàng
• Deposit: đặt cọc
• Destination: điểm đến
• Distribution: kênh cung cấp
• Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
• Domestic travel: du lịch nội địa
• Ticket: vé
• Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
• Flyer: tài liệu giới thiệu
• Geographic features: đặc điểm địa lý
• Guide book: sách hướng dẫn
• High season: mùa cao điểm
• Low Season: mùa ít khách
• Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
• Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay...)
• Inclusive tour: tour trọn gói
• Itinerary: Lịch trình
• International tourist: Khách du lịch quốc tế
• Passport: hộ chiếu
• Visa: thị thực
• Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
• Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
• Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
• Source market: thị trường nguồn
• Timetable: Lịch trình
• Tourism: ngành du lịch
• Tourist: khách du lịch
• Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
• Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
• Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
• Transfer: vận chuyển (hành khách)
• Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
• Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
• Travel Trade: Kinh doanh du lịch
• Traveller: khách du lịch
• SGLB: phòng đơn
• TRPB: phòng 3 người
• TWNB: phòng kép
• UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
• Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

Nhóm từ vựng tiếng anh hay dùng khi đi du lịch
• have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường
• go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương
• go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
• plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
• book accommodation/a hotel room/a flight/tickets đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé
• have/make/cancel a reservation/booking đặt chỗ/hủy đặt chỗ
• rent a villa/a holiday home/a holiday cottage thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô
• hire/rent a car/bicycle/moped thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
• stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động
• check into/out of a hotel/a motel/your room nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
• pack/unpack your suitcase/bags đóng gói/mở va-li/túi xách
• call/order room service gọi/đặt dịch vụ phòng
• cancel/cut short a trip/holiday (vacation) hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

Nguồn: Tổng hợp
 
CHAT
  1. No shouts have been posted yet.

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top