[Hàm trong C] atof(), atoi(),atol(),isalnum(), isalpha(),

cacodemon1812

New member
Xu
0
1. atof()
Tên hàm: atof()
Định nghĩa:

Mã:
#include <stdlib.h> 
double atof( const char *str );
Chuỗi 'str' phải bắt đầu bằng kí tự số, nếu không sẽ bị lỗi chương
Ví dụ về 3 trường hợp


Mã:
#include <stdio.h> 
#include <stdlib.h> 
int main(void) 
{ 
char *strA="30.4"; 
char *strB="17.3 thu xem dc khong?"; 
char *strC="Cai nay chac co loi 33.4"; 
double a,b,c; 
a = atof(strA); 
b = atof(strB); 
//c = atof(strC); <--- Dong nay convert se b
printf("\nGia tri cua chuoi %s sau khi conver
printf("\nGia tri cua chuoi %s sau khi conver
//printf("\nGia tri cua chuoi %s sau khi conv
<--- bo comment ra se co loi 
return 0; 
} 
2. atoi()
Tên hàm: atoi() 
Định nghĩa: 
PHP Code: 
#include <cstdlib> 
int atoi( const char *str ); 
'str' phải bắt đầu bằng số hoặc kí tự trắng <space>nếu không co
Code minh họa 

[CODE]#include <stdio.h> 
#include <stdlib.h>
int main(void)
{
int i;
i = atoi( "512" );
printf("\nGia tri cua i la: %d",i);
i = atoi( "512.035" );
printf("\nGia tri cua i la: %d",i);
i = atoi( " 512.035" );
printf("\nGia tri cua i la: %d",i);
i = atoi( " 512+34" );
printf("\nGia tri cua i la: %d",i);
i = atoi( " 512 bottl
printf("\nGia tri cua i
// Truong hop duoi
i = atoi(" that bai 512
printf("\nGia tri cua i
return 0;
}
[/CODE]
2. atol()
Tên hàm: atol()
Định nghĩa:

Mã:
#include <stdlib.h> 
long atol( const char *str );
Tương tự như atoi()
Minh họa


Mã:
#include <stdio.h> 
#include <stdlib.h> 
int main(void) 
{ 
int i; 
i = atol( "512" ); 
printf("\nGia tri cua i
i = atol( "512.035" ); 
printf("\nGia tri cua i
i = atol( " 512.035" 
printf("\nGia tri cua i
i = atol( " 512+34" )
printf("\nGia tri cua i
i = atol( " 512 bottl
printf("\nGia tri cua i
// Truong hop duoi day 
i = atol(" that bai 512
printf("\nGia tri cua i
return 0; 
}
3. isalnum()
Tên hàm: isalnum()
Định nghĩa:


Mã:
#include <ctype.h> 
int isalnum( int ch );
kiểm tra một kí tự là số hay chữ cái.
Nếu đúng trả về giá trị khác 0
Nếu sai trả về 0


Mã:
#include <stdio.h> 
#include <ctype.h> 
int main(void) 
{ 
char x='X'; 
if(isalnum(x)) { 
printf("Day la ki tu %c",x); 
} else { 
printf("Ki tu %c ko phai la so hoac chu",x); 
} 
return 0; 
}
5.isalpha()
Tên hàm: isalpha()
Định nghĩa:
Mã:
#include <ctype.h> 
int isalpha( int ch );
Kiểm tra một kí tự có phải là chữ cái hay không.
Đúng thì trả về khác 0
Sai thì trả về 0

Mã:
#include <stdio.h> 
#include <ctype.h> 
int main(void) 
{ 
char x='0'; 
if(isalpha(x)) { 
printf("Day la ki tu chu cai %c",x); 
} else { 
printf("Ki tu %c ko phai la chu cai",x); 
} 
return 0; 
}




Nguồn: Sưu tầm
 

Trending content

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top