Chia Sẻ Từ láy trong tiếng Nhật

Hanamizuki

New member
Xu
0
Từ láy trong tiếng Nhật
たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
はらはら : áy náy
ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
ますます : ngày càng, hơn nữa
のろのろ : chậm chạp, lề mề
するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
そわそわ : không yên, hoang mang
まずまず: kha khá, tàm tạm
すらすら: trơn chu, trôi chảy
たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
びしょびしょ:ướt sũng/sũng nước
ぺこぺこ:đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng
ちかちか:le lói
どきどき:hồi hộp/tim đập thình thịch
ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng
ぴかぴか:lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng
ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung tóe, bì bỡm
くらくら:hoa mắt/choáng váng/chóng mặt
ぞろぞろ:kéo dài lê thê/lê thê 、ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau
たらたら: tong tong/tí tách/long tong
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top