uocmo_kchodoi
Moderator
- Xu
- 132
NAMESPACE TRONG C#
Khái niệm: Namespace trong C# là kỹ thuật phân hoạch không gian các định danh, các kiểu dữ liệu thành những vùng dễ quản lý hơn, nhằm tránh sự xung đột giữa việc sử dụng các thư viện khác nhau từ các nhà cung cấp. Ví dụ khi bạn tạo một lớp trong một namespace nào đó, bạn không cần phải kiểm tra xem nó có bị trùng tên với một lớp nào đó trong namespace khác không.
Một cách khác, ta có thể hiểu Namespace là một gói những thực thể có thuộc tính và hành vi độc lập với bên ngoài. Những ưu điểm của namespace được liệt kê như sau:
- Tránh được sự trùng lặp tên giữa các class.
- Cho phép tổ chức mã nguồn một cách có khoa học và hợp lý.
Một định nghĩa namespace trong C# bắt đầu với từ khóa namespace được theo sau bởi tên của namespace đó, như sau:
namespace tên_namespace
{
// phần khai báo code
}
Để gọi phiên bản đã kích hoạt của namespace của hàm hoặc biến, bạn phụ thêm vào sau tên của namespace đó như sau:
tên_namespace.tên_phần_tử;
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của các namespace trong C#:
using System;
namespace first_namespace
{
class namespace_cl
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!");
}
}
}
namespace second_namespace
{
class namespace_cl
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!");
}
}
}
class TesCsharp
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("namespace trong C#");
Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace");
Console.WriteLine("------------------------------------------");
first_namespace.namespace_cl fc = new first_namespace.namespace_cl();
second_namespace.namespace_cl sc = new second_namespace.namespace_cl();
fc.func();
sc.func();
Console.ReadKey();
}
}
Nếu bạn không sử dụng lệnh Console.ReadKey(); thì chương trình sẽ chạy và kết thúc luôn (nhanh quá đến nỗi bạn không kịp nhìn kết quả). Lệnh này cho phép chúng ta nhìn kết quả một cách rõ ràng hơn.
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
2. Từ khóa using trong C#
Từ khóa using biểu diễn rằng chương trình đang sử dụng các tên trong namespace đã cho. Ví dụ: chúng ta đang sử dụng System namespace trong các chương trình của chúng ta. LớpConsole được định nghĩa ở đây. Chúng ta viết:
Console.WriteLine ("Hoc C# co ban va nang cao!!!");
Chúng ta có thể viết tên đầy đủ là:
System.Console.WriteLine("Hoc C# co ban va nang cao!!!");
Bạn cũng có thể tránh việc phụ thêm vào các namespace bởi sử dụng directive là usingnamespace. Chỉ thị này nói cho compiler rằng phần code tiếp theo đang sử dụng các tên trong namespace đã xác định.
Giờ viết lại ví dụ trên bởi sử dụng using directive trong C#:
using System;
using first_namespace;
using second_namespace;
namespace first_namespace
{
class namespace_cl
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!");
}
}
}
namespace second_namespace
{
class namespace_cl
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!");
}
}
}
class TesCsharp
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("namespace trong C#");
Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace");
Console.WriteLine("------------------------------------------");
first_namespace.namespace_cl fc = new first_namespace.namespace_cl();
second_namespace.namespace_cl sc = new second_namespace.namespace_cl();
fc.func();
sc.func();
Console.ReadKey();
}
}
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
3. Lồng Namespace trong C#
Trong C#, bạn có thể định nghĩa một namespace bên trong các namespace khác, như sau:
namespace tên_namespace_1
{
// phần khai báo code
namespace tên_namespace_2
{
// phần khai báo code
}
}
Bạn có thể truy cập các thành viên của các namespace được lồng vào nhau này bởi sử dụng toán tử dot (.) trong C#, như sau:
using System;
using first_namespace;
using first_namespace.second_namespace;
namespace first_namespace
{
class abc
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!");
}
}
namespace second_namespace
{
class efg
{
public void func()
{
Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!");
}
}
}
}
class TestCsharp
{
static void Main(string[] args)
{
Console.WriteLine("namespace trong C#");
Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace");
Console.WriteLine("------------------------------------------");
abc fc = new abc();
efg sc = new efg();
fc.func();
sc.func();
Console.ReadKey();
}
}
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
Nguồn: vietjack.com