Tiếng Anh 6 - Unit 11: What do you eat? (Bạn ăn gì?)

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
I. VOCABULARY

Luyện tập từ vựng theo hai đoạn video sau:



II. GRAMMAR

1. How many? How much? (Bao nhiêu?)

a. "How many" được dùng trước danh từ đếm được (countable noun) ở số nhiều như: eggs, tables, books, chairs...

How many + countable noun (plural form) + do/does + subject + verb?

Khi trả lời, ta dùng số đếm (cardinal numbers)

Ví dụ: - How many eggs do you want? (Bạn muốn bao nhiêu trứng?)
I want four eggs. (Tôi muốn 4 trứng.)
- How many books do you have? (Bạn có bao nhiêu cuốn sách?)
I have twenty books. (Tôi có 20 cuốn sách.)

b. "How much" được dùng trước danh từ không đếm được (uncountable noun) như: milk, butter, rice, meat, bread, beef...

How much + uncountable noun + do/does + subject + verb?

Khi trả lời, ta dùng từ chỉ sự đo lường, hay dung tích.

Ví dụ: How much coffee do you have? (Bạn có bao nhiêu cafe?)
I have some coffee. (Tôi có một ít cà phê.)
- How much rice does your mother want? (Mẹ cháu cần bao nhiêu gạo?)
She wants a kilo of rice. (Bà ấy muốn một cân gạo.)

Lưu ý: Đôi khi danh từ (noun) được bỏ đi khi nó đã được xác định.

Ví dụ: A. I need some eggs. (Tôi cần vài quả trứng.)
B. How many (eggs) do you want? (Bạn muốn bao nhiêu quả?)

2. Ordinary verbs want and need (Các động từ thường want và need)

want: muốn ; need: cần

a. Affirmative form (Thể khẳng định)

Subject + want(s)/need(s) + noun/to-infinitive

Ví dụ: She needs a new dress. (Chị ấy cần một cái áo đầm mới.)
I want to go to Ha Noi. (Tôi muốn đi Hà Nội.)

b. Negative form (Thể phủ định)

Subject + do not/does not + want/need + noun / to infinitive

Ví dụ: He doesn't want to buy a new car. (Anh ấy không muốn mua xe hơi mới.)
They don't need raincoats. (Họ không cần áo mưa.)

c. Interrogative form (Thể nghi vấn)

Do/does + subject + want/need...?

Ví dụ: - Do you need to go to the doctor? (Anh có cần đi bác sỹ không?)
Yes, I do / No, I don't.
- Does she want a glass of milk? (Chị ấy có muốn một ly sữa không?
Yes, she does / No, she doesn't.

d. WH - question (câu hỏi WH)

What + do/does + subject + want/need?

Ví dụ: What do you want? (Bạn muốn gì?); What does she need? (Cô ấy cần gì?)

3. Hỏi và trả lời về giá tiền

- Để hỏi giá của một hoặc nhiều món hàng, ta dùng cấu trúc:

How much + is/are + subject? giá bao nhiêu?

Ví dụ: How much is this shirt? (Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu?)
How much are these books? (Những quyển sách này giá bao nhiêu?)
Trả lời, ta dùng: It is + số tiền; - They are + số tiền

Ví dụ: How much is a can of peas? (Một lon đậu giá bao nhiêu?
It's 10 pence. (Nó giá 10 penni)
- How much are two bars of soap? (Hai bánh xà phòng giá bao nhiêu?)
They are four thousand dong. (Chúng giá 4000 đồng.)

Lưu ý: Chủ ngữ (subject) có thể là một danh từ số ít hoặc số nhiều, do đó động từ to be (is, are) phải được dùng phù hợp với chủ ngữ.
 
Bài tập thực hành

TEST 1

I. Odd one out

1. a. bottle b. packet c. dozen d. box
2. a. tea b. oil c. soda d. milk
3. a. beef b. fish c. chicken d. soap
4. a. sandwich b. want c. like d. need
5. a. breakfast b. lunch c. eat d. dinner

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence.

6. Can I................you?
a. help b. to help c. helping d. help to

7. "A glass of orange juice, please". "Here............"
a. are you b. you are c. are they d. they are

8. A hamburger. Is there.................else?
a. any b. some c. anything d. something

9. "How much...............? "Two thousand dong".
a. are there b. there are c. they are d. are they

10. I'd like a..................of toothpaste, please.
a. bowl b. tube c. box d. a bottle

III. Choose4 the words or phrases that are not correct

11. I need 200 grams of beef and a dozen of eggs.
..........A..................B.........C...............D
12. How many rice does his mother want?
..............A............B....C..............D
13. I would like two sandwich and a glass of milk, please.
..........A....................B........C.............D
14. At the canteen, a bowl noodles is 8,000 dong.
.....A....B........................C..........D
15. A lemon juice is 3,000 dong and a apple juice is 6,000 dong.
.....A.................B...................C..D

IV. Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.

Thu is phong's sister. She lives (16).................America. She gets up late. She starts work at ten o'clock. She doesn't have breakfast. She has a sandwich (17)...............lunch at twelve o'clock. She (18)..................work at seven o'clock. She has dinner (19)...............home. She usually has some fish, potatoes, lettuces and banana. Banana is her (20)..............fruit.

16. a. in b. at c. on d. of
17. a. of b. when c. to d. for
18. a. finish b. finishs c. finishes d. is finishing
19. a. in b. at c. on d. from
20. a. hungry b. favorite c. healthy d. dangerous


Key

1c 2b 3d 4a 5c 6a 7b 8c 9d 10b 11d 12a 13b 14c 15d 16a 17d 18c 19b 20d
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top