Lượng giác - đề 1 :
Câu hỏi 1:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx
B. y = x + 1
C. y = x²
D. y = (x - 1) / (x + 2)
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx - x
B. y = cosx
C. y = xsinx
D. y = (x² + 1) / x
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcosx
B. y = xtgx
C. y = tgx
D. y = 1/x
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx / x
B. y = x + tgx
C. y = x² + 3
D. y = cotgx
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = x / sinx
B. y = xsinx
C. y = x + sinx
D. y = 1+ x
E. y = sin2x
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos2x
B. y = x + cos2x
C. y = x² + 3
D. y = cos2x
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = 2x +3sinx
B. y = sinx + cosx + x
C. y = sin²x
D. y = xsin²x
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos²x
B. y = cos²x
C. y = x² - cos²x
D. y = x²
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx
A. T = k2π, k € Z
B. T = π / 2
C. T = π
D. T = π / 3
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cosx
A. T = 2π / 3
B. T = k2π, k € Z
C. T = π
D. T = π / 2
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 2 :
Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx
A. T = 2π
B. T = kπ, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx
A. T = π / 2
B. T = kπ, k€ Z
C. T = 2π
D. T = π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x
A. T = π
B. T = k2π, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π / 4
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / a
C. T = 2π
D. T = π
E. T = a.2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x
A. T = 2π
B. T = π
C. T = 2π / 3
D. T = π / 3
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)
A. T = π
B. T = 2π
C. T = π / 2
D. T = 4π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / 2
C. T = a.2π
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)
A. T = 6π
B. T = 3π
C. T = 2π
D. T = k2π, k€ Z
E. T = π / 3
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx
A. T = k2π, k€ Z
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 4π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx
A. T = 6π
B. T = 2π
C. T = 4π
D. T = 0
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 2 :
Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx
A. T = 2π
B. T = kπ, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx
A. T = π / 2
B. T = kπ, k€ Z
C. T = 2π
D. T = π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x
A. T = π
B. T = k2π, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π / 4
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / a
C. T = 2π
D. T = π
E. T = a.2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x
A. T = 2π
B. T = π
C. T = 2π / 3
D. T = π / 3
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)
A. T = π
B. T = 2π
C. T = π / 2
D. T = 4π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / 2
C. T = a.2π
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)
A. T = 6π
B. T = 3π
C. T = 2π
D. T = k2π, k€ Z
E. T = π / 3
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx
A. T = k2π, k€ Z
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 4π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx
A. T = 6π
B. T = 2π
C. T = 4π
D. T = 0
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - đề 4 :
Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
E. x ≠ kπ, k € Z
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx
A. x ≠ k(π/2), k € Z
B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
C. x ≠ kπ, k € Z
D. x € R
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x
A. T = [ 0 ; 1]
B. T = [ 1/4 ; 1]
C. T = [ 0 ; 2 ]
D. T = [ 1/2 ; 1]
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :
A. D = ( 0 ; 1)
B. D = [ 0 ; 1]
C. D = ( -∞ ; +∞ )
D. D = [- π/2 ; π/2]
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :
A. T = R
B. T = ( -∞ ; 0 )
C. T = [ 0 ; 1 ]
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :
A. D = [- π/2 ; π/2]
B. D = ( 0 ; 1)
C. D = [ 0 ; 1 ]
D. D = ( 0 ; π )
E. D = ( -∞ ; +∞ )
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :
A. T = R
B. T = ( 0 ; 1)
C. T = [ 0 ; 1)
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. T = ( 0 ; π)
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - đề 4 :
Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
E. x ≠ kπ, k € Z
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx
A. x ≠ k(π/2), k € Z
B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
C. x ≠ kπ, k € Z
D. x € R
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x
A. T = [ 0 ; 1]
B. T = [ 1/4 ; 1]
C. T = [ 0 ; 2 ]
D. T = [ 1/2 ; 1]
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :
A. D = ( 0 ; 1)
B. D = [ 0 ; 1]
C. D = ( -∞ ; +∞ )
D. D = [- π/2 ; π/2]
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :
A. T = R
B. T = ( -∞ ; 0 )
C. T = [ 0 ; 1 ]
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :
A. D = [- π/2 ; π/2]
B. D = ( 0 ; 1)
C. D = [ 0 ; 1 ]
D. D = ( 0 ; π )
E. D = ( -∞ ; +∞ )
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :
A. T = R
B. T = ( 0 ; 1)
C. T = [ 0 ; 1)
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. T = ( 0 ; π)
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 6 :
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Giải phương trình sinx = 0 là :
A. x = kπ, k € Z
B. x = (π/2) + kπ, k € Z
C. x = (π/2) + k2π, k € Z
D. Các đáp số trên đều đúng
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Giải phương trình sinx = 1 là :
A. x = -(π/2) + k2π
B. x = (π/2) + kπ
C. x = kπ
D. x = (π/2) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Giải phương trình sinx = -1 là :
A. x = -(π/2) + kπ
B. x = (π/2) + kπ
C. x = -(π/2) + k2π
D. x = (π/4) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Giải phương trình sinx = 1/2 là :
A. x = (π/2) + kπ
B. x = (-1)k . (π/6) + kπ
C. x = -(π/2) + kπ
D. x = (π/3) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 1:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx
B. y = x + 1
C. y = x²
D. y = (x - 1) / (x + 2)
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx - x
B. y = cosx
C. y = xsinx
D. y = (x² + 1) / x
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcosx
B. y = xtgx
C. y = tgx
D. y = 1/x
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx / x
B. y = x + tgx
C. y = x² + 3
D. y = cotgx
E. Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = x / sinx
B. y = xsinx
C. y = x + sinx
D. y = 1+ x
E. y = sin2x
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos2x
B. y = x + cos2x
C. y = x² + 3
D. y = cos2x
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = 2x +3sinx
B. y = sinx + cosx + x
C. y = sin²x
D. y = xsin²x
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = xcos²x
B. y = cos²x
C. y = x² - cos²x
D. y = x²
E. y = Không có
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx
A. T = k2π, k € Z
B. T = π / 2
C. T = π
D. T = π / 3
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cosx
A. T = 2π / 3
B. T = k2π, k € Z
C. T = π
D. T = π / 2
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 2 :
Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx
A. T = 2π
B. T = kπ, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx
A. T = π / 2
B. T = kπ, k€ Z
C. T = 2π
D. T = π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x
A. T = π
B. T = k2π, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π / 4
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / a
C. T = 2π
D. T = π
E. T = a.2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x
A. T = 2π
B. T = π
C. T = 2π / 3
D. T = π / 3
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)
A. T = π
B. T = 2π
C. T = π / 2
D. T = 4π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / 2
C. T = a.2π
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)
A. T = 6π
B. T = 3π
C. T = 2π
D. T = k2π, k€ Z
E. T = π / 3
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx
A. T = k2π, k€ Z
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 4π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx
A. T = 6π
B. T = 2π
C. T = 4π
D. T = 0
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 2 :
Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx
A. T = 2π
B. T = kπ, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx
A. T = π / 2
B. T = kπ, k€ Z
C. T = 2π
D. T = π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x
A. T = π
B. T = k2π, k€ Z
C. T = π / 2
D. T = π / 4
E. T = 2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / a
C. T = 2π
D. T = π
E. T = a.2π
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x
A. T = 2π
B. T = π
C. T = 2π / 3
D. T = π / 3
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)
A. T = π
B. T = 2π
C. T = π / 2
D. T = 4π
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)
A. T = a / 2π
B. T = 2π / 2
C. T = a.2π
D. T = 2π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)
A. T = 6π
B. T = 3π
C. T = 2π
D. T = k2π, k€ Z
E. T = π / 3
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx
A. T = k2π, k€ Z
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 4π
E. T = Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx
A. T = 6π
B. T = 2π
C. T = 4π
D. T = 0
E. T = Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - đề 4 :
Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
E. x ≠ kπ, k € Z
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx
A. x ≠ k(π/2), k € Z
B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
C. x ≠ kπ, k € Z
D. x € R
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x
A. T = [ 0 ; 1]
B. T = [ 1/4 ; 1]
C. T = [ 0 ; 2 ]
D. T = [ 1/2 ; 1]
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :
A. D = ( 0 ; 1)
B. D = [ 0 ; 1]
C. D = ( -∞ ; +∞ )
D. D = [- π/2 ; π/2]
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :
A. T = R
B. T = ( -∞ ; 0 )
C. T = [ 0 ; 1 ]
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :
A. D = [- π/2 ; π/2]
B. D = ( 0 ; 1)
C. D = [ 0 ; 1 ]
D. D = ( 0 ; π )
E. D = ( -∞ ; +∞ )
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :
A. T = R
B. T = ( 0 ; 1)
C. T = [ 0 ; 1)
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. T = ( 0 ; π)
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - đề 4 :
Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx
A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z
C. x € R
D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z
E. x ≠ kπ, k € Z
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx
A. x ≠ k(π/2), k € Z
B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z
C. x ≠ kπ, k € Z
D. x € R
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x
A. T = [ 0 ; 1]
B. T = [ 1/4 ; 1]
C. T = [ 0 ; 2 ]
D. T = [ 1/2 ; 1]
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :
A. D = ( 0 ; 1)
B. D = [ 0 ; 1]
C. D = ( -∞ ; +∞ )
D. D = [- π/2 ; π/2]
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :
A. T = R
B. T = ( -∞ ; 0 )
C. T = [ 0 ; 1 ]
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :
A. D = [- π/2 ; π/2]
B. D = ( 0 ; 1)
C. D = [ 0 ; 1 ]
D. D = ( 0 ; π )
E. D = ( -∞ ; +∞ )
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :
A. T = R
B. T = ( 0 ; 1)
C. T = [ 0 ; 1)
D. T = (- π/2 ; π/2)
E. T = ( 0 ; π)
A.
B.
C.
D.
E.
Lượng giác - Đề 6 :
Câu hỏi 1:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Giải phương trình sinx = 0 là :
A. x = kπ, k € Z
B. x = (π/2) + kπ, k € Z
C. x = (π/2) + k2π, k € Z
D. Các đáp số trên đều đúng
E. Các đáp số trên đều sai
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Giải phương trình sinx = 1 là :
A. x = -(π/2) + k2π
B. x = (π/2) + kπ
C. x = kπ
D. x = (π/2) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Giải phương trình sinx = -1 là :
A. x = -(π/2) + kπ
B. x = (π/2) + kπ
C. x = -(π/2) + k2π
D. x = (π/4) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Giải phương trình sinx = 1/2 là :
A. x = (π/2) + kπ
B. x = (-1)k . (π/6) + kπ
C. x = -(π/2) + kπ
D. x = (π/3) + k2π, k € Z
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.