[pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/px%201.14953.pdf[/pdf]
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN
BÀI 2: PHÓNG XẠ
I. PHƯƠNG PHÁP
1. ĐỊNH NGHĨA PHÓNG XẠ
L à quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững tự nhi ên hay nhân t ạo. Quá tr ình phân h ủy này kèm theo sự tạo ra
các hạt v à có thể k èm theo sự phóng ra bức xạ đện từ. Hạt nhân tự phân hủy là hạt nhân mẹ, hạt nhân tạo thành g ọi l à hạt nhân con.
2. CÁC DẠNG PHÓNG XẠ
a. Phóng x ạ
- Bản chất là dòng hạt nhân
4
2He mang điện tích dương, v ì thế bị lệch về bản tụ âm
- I ôn hóa chất khí mạnh, vận tốc khoảng 20000km/s. v à bay ngoài không kho ảng v ài cm.
- Phóng xạ làm hạt nhân con l ùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn
B: Phóng x ạ
- Bản chất là dòng electron, vì th ế mang điện tích âm v à b ị lệch về phía tụ điện d ương.
- Vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng, bay được hàng trăm mét trong không khí
- Phóng xạ
-làm hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn so v ới hạt nhân mẹ.
C: Phóng x ạ
- Bản chất là dòng hạt pozitron, mang điện tích dương, v ì thế lệch về bản tụ âm.
- Các tính chất khác t ương tự
- Phóng xạ
làm h ạt nhân con lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn
3. ĐỊNH LUẬT PHÓN G XẠ
A:Đặc tính của quá tr ình phóng x ạ:
- Có bản chất l à một quá tr ình bi ến đổi hạt nhân
- Có tính tự phát v à không đi ều khiển được, không chịu tác động của các yếu tố b ên ngoài
- Là m ột quá tr ình ng ẫu nhiên
B: Định luật phóng xạ
Theo số hạt nhân:
II. BÀI TẬP MẪU:
Ví dụ 1: Chất phóng xạ Po 210
, ban đầu có 2,1 g. Xác định số hạt nhân ban đầu?
hạt D: 6,02.10 21 hạt
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tìm phát biểu đúngv ề tia ?
A: Tia là sóng điện từ
B: Tia chuy ển động với tốc độ trong không khí l à 3.10
8
m/s
C: Tia b ị lệch phía bản tụ điện d ượng
D: Tia là dòng hạt nhân
4
2
He
Câu 2: Tìm phát b iểu đúngv ề tia
-.
A: Tia bay v ới vận tốc khoảng 2.10
7
m/s C:Tia
-có th ể bay trong không khí hàng km.
B: Tia
-b ị lệch về phía tụ điện tích điện dương D:Tia
-là sóng điện từ
Câu 3: Tìm phát biểu đúngv ề tia gam A:
A:Tia gama là có bước sóng lớn hơn sóng vô tuy ến B:Tia gama có khả năng đâm xuy ên kém
C:Tia gama là dòng hạt electron bay ngo ài không khí D:Tia gama có bản chất sóng điện từ
Câu 4: Tìm phát biểu đúng?
A: Hiện tượng phóng xạ xảy ra càng nhanh ở điều kiện áp xuất cao
B: Hiện tượng phóng xạ suy giảm khi nhiệt độ ph òng thí nghiệm giảm
C: Hiện tượng phóng xạ không bị phụ thuộc v ào điều kiện môi trường
D: Hiện tượng phóng xạ chỉ xảy ra trong các vụ nổ hạt nhân
Câu 5: Tìm phát biểu sa i?
A: Tia có khả năng ion hoá không khí mạnh h ơn tia và gama
B: Tia gồm hai loại đó là
C: Tia gama có bản chất sóng điện từ
D: Tia gama cùng b ản chất với tia vàvì chúng đều l à các tia phóng x ạ.
Câu 6: Sau khi phóng x ạ hạt nhân mẹ chuyển th ành hạt nhân mới, hạt nhân mới sẽ bị dịch chuyển như thế nào trong b ảng hệ thống
tu ần ho àn?
A:Không thay đổi B:Tiến 2 ô C:Lùi 2 ô D:tăng 4 ô
Câu 7: Sau hiện tượng phóng xạ
-Hạt nhân mẹ sẽ chuyển thành h ạt nhân mớivà hạt nhân mới sẽ
A:Có số thứ tự tăng lên 1 đơn v ị B:Có số thứ tự l ùi 1 đơn v ị
C:Có số thứ tự không đổi D:Có số thứ tự tăng 2 đ ơn v ị
Câu 8: Tìm phát biểu sai v ề tia gama
A. Tia gama có thể đi qua h àng mét bê tông B:Tia gama có thể đi qua v ài cm chì
C: Tia gama có v ận tốc dịch chuyển như ánh sáng D:Tia gama mền hơn tia X
Câu 9: Tìm phát biếu sai v ề phóng xạ
A:Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân B:Không phụ thuộc v ào điều kiện ngoại cảnh
C:Mang tính ngẫu nhiên D:Có thể xác định đư ợc một hạt nhânkhi nào sẽ phóng xạ.
Câu 10: Tìm phát biểu sai v ề chu kỳ bán rã
A: Chu kỳ bán rã là th ời gian để một nửa số hạt nhân phóng xạ
B: Chu kỳ bán rã phụ thuộc v ào khối lượng chất phóng xạ
C: Chu kỳ bán rã ở các chất khác nhau thì khác nhau
D: Chu kỳ bán rã độc lập với điều kiện ng o ại cảnh
Câu 11: Tìm phát biểu sai v ề hiện tư ợng phóng xạ
A: Phóng xạ nhân tạo là do con ngư ời tạo ra
B: Công thức tình chu k ỳ bán r ã là T =
C: Sau khoảng thời gian t số hạt nhân c òn lại được xác định theo công thức N = N.e
D: Hằng số phóng xạ được xác định bằng công thức = T /ln2
Câu 12: Tìm phát biểu đúngv ề độ phóng xạ?
A: Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B: Độ phóng xạ đặc trưng cho một nguy ên tố.
C: Độ phóng xạ không phụ thuộc v ào điều kiện b ên ngoài
D: 1Ci = 3,7.1010Bq.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ?
A:Khối lư ợng B:Số khối C:Nguyển tử số D:Hằng số phóng xạ
Câu 14: Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A: Tăng theo thời gian theo định luật hàm số mũ
B: Giảm theo thời gian theo định luật hàm số mũ
C: T ỉ lệ thuận với thời gian
D: T ỉ lệ nghịch với thời gian
Câu 15: Chọn câu sai . Hiện tư ợng phóng xạ là
A:quá trình hạt nhân tự động phát ra tia p hóng xạ v à biến đổi th ành h ạt nhân khác
Bhản ứng tỏa năng l ượng
C: trư ờng hợp riêng c ủa phản ứng hạt nhân
D:quá trình tuần ho àn có chu kỳ
Câu 16: Kết luận nào sau đây v ề bản chất của các tia phóng xạ không đúng?
A:Tia là dòng h ạt nhân nguy ên t ử
B: Tia là dòng hạt mang điện
C:Tia sóng điện từ
D:Tia ,đ ều có chung bản chất là sóng đi ện từ nhưng có bư ớc sóng khác nhau.
Câu 17: Ñaïi löôï ng naøo cuû a chaát phoùng xaï khoâ ng bieá n thieâ n cuø ng quy luaät vôùi caùc ñaïi löôïng coøn laïi neâ u sau ñaây
A:soá haït nhaân phoùng xaï coø n laïi. B:soá mol chaá t phoù ng xaï coøn laïi.
C:khoái löôï ng cuûa löôï ng chaát coø n laïi. D:haèng soá phoùng xaï cuû a löôïng chaát coø n laïi.
Câu 18: Tia phoùng xaï naøo sau ñaâ y khoâ ng bò leäch trong töø tröôøng?
Câu 19: Tìm phát biểu sai?
A: Một chất phóng xạ không thể đồng thời phát ra tia anpha v à tia bêta
B:Có thể l àm thay đ ổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhau
C:Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dư ới dạng nhiệt
D:Sự phân hạch v à sự phóng xạ là các ph ản ứng hạt nhân tỏa năng l ượng
Câu 20: Trong các tia phóng x ạ sau: Tia n ào có khối l ượng hạt là lớn nhất?
D:Tia gama
Câu 21: Tia nào sau đây không phải là s óng điện từ?
A:Tia gama B:Tia X C:Tia đỏ D:Tia
Câu 22: Sóng điện từ có tần số là f = 020
là b ức xạ nào sau đây?
A:Tia gama B:Tia hồng ngoại C:Tia tử ngoại D:Tia X
Câu 23: Tìm phát biểu đúng?
A: Trong quá trình phóng xạ độ phóng xạ không đổi
B: Hằ ng số phóng xạ chỉ thay đổi khi tăng hoặc giảm áp suất
C: Độ phóng xạ đặc trưng cho một chất
D: Không có đáp án đúng.
Câu 24: Radon 286
Ra là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Khối lượng Radon lúc đầu l à mo 2g. Khối lượng Ra c òn lại
sau 19 ngày là?
A:0,0625g B:1,9375g C:1,2415g D:0,7324g
Cầu 25: Poloni
Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Khối lư ợng ban đầu là mo= 10g. L ấy N
Số nguy ên tử Po c òn lại sau 69 ng ày là?
3
I là chất phóng xạ có chu k ì bán rã 8,9 ngày. Lúc đầu có 5g. Khối lượng Iot c òn lại l à 1g sau th ời gian
A:t = 12,3 ngày B:t = 20,7 ngày C:28,5 ngày D:16,4 ngày
Câu 27:
o là chất phóng xạ có chu k ì bán rã là 5,33 n ăm. Lúc đầu có 100g Co thì sau 15,99 năm khối lượng Co đã b ị phân rã là:
Câu 28: Polini Po210là ch ất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. L ấy N
. Lúc đ ầu có 10g Po th ì sau th ời gian 69
ngày đã có số nguy ên tử Po bị phân r ã là?
Câu 29: Chu kì bán rã của U235 là T = 7,13.10
= 1 - x. Số nguy ên tử U235 bị phân rã trong 1 năm từ 1g
U235 lúc ban đầu là?
Câu 30: Sau thời gian 4 chu k ì bán rã thì khối lượng chất phóng xạ đã b ị phân rã là?
A:6,25% B:93,75% C:15,3% D:88,45%
Câu 31: Lúc đầu có 8g Na24thì sau 45 gi ờ đã có 7g h ạt nhân chất ấy bị phân rã. Chu kì bán rã c ủa Na24 là:
A:T = 10 giờ B:T = 25 giờ C:8 giờ D:15 giờ
Câu 32: Theo dõi sự phân rã c ủa chất phóng xạ kể từ lúc t = 0, ta có được kết quả sau: trong thời gian 1 phút đầu có 360 nguy ên tử bị
phân rã, nhưng sau 2 giờ sau kể từ lúc t = 0 cũng t rong kho ảng thời gian ấy chỉ có 90 nguy ên tử bị phân rã. Chu kì bán rã c ủa chất phóng
xạ l à:
A:1 giờ B:5 giờ C:2 giờ D:4 giờ
Câu 33: Một chất phóng xạ lúc đầu có 7,07.10
20
nguyên tử. Chu k ì bán rã c ủa chất phóng xạ là 8 ngày. Độ phóng xạ của ch ất n ày sau
Câu 34: Polini Po210 là chất phóng xạ với chu k ì bán rã là T = 138 ngày. M ột mẫu polônicó khối lượng ban đầu là mo= 100 mg.
Lấy N
Đ ộ phóng xạ của chất sau 3 chu kỳ là.
A:H = 56,30 Ci B:H = 2,08.10
Câu 35: Chất phóng xạ polôni Po 210có chu kì bán rã là 138 ngày. L ấy N
. Lúc độ phóng xạ là 1 Ci thì khối lượng
chất phóng xạ là:
Câu 36: Hạt nhân C14 l à chất phóng xạ có chu k ì bán rã 5600 n ăm. Trong cây cối có chất phóng xạ C
14. Đ ộ phóng xạ của một mẫu
gỗ tươi và m ột mẫu gỗ cổ đ ại đã chết c ùng khối l ượng lần lượt là 0,255Bq và 0,215Bq. Mẫu gỗ cổ đại đ ã chết cách đây?
A:t = 2104,3 năm B:t = 867,9 năm C:t = 3410,2 năm D:t = 1378,5 năm.
Câu 37: Chu kì bán rã c ủa iot 27
Co là chất phóng xạ có chu k ì bán rã T = 5,33 n ăm. Lúc đầu có 1000g cô ban th ì sau 10,66 năm số nguy ên tử
coban còn lại là? Biêt N
Câu 39: Sau khoảng thời gian t k ể từ lúc ban đầu) Một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần( với lne = 1). T là chu k ỳ
bán rã c ủa chất phóng xạ. Chọn công thức đúng?
Câu 40: Sau khoảng thời gian t1
( k ể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần( với lne = 1). Sau khoảng
th ời gian t
( k ể từ lúc ban đầu) th ì s ố hạt nhân c òn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?
A: X = 40% B:X = 60,65% C:50% D:70%
Câu 41: Để đặc tr ưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ ta d ùng :
A:Chu kỳ bán rã B:Hằng số phóng xạ C:Độ phóng xạ D:Khối lượng
Câu 42: Côban
Co là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau th ời gian t = 10,54 năm thì 75% kh ối lượng chất phóng xạ ấy phân r ã
hết. Chu kỳ bán rã là?
A:T = 3,05 năm B:T = 8 năm C:6,62 năm D:5,27 năm
Câu 43: Chu kỳ bán rã c ủa U238 là 4,5.10
. S ố nguyên tử bị phân rã
trong 1 năm c ủa 1 g U
Po phóng xạ và bi ến đổi thành hạt nhân ch ì. Vào lúc t 1t ỉ lệ giữa số hạt nhân ch ì và polini có trong
mẫu l à 7:1, sau đó 414 ngày tỉ lệ tr ên là 63: 1. Chu kì bán rã c ủa pôlini là?
A:T = 15 ngày B:138 ngày C:T = 69 ngày D:30 ngày
84
Po phóng xạ . Chu kỳ bán rã c ủa Po là 138 ngày. Lúc đ ầu có 1mg Po th ì sau 414 ngàu thể tích khối heli thu
đư ợc ở điều kiện chuẩn là?
Po phóng xạ biến thành hạt nhân ch ì. Sau 30 ngày th ỉ tỉ số giữa khối l ượng ch ì và khối lượng polini có trong
mẫu l à 0,1595. Chu kì bán rã c ủa polini là?
A:T = 210 ngày B:69 ngày C:T = 15 ngày D:138 ngày
Câu 49: Đồng vị
, chu kỳ bán rã là 15 gi ờ. Lúc đầu có 2,4gam. Lấy N
Số lượng hạt nhân con thu
đư ợc sau 45 giờ là:
Po là chất phóng xạ . Sau 4 chu k ỳ bánrã thì t ỉ số khối lượng hạt nhân con v à hạt nhân Po có trong mẫu l à:
A:X = 14,7 B:X = 82,6 C:X = 24,5 D:X = 8,4
Câu 51: Po210 phóng xạ v ới chu k ì bán rã là 138 ngày. L ấy N
. Lúc đầu có 1 mg Po th ì sau 276 ngày, th ể tích khí
heli thu đư ợc ở điều kiện ti êu chuẩn là?
Câu 52: Sau 1năm, khối l ượng chất phóng xạ giảm đi 3 l ần. Hỏi sau 2năm , khối l ượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so
với ban đầu.
A:9 lần. B: 6lần C: 12lần. D: 4,5lần
(Bq). Biết chu kỳ bán rã c ủa Cs là
30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:
A:1(g) B:1(mg) C:10(g) D:10(mg)
Câu 54: Để xác định chu kỳ bán rã T c ủa một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong mẫu chất khác nhau 8 ng ày
đư ợc các số đo là 8(g). Tìm chu kỳ bán r ã T của đồng vị đó:
A:2 ngày B:4 ngày C:6 ngày D:5 ngày
Câu 55: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán r ã là T. Sau 1 th ời gian
ể từ lúc đầu, số phần trăm nguy ên tử phóng xạ c òn lại
là:
âu 56: Một tư ợng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 ần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ c ùng khối lượng v à v ừa mới chặt.
Đồng vị C14 có chu kỳ bán r ã T = 560 0 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng:
A:5600 năm B:11200 năm C:16800 năm D:22400 năm
Câu 57: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m , chu k ỳ bán rã bằng 3,8 ng ày. Sau 11,4ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại
trong m ẫu là 2,5g. Kh ối lượng banđầu
0
m b ằng:
A:10g B:12g C:20g D:25g
Câu 58: Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc c ùng 1 chất có chu kỳ bán r ã 138,2 ngày & có số lượng hạt nhân ban đầu như nhau.
Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu l à
2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn m ẫu B là
A:199,5 ngày B:199,8 ngày C:190,4 ngày D:189,8 ngày
Câu 59: Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lư ợt là T 1& T2 . Biết T 1 = ½ . T
2
. Ban đ ầu , hai khối chất A & B có số lượng
hạt nhân như nhau . Sau th ời gian t = 2T
1
t ỉ số các hạt nhân A & B c òn lại l à
A:1 / 3 B:2 C:1 / 2 D:1
Câu 60: Sau 10 ngày, số nguy ên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. Chu kỳ bán r ã c ủa chất phóng xạ này là
A:6 ngày B:4 ngày C: 3 ngày D:5 ngày
Câu 61: Có 2 chất phóng xạ A v à B v ới hằng số phóng xạ λ
A và λ
B. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất l à N
Avà N
B
. Thời gian để số
hạt nhân A & B của hai chất c òn lại bằng nhau l à
Câu 67: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân r ã sinh ra m ột hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ
sinh ra 360 hạt α, sau 6 gi ờ, thì trong m ột phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu k ì c ủa chất phóng xạ này là
A:4. giờ. B:1 giờ. C:2 giờ. D:3 giờ.
Câu 68: Sau 24 giờ số nguy ên t ử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguy ên t ử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon l à
v ới chu kỳ bán rã là 15 gi ờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng
nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguy ên t ử của X v à của Na có trong m ẫu bằng 0,75?
A:12,1h B:8,6h C:24,2h D:10,1h
Câu 70: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau th ời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của l ượng chất
phóng xạ c òn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lư ợng chất phóng xạ ban đầu?
A: 25% B: 75% C: 87,5% D: 12,5%
Câu 71: Chu kỳ bán rã c ủa một đồng vị phóng xạ bằng 138 ng ày. Hỏi sau 46 ng ày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng
xạ ban đầu ch ưa b ị phân r ã ?
A:79,4% B:33,5% C:25% D:60%
Câu 72: Chu kỳ bán rã c ủa Pôlôni (P210)là 138 ngày đêm có độ phóng xạ ban đầu là 1,67.10
14
120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N
hạt /mol.Tìm khối lượng Mag iê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A:0,25g. B:0,41g. C:1,21g. D:0,197g.
Câu 77: Chất phóng xạ S 1 có chu kì bán rã T 1
, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T 2 . Biết T 2= 2 T1
. Sau kho ảng thời gian t = T 2thì:
A:Chất S1 còn l ại
là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni c òn lại sau thời gian bằng
một chu k ì bán rã là :
A: 0,5g ; B: 2g C: 0,5kg D: 2kg ;
Câu 79: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T
, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
Trong cùng 1
khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân c òn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu th ì s ố hạt nhân X bị phân rã b ằng:
A:7/8 số hạt nhân X ban đầu. B:1/16 số hạt nhân X ban đầu
C:15/16 số hạt nhân X ban đầu. D:1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 80: Một mẫu chất phóng xạ, sau th ời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa b ị phân r ã. Đến thời điểm t +60 (s) số hạt nhân b ị phân
rã b ằng 95 % số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã c ủa đồng vị phóng xạ đó l à:
A:60(s ) B:120(s ) C:30(s ) D:15s )
Câu 81: Radon(Ra 222) là chất phóng xạ với chu kỳ bán r ã T = 3,8 ngày . Để độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ Ra 222 giảm
đi93,75
A:152 ngày B:1,52 ngày C:1520 ngày D:15,2 ngày
Câu 82: Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của khối lượng gỗ c ùng loại vừa mới chặt.
Chu kỳ bán rã c ủa C14 là 5730 năm.
A: 3438 năm. B: 4500 năm. C: 9550 năm. D: 4223năm .
Câu 83: Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong m ột cái tượng gỗ lim b ằng 0,9 độ phóng xạ của đồng vị này trong g ỗ cây lim vừa
mới chặt . Chu k ì bán rã là 5570 n ăm. Tuổi của cái t ượng ấy là
A:1800 năm B:1793 năm C:8 46năm D:1678 năm
Câu 84: (CĐ 2007): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguy ên chất có khối lượng m
0
, chu kì bán rã c ủa chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2
ngày khối lượng của chất phóng xạ đó c òn lại l à 2,24 g. Khối lượng m
0 là
A: 5,60 g. B: 35,84 g. C: 17,92 g. D: 8,96 g.
Câu 85: (CĐ 2007): Phóng xạ β
-là
A: phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B: phản ứng hạt nhân không thu v à không to ả năng lượng.
C: sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng c ủa nguy ên tử.
D: phản ứng hạt nhân to ả năng lượng .
Câu 86: (ĐH –2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ c òn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu. Chu k ì bán rã c ủa đồng vị phóng xạ đó bằng
A:2 giờ. B:1,5 giờ. C:0,5 giờ. D:1 giờ.
Câu 87: (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92
238
thành hạt nhân U 92
234
, đ ã phóng ra m ột hạt α v à hai h ạt
A:nơtrôn (nơtron). B:êlectrôn (êlectron ). Côzitrôn (pôzitron). Drôtôn (prôton).
Câu 88: (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu n ào dưới đây là đúng?
A:Sự phóng xạ phụ thuộc v ào áp suất tác dụng l ên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B: Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc v ào khối lượng của chất đó.
C: Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D:Sự phóng xạ phụ thuộc v ào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 89: (ĐH –2008): Hạt nhân
Ra biến đổi th ành h ạt nhân
Rn do phóng x ạ
Câu 90: (ĐH –2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán r ã là 3,8 ngày. Sau th ời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)
c ủa lượng chất phóng xạ còn l ại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A:25%. B: 75%. C: 12,5%. D: 87,5%.
Câu 91: (ĐH –2008): Phát biểu nào sao đây là saikhi nói v ề độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A: Độ phóng xạ là đ ại lượng đặc trưng cho tính phóng x ạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B:Đơn vị đo độ phóng xạ l à becơren.
C: Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định th ì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguy ên t ử của lượng chất đó.
D:Độ phóng xạ của một lư ợng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó .
Câu 92: (ĐH –2008): Hạt nhân
phóng xạ v à biến thành m ột hạt nhân
bền. Coi khối l ượng của hạt nhân X, Y bằng số
khối của chúng tính theo đ ơn v ị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất
X, sau 2 chu kì
h ạt nhân mẹ v à hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhi êu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A:25,25%. B:93,75%. C:6,25%. D:13,5%.
Câu 95: (ĐH –2009): Một đồng vị phóng xạ có chu k ì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân
rã trong kho ảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân c òn lại của đồng vị ấy?
A:0,5T. B:3T. C:2T . D:T.
Câu 96: (ĐH –2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, c òn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu ch ưa phân rã.
Sau 1 năm nữa, số hạt nhân c òn lại chưa phân rã c ủa chất phóng xạ đó là
Câu 97: CĐ 2008):Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu k ì bán rã T. Kh ối lượng của chất X c òn lại sau khoảng thời gian 3T,
kể từ thời điểm ban đầu bằng
A: 3,2 gam. B:2,5 gam . C:4,5 gam. D:1,5 gam.
Câu 98:
(ĐH –CĐ 2010): Ban đầu có N0
hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguy ên chất có chu k ì bán rã T. Sau kho ảng thời gian
t = 0,5T, k ể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa b ị phân r ã c ủa mẫu chất phóng xạ này là
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN
BÀI 2: PHÓNG XẠ
I. PHƯƠNG PHÁP
1. ĐỊNH NGHĨA PHÓNG XẠ
L à quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững tự nhi ên hay nhân t ạo. Quá tr ình phân h ủy này kèm theo sự tạo ra
các hạt v à có thể k èm theo sự phóng ra bức xạ đện từ. Hạt nhân tự phân hủy là hạt nhân mẹ, hạt nhân tạo thành g ọi l à hạt nhân con.
2. CÁC DẠNG PHÓNG XẠ
a. Phóng x ạ
- Bản chất là dòng hạt nhân
4
2He mang điện tích dương, v ì thế bị lệch về bản tụ âm
- I ôn hóa chất khí mạnh, vận tốc khoảng 20000km/s. v à bay ngoài không kho ảng v ài cm.
- Phóng xạ làm hạt nhân con l ùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn
B: Phóng x ạ
- Bản chất là dòng electron, vì th ế mang điện tích âm v à b ị lệch về phía tụ điện d ương.
- Vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng, bay được hàng trăm mét trong không khí
- Phóng xạ
-làm hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn so v ới hạt nhân mẹ.
C: Phóng x ạ
- Bản chất là dòng hạt pozitron, mang điện tích dương, v ì thế lệch về bản tụ âm.
- Các tính chất khác t ương tự
- Phóng xạ
làm h ạt nhân con lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần ho àn
3. ĐỊNH LUẬT PHÓN G XẠ
A:Đặc tính của quá tr ình phóng x ạ:
- Có bản chất l à một quá tr ình bi ến đổi hạt nhân
- Có tính tự phát v à không đi ều khiển được, không chịu tác động của các yếu tố b ên ngoài
- Là m ột quá tr ình ng ẫu nhiên
B: Định luật phóng xạ
Theo số hạt nhân:
II. BÀI TẬP MẪU:
Ví dụ 1: Chất phóng xạ Po 210
, ban đầu có 2,1 g. Xác định số hạt nhân ban đầu?
hạt D: 6,02.10 21 hạt
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tìm phát biểu đúngv ề tia ?
A: Tia là sóng điện từ
B: Tia chuy ển động với tốc độ trong không khí l à 3.10
8
m/s
C: Tia b ị lệch phía bản tụ điện d ượng
D: Tia là dòng hạt nhân
4
2
He
Câu 2: Tìm phát b iểu đúngv ề tia
-.
A: Tia bay v ới vận tốc khoảng 2.10
7
m/s C:Tia
-có th ể bay trong không khí hàng km.
B: Tia
-b ị lệch về phía tụ điện tích điện dương D:Tia
-là sóng điện từ
Câu 3: Tìm phát biểu đúngv ề tia gam A:
A:Tia gama là có bước sóng lớn hơn sóng vô tuy ến B:Tia gama có khả năng đâm xuy ên kém
C:Tia gama là dòng hạt electron bay ngo ài không khí D:Tia gama có bản chất sóng điện từ
Câu 4: Tìm phát biểu đúng?
A: Hiện tượng phóng xạ xảy ra càng nhanh ở điều kiện áp xuất cao
B: Hiện tượng phóng xạ suy giảm khi nhiệt độ ph òng thí nghiệm giảm
C: Hiện tượng phóng xạ không bị phụ thuộc v ào điều kiện môi trường
D: Hiện tượng phóng xạ chỉ xảy ra trong các vụ nổ hạt nhân
Câu 5: Tìm phát biểu sa i?
A: Tia có khả năng ion hoá không khí mạnh h ơn tia và gama
B: Tia gồm hai loại đó là
C: Tia gama có bản chất sóng điện từ
D: Tia gama cùng b ản chất với tia vàvì chúng đều l à các tia phóng x ạ.
Câu 6: Sau khi phóng x ạ hạt nhân mẹ chuyển th ành hạt nhân mới, hạt nhân mới sẽ bị dịch chuyển như thế nào trong b ảng hệ thống
tu ần ho àn?
A:Không thay đổi B:Tiến 2 ô C:Lùi 2 ô D:tăng 4 ô
Câu 7: Sau hiện tượng phóng xạ
-Hạt nhân mẹ sẽ chuyển thành h ạt nhân mớivà hạt nhân mới sẽ
A:Có số thứ tự tăng lên 1 đơn v ị B:Có số thứ tự l ùi 1 đơn v ị
C:Có số thứ tự không đổi D:Có số thứ tự tăng 2 đ ơn v ị
Câu 8: Tìm phát biểu sai v ề tia gama
A. Tia gama có thể đi qua h àng mét bê tông B:Tia gama có thể đi qua v ài cm chì
C: Tia gama có v ận tốc dịch chuyển như ánh sáng D:Tia gama mền hơn tia X
Câu 9: Tìm phát biếu sai v ề phóng xạ
A:Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân B:Không phụ thuộc v ào điều kiện ngoại cảnh
C:Mang tính ngẫu nhiên D:Có thể xác định đư ợc một hạt nhânkhi nào sẽ phóng xạ.
Câu 10: Tìm phát biểu sai v ề chu kỳ bán rã
A: Chu kỳ bán rã là th ời gian để một nửa số hạt nhân phóng xạ
B: Chu kỳ bán rã phụ thuộc v ào khối lượng chất phóng xạ
C: Chu kỳ bán rã ở các chất khác nhau thì khác nhau
D: Chu kỳ bán rã độc lập với điều kiện ng o ại cảnh
Câu 11: Tìm phát biểu sai v ề hiện tư ợng phóng xạ
A: Phóng xạ nhân tạo là do con ngư ời tạo ra
B: Công thức tình chu k ỳ bán r ã là T =
C: Sau khoảng thời gian t số hạt nhân c òn lại được xác định theo công thức N = N.e
D: Hằng số phóng xạ được xác định bằng công thức = T /ln2
Câu 12: Tìm phát biểu đúngv ề độ phóng xạ?
A: Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B: Độ phóng xạ đặc trưng cho một nguy ên tố.
C: Độ phóng xạ không phụ thuộc v ào điều kiện b ên ngoài
D: 1Ci = 3,7.1010Bq.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ?
A:Khối lư ợng B:Số khối C:Nguyển tử số D:Hằng số phóng xạ
Câu 14: Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A: Tăng theo thời gian theo định luật hàm số mũ
B: Giảm theo thời gian theo định luật hàm số mũ
C: T ỉ lệ thuận với thời gian
D: T ỉ lệ nghịch với thời gian
Câu 15: Chọn câu sai . Hiện tư ợng phóng xạ là
A:quá trình hạt nhân tự động phát ra tia p hóng xạ v à biến đổi th ành h ạt nhân khác
Bhản ứng tỏa năng l ượng
C: trư ờng hợp riêng c ủa phản ứng hạt nhân
D:quá trình tuần ho àn có chu kỳ
Câu 16: Kết luận nào sau đây v ề bản chất của các tia phóng xạ không đúng?
A:Tia là dòng h ạt nhân nguy ên t ử
B: Tia là dòng hạt mang điện
C:Tia sóng điện từ
D:Tia ,đ ều có chung bản chất là sóng đi ện từ nhưng có bư ớc sóng khác nhau.
Câu 17: Ñaïi löôï ng naøo cuû a chaát phoùng xaï khoâ ng bieá n thieâ n cuø ng quy luaät vôùi caùc ñaïi löôïng coøn laïi neâ u sau ñaây
A:soá haït nhaân phoùng xaï coø n laïi. B:soá mol chaá t phoù ng xaï coøn laïi.
C:khoái löôï ng cuûa löôï ng chaát coø n laïi. D:haèng soá phoùng xaï cuû a löôïng chaát coø n laïi.
Câu 18: Tia phoùng xaï naøo sau ñaâ y khoâ ng bò leäch trong töø tröôøng?
Câu 19: Tìm phát biểu sai?
A: Một chất phóng xạ không thể đồng thời phát ra tia anpha v à tia bêta
B:Có thể l àm thay đ ổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhau
C:Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dư ới dạng nhiệt
D:Sự phân hạch v à sự phóng xạ là các ph ản ứng hạt nhân tỏa năng l ượng
Câu 20: Trong các tia phóng x ạ sau: Tia n ào có khối l ượng hạt là lớn nhất?
D:Tia gama
Câu 21: Tia nào sau đây không phải là s óng điện từ?
A:Tia gama B:Tia X C:Tia đỏ D:Tia
Câu 22: Sóng điện từ có tần số là f = 020
là b ức xạ nào sau đây?
A:Tia gama B:Tia hồng ngoại C:Tia tử ngoại D:Tia X
Câu 23: Tìm phát biểu đúng?
A: Trong quá trình phóng xạ độ phóng xạ không đổi
B: Hằ ng số phóng xạ chỉ thay đổi khi tăng hoặc giảm áp suất
C: Độ phóng xạ đặc trưng cho một chất
D: Không có đáp án đúng.
Câu 24: Radon 286
Ra là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Khối lượng Radon lúc đầu l à mo 2g. Khối lượng Ra c òn lại
sau 19 ngày là?
A:0,0625g B:1,9375g C:1,2415g D:0,7324g
Cầu 25: Poloni
Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Khối lư ợng ban đầu là mo= 10g. L ấy N
Số nguy ên tử Po c òn lại sau 69 ng ày là?
3
I là chất phóng xạ có chu k ì bán rã 8,9 ngày. Lúc đầu có 5g. Khối lượng Iot c òn lại l à 1g sau th ời gian
A:t = 12,3 ngày B:t = 20,7 ngày C:28,5 ngày D:16,4 ngày
Câu 27:
o là chất phóng xạ có chu k ì bán rã là 5,33 n ăm. Lúc đầu có 100g Co thì sau 15,99 năm khối lượng Co đã b ị phân rã là:
Câu 28: Polini Po210là ch ất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. L ấy N
. Lúc đ ầu có 10g Po th ì sau th ời gian 69
ngày đã có số nguy ên tử Po bị phân r ã là?
Câu 29: Chu kì bán rã của U235 là T = 7,13.10
= 1 - x. Số nguy ên tử U235 bị phân rã trong 1 năm từ 1g
U235 lúc ban đầu là?
Câu 30: Sau thời gian 4 chu k ì bán rã thì khối lượng chất phóng xạ đã b ị phân rã là?
A:6,25% B:93,75% C:15,3% D:88,45%
Câu 31: Lúc đầu có 8g Na24thì sau 45 gi ờ đã có 7g h ạt nhân chất ấy bị phân rã. Chu kì bán rã c ủa Na24 là:
A:T = 10 giờ B:T = 25 giờ C:8 giờ D:15 giờ
Câu 32: Theo dõi sự phân rã c ủa chất phóng xạ kể từ lúc t = 0, ta có được kết quả sau: trong thời gian 1 phút đầu có 360 nguy ên tử bị
phân rã, nhưng sau 2 giờ sau kể từ lúc t = 0 cũng t rong kho ảng thời gian ấy chỉ có 90 nguy ên tử bị phân rã. Chu kì bán rã c ủa chất phóng
xạ l à:
A:1 giờ B:5 giờ C:2 giờ D:4 giờ
Câu 33: Một chất phóng xạ lúc đầu có 7,07.10
20
nguyên tử. Chu k ì bán rã c ủa chất phóng xạ là 8 ngày. Độ phóng xạ của ch ất n ày sau
Câu 34: Polini Po210 là chất phóng xạ với chu k ì bán rã là T = 138 ngày. M ột mẫu polônicó khối lượng ban đầu là mo= 100 mg.
Lấy N
Đ ộ phóng xạ của chất sau 3 chu kỳ là.
A:H = 56,30 Ci B:H = 2,08.10
Câu 35: Chất phóng xạ polôni Po 210có chu kì bán rã là 138 ngày. L ấy N
. Lúc độ phóng xạ là 1 Ci thì khối lượng
chất phóng xạ là:
Câu 36: Hạt nhân C14 l à chất phóng xạ có chu k ì bán rã 5600 n ăm. Trong cây cối có chất phóng xạ C
14. Đ ộ phóng xạ của một mẫu
gỗ tươi và m ột mẫu gỗ cổ đ ại đã chết c ùng khối l ượng lần lượt là 0,255Bq và 0,215Bq. Mẫu gỗ cổ đại đ ã chết cách đây?
A:t = 2104,3 năm B:t = 867,9 năm C:t = 3410,2 năm D:t = 1378,5 năm.
Câu 37: Chu kì bán rã c ủa iot 27
Co là chất phóng xạ có chu k ì bán rã T = 5,33 n ăm. Lúc đầu có 1000g cô ban th ì sau 10,66 năm số nguy ên tử
coban còn lại là? Biêt N
Câu 39: Sau khoảng thời gian t k ể từ lúc ban đầu) Một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần( với lne = 1). T là chu k ỳ
bán rã c ủa chất phóng xạ. Chọn công thức đúng?
Câu 40: Sau khoảng thời gian t1
( k ể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần( với lne = 1). Sau khoảng
th ời gian t
( k ể từ lúc ban đầu) th ì s ố hạt nhân c òn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?
A: X = 40% B:X = 60,65% C:50% D:70%
Câu 41: Để đặc tr ưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ ta d ùng :
A:Chu kỳ bán rã B:Hằng số phóng xạ C:Độ phóng xạ D:Khối lượng
Câu 42: Côban
Co là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau th ời gian t = 10,54 năm thì 75% kh ối lượng chất phóng xạ ấy phân r ã
hết. Chu kỳ bán rã là?
A:T = 3,05 năm B:T = 8 năm C:6,62 năm D:5,27 năm
Câu 43: Chu kỳ bán rã c ủa U238 là 4,5.10
. S ố nguyên tử bị phân rã
trong 1 năm c ủa 1 g U
Po phóng xạ và bi ến đổi thành hạt nhân ch ì. Vào lúc t 1t ỉ lệ giữa số hạt nhân ch ì và polini có trong
mẫu l à 7:1, sau đó 414 ngày tỉ lệ tr ên là 63: 1. Chu kì bán rã c ủa pôlini là?
A:T = 15 ngày B:138 ngày C:T = 69 ngày D:30 ngày
84
Po phóng xạ . Chu kỳ bán rã c ủa Po là 138 ngày. Lúc đ ầu có 1mg Po th ì sau 414 ngàu thể tích khối heli thu
đư ợc ở điều kiện chuẩn là?
Po phóng xạ biến thành hạt nhân ch ì. Sau 30 ngày th ỉ tỉ số giữa khối l ượng ch ì và khối lượng polini có trong
mẫu l à 0,1595. Chu kì bán rã c ủa polini là?
A:T = 210 ngày B:69 ngày C:T = 15 ngày D:138 ngày
Câu 49: Đồng vị
, chu kỳ bán rã là 15 gi ờ. Lúc đầu có 2,4gam. Lấy N
Số lượng hạt nhân con thu
đư ợc sau 45 giờ là:
Po là chất phóng xạ . Sau 4 chu k ỳ bánrã thì t ỉ số khối lượng hạt nhân con v à hạt nhân Po có trong mẫu l à:
A:X = 14,7 B:X = 82,6 C:X = 24,5 D:X = 8,4
Câu 51: Po210 phóng xạ v ới chu k ì bán rã là 138 ngày. L ấy N
. Lúc đầu có 1 mg Po th ì sau 276 ngày, th ể tích khí
heli thu đư ợc ở điều kiện ti êu chuẩn là?
Câu 52: Sau 1năm, khối l ượng chất phóng xạ giảm đi 3 l ần. Hỏi sau 2năm , khối l ượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so
với ban đầu.
A:9 lần. B: 6lần C: 12lần. D: 4,5lần
(Bq). Biết chu kỳ bán rã c ủa Cs là
30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:
A:1(g) B:1(mg) C:10(g) D:10(mg)
Câu 54: Để xác định chu kỳ bán rã T c ủa một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong mẫu chất khác nhau 8 ng ày
đư ợc các số đo là 8(g). Tìm chu kỳ bán r ã T của đồng vị đó:
A:2 ngày B:4 ngày C:6 ngày D:5 ngày
Câu 55: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán r ã là T. Sau 1 th ời gian
ể từ lúc đầu, số phần trăm nguy ên tử phóng xạ c òn lại
là:
âu 56: Một tư ợng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 ần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ c ùng khối lượng v à v ừa mới chặt.
Đồng vị C14 có chu kỳ bán r ã T = 560 0 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng:
A:5600 năm B:11200 năm C:16800 năm D:22400 năm
Câu 57: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m , chu k ỳ bán rã bằng 3,8 ng ày. Sau 11,4ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại
trong m ẫu là 2,5g. Kh ối lượng banđầu
0
m b ằng:
A:10g B:12g C:20g D:25g
Câu 58: Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc c ùng 1 chất có chu kỳ bán r ã 138,2 ngày & có số lượng hạt nhân ban đầu như nhau.
Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu l à
2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn m ẫu B là
A:199,5 ngày B:199,8 ngày C:190,4 ngày D:189,8 ngày
Câu 59: Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lư ợt là T 1& T2 . Biết T 1 = ½ . T
2
. Ban đ ầu , hai khối chất A & B có số lượng
hạt nhân như nhau . Sau th ời gian t = 2T
1
t ỉ số các hạt nhân A & B c òn lại l à
A:1 / 3 B:2 C:1 / 2 D:1
Câu 60: Sau 10 ngày, số nguy ên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. Chu kỳ bán r ã c ủa chất phóng xạ này là
A:6 ngày B:4 ngày C: 3 ngày D:5 ngày
Câu 61: Có 2 chất phóng xạ A v à B v ới hằng số phóng xạ λ
A và λ
B. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất l à N
Avà N
B
. Thời gian để số
hạt nhân A & B của hai chất c òn lại bằng nhau l à
Câu 67: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân r ã sinh ra m ột hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ
sinh ra 360 hạt α, sau 6 gi ờ, thì trong m ột phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu k ì c ủa chất phóng xạ này là
A:4. giờ. B:1 giờ. C:2 giờ. D:3 giờ.
Câu 68: Sau 24 giờ số nguy ên t ử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguy ên t ử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon l à
v ới chu kỳ bán rã là 15 gi ờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng
nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguy ên t ử của X v à của Na có trong m ẫu bằng 0,75?
A:12,1h B:8,6h C:24,2h D:10,1h
Câu 70: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau th ời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của l ượng chất
phóng xạ c òn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lư ợng chất phóng xạ ban đầu?
A: 25% B: 75% C: 87,5% D: 12,5%
Câu 71: Chu kỳ bán rã c ủa một đồng vị phóng xạ bằng 138 ng ày. Hỏi sau 46 ng ày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng
xạ ban đầu ch ưa b ị phân r ã ?
A:79,4% B:33,5% C:25% D:60%
Câu 72: Chu kỳ bán rã c ủa Pôlôni (P210)là 138 ngày đêm có độ phóng xạ ban đầu là 1,67.10
14
120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N
hạt /mol.Tìm khối lượng Mag iê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A:0,25g. B:0,41g. C:1,21g. D:0,197g.
Câu 77: Chất phóng xạ S 1 có chu kì bán rã T 1
, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T 2 . Biết T 2= 2 T1
. Sau kho ảng thời gian t = T 2thì:
A:Chất S1 còn l ại
là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni c òn lại sau thời gian bằng
một chu k ì bán rã là :
A: 0,5g ; B: 2g C: 0,5kg D: 2kg ;
Câu 79: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T
, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
Trong cùng 1
khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân c òn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu th ì s ố hạt nhân X bị phân rã b ằng:
A:7/8 số hạt nhân X ban đầu. B:1/16 số hạt nhân X ban đầu
C:15/16 số hạt nhân X ban đầu. D:1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 80: Một mẫu chất phóng xạ, sau th ời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa b ị phân r ã. Đến thời điểm t +60 (s) số hạt nhân b ị phân
rã b ằng 95 % số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã c ủa đồng vị phóng xạ đó l à:
A:60(s ) B:120(s ) C:30(s ) D:15s )
Câu 81: Radon(Ra 222) là chất phóng xạ với chu kỳ bán r ã T = 3,8 ngày . Để độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ Ra 222 giảm
đi93,75
A:152 ngày B:1,52 ngày C:1520 ngày D:15,2 ngày
Câu 82: Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của khối lượng gỗ c ùng loại vừa mới chặt.
Chu kỳ bán rã c ủa C14 là 5730 năm.
A: 3438 năm. B: 4500 năm. C: 9550 năm. D: 4223năm .
Câu 83: Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong m ột cái tượng gỗ lim b ằng 0,9 độ phóng xạ của đồng vị này trong g ỗ cây lim vừa
mới chặt . Chu k ì bán rã là 5570 n ăm. Tuổi của cái t ượng ấy là
A:1800 năm B:1793 năm C:8 46năm D:1678 năm
Câu 84: (CĐ 2007): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguy ên chất có khối lượng m
0
, chu kì bán rã c ủa chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2
ngày khối lượng của chất phóng xạ đó c òn lại l à 2,24 g. Khối lượng m
0 là
A: 5,60 g. B: 35,84 g. C: 17,92 g. D: 8,96 g.
Câu 85: (CĐ 2007): Phóng xạ β
-là
A: phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B: phản ứng hạt nhân không thu v à không to ả năng lượng.
C: sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng c ủa nguy ên tử.
D: phản ứng hạt nhân to ả năng lượng .
Câu 86: (ĐH –2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ c òn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu. Chu k ì bán rã c ủa đồng vị phóng xạ đó bằng
A:2 giờ. B:1,5 giờ. C:0,5 giờ. D:1 giờ.
Câu 87: (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92
238
thành hạt nhân U 92
234
, đ ã phóng ra m ột hạt α v à hai h ạt
A:nơtrôn (nơtron). B:êlectrôn (êlectron ). Côzitrôn (pôzitron). Drôtôn (prôton).
Câu 88: (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu n ào dưới đây là đúng?
A:Sự phóng xạ phụ thuộc v ào áp suất tác dụng l ên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B: Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc v ào khối lượng của chất đó.
C: Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D:Sự phóng xạ phụ thuộc v ào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 89: (ĐH –2008): Hạt nhân
Ra biến đổi th ành h ạt nhân
Rn do phóng x ạ
Câu 90: (ĐH –2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán r ã là 3,8 ngày. Sau th ời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)
c ủa lượng chất phóng xạ còn l ại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A:25%. B: 75%. C: 12,5%. D: 87,5%.
Câu 91: (ĐH –2008): Phát biểu nào sao đây là saikhi nói v ề độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A: Độ phóng xạ là đ ại lượng đặc trưng cho tính phóng x ạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B:Đơn vị đo độ phóng xạ l à becơren.
C: Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định th ì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguy ên t ử của lượng chất đó.
D:Độ phóng xạ của một lư ợng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó .
Câu 92: (ĐH –2008): Hạt nhân
phóng xạ v à biến thành m ột hạt nhân
bền. Coi khối l ượng của hạt nhân X, Y bằng số
khối của chúng tính theo đ ơn v ị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất
X, sau 2 chu kì
h ạt nhân mẹ v à hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhi êu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A:25,25%. B:93,75%. C:6,25%. D:13,5%.
Câu 95: (ĐH –2009): Một đồng vị phóng xạ có chu k ì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân
rã trong kho ảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân c òn lại của đồng vị ấy?
A:0,5T. B:3T. C:2T . D:T.
Câu 96: (ĐH –2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, c òn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu ch ưa phân rã.
Sau 1 năm nữa, số hạt nhân c òn lại chưa phân rã c ủa chất phóng xạ đó là
Câu 97: CĐ 2008):Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu k ì bán rã T. Kh ối lượng của chất X c òn lại sau khoảng thời gian 3T,
kể từ thời điểm ban đầu bằng
A: 3,2 gam. B:2,5 gam . C:4,5 gam. D:1,5 gam.
Câu 98:
(ĐH –CĐ 2010): Ban đầu có N0
hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguy ên chất có chu k ì bán rã T. Sau kho ảng thời gian
t = 0,5T, k ể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa b ị phân r ã c ủa mẫu chất phóng xạ này là
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: