Hàm số nào tuần hoàn?

lovinyou

New member
Xu
0
Lượng giác - đề 1 :


Câu hỏi 1:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = sinx

B. y = x + 1

C. y = x²

D. y = (x - 1) / (x + 2)

E. Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = sinx - x

B. y = cosx

C. y = xsinx

D. y = (x² + 1) / x

E. Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = xcosx

B. y = xtgx

C. y = tgx

D. y = 1/x

E. Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = sinx / x

B. y = x + tgx

C. y = x² + 3

D. y = cotgx

E. Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = x / sinx

B. y = xsinx

C. y = x + sinx

D. y = 1+ x

E. y = sin2x



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = xcos2x

B. y = x + cos2x

C. y = x² + 3

D. y = cos2x

E. y = Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = 2x +3sinx

B. y = sinx + cosx + x

C. y = sin²x

D. y = xsin²x

E. y = Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?

A. y = xcos²x

B. y = cos²x

C. y = x² - cos²x

D. y = x²

E. y = Không có




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx

A. T = k2π, k € Z

B. T = π / 2

C. T = π

D. T = π / 3

E. T = 2π




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cosx

A. T = 2π / 3

B. T = k2π, k € Z

C. T = π

D. T = π / 2

E. T = 2π




A.
B.
C.
D.
E.




Lượng giác - Đề 2 :


Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx

A. T = 2π

B. T = kπ, k€ Z

C. T = π / 2

D. T = π

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx

A. T = π / 2

B. T = kπ, k€ Z

C. T = 2π

D. T = π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x

A. T = π

B. T = k2π, k€ Z

C. T = π / 2

D. T = π / 4

E. T = 2π




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)

A. T = a / 2π

B. T = 2π / a

C. T = 2π

D. T = π

E. T = a.2π




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x

A. T = 2π

B. T = π

C. T = 2π / 3

D. T = π / 3

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)

A. T = π

B. T = 2π

C. T = π / 2

D. T = 4π

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)

A. T = a / 2π

B. T = 2π / 2

C. T = a.2π

D. T = 2π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)

A. T = 6π

B. T = 3π

C. T = 2π

D. T = k2π, k€ Z

E. T = π / 3



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx

A. T = k2π, k€ Z

B. T = 2π

C. T = π

D. T = 4π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx

A. T = 6π

B. T = 2π

C. T = 4π

D. T = 0

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.




Lượng giác - Đề 2 :


Câu hỏi 1:
Tìm chu kỳ của hàm số y = tgx

A. T = 2π

B. T = kπ, k€ Z

C. T = π / 2

D. T = π

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cotgx

A. T = π / 2

B. T = kπ, k€ Z

C. T = 2π

D. T = π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin2x

A. T = π

B. T = k2π, k€ Z

C. T = π / 2

D. T = π / 4

E. T = 2π




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(ax + b)

A. T = a / 2π

B. T = 2π / a

C. T = 2π

D. T = π

E. T = a.2π




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos3x

A. T = 2π

B. T = π

C. T = 2π / 3

D. T = π / 3

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2)

A. T = π

B. T = 2π

C. T = π / 2

D. T = 4π

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(ax + b)

A. T = a / 2π

B. T = 2π / 2

C. T = a.2π

D. T = 2π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/3)

A. T = 6π

B. T = 3π

C. T = 2π

D. T = k2π, k€ Z

E. T = π / 3



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sinx + cosx

A. T = k2π, k€ Z

B. T = 2π

C. T = π

D. T = 4π

E. T = Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Tìm chu kỳ của hàm số y = sin(x/2) + cosx

A. T = 6π

B. T = 2π

C. T = 4π

D. T = 0

E. T = Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.




Lượng giác - đề 4 :


Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx

A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z

B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z

C. x € R

D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z

E. x ≠ kπ, k € Z




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx

A. x ≠ k(π/2), k € Z

B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z

C. x ≠ kπ, k € Z

D. x € R

E. Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x

A. T = [ 0 ; 1]

B. T = [ 1/4 ; 1]

C. T = [ 0 ; 2 ]

D. T = [ 1/2 ; 1]

E. Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :

A. D = ( 0 ; 1)

B. D = [ 0 ; 1]

C. D = ( -∞ ; +∞ )

D. D = [- π/2 ; π/2]

E. Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :

A. T = R

B. T = ( -∞ ; 0 )

C. T = [ 0 ; 1 ]

D. T = (- π/2 ; π/2)

E. Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :

A. D = [- π/2 ; π/2]

B. D = ( 0 ; 1)

C. D = [ 0 ; 1 ]

D. D = ( 0 ; π )

E. D = ( -∞ ; +∞ )



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :

A. T = R

B. T = ( 0 ; 1)

C. T = [ 0 ; 1)

D. T = (- π/2 ; π/2)

E. T = ( 0 ; π)




A.
B.
C.
D.
E.




Lượng giác - đề 4 :


Câu hỏi 1:
Tìm miền xác định của hàm số y = cotgx

A. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z

B. x ≠ ±(π /2) + k2π, k € Z

C. x € R

D. x ≠ (π /4) + kπ, k € Z

E. x ≠ kπ, k € Z




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:
Tìm miền xác định của hàm số y = tgx + cotgx

A. x ≠ k(π/2), k € Z

B. x ≠ (π /2) + kπ, k € Z

C. x ≠ kπ, k € Z

D. x € R

E. Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:
Tìm miền giá trị của hàm số y = sin6x + cos6x

A. T = [ 0 ; 1]

B. T = [ 1/4 ; 1]

C. T = [ 0 ; 2 ]

D. T = [ 1/2 ; 1]

E. Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Tìm miền xác định của hàm số y = arctgx là :

A. D = ( 0 ; 1)

B. D = [ 0 ; 1]

C. D = ( -∞ ; +∞ )

D. D = [- π/2 ; π/2]

E. Các đáp số trên đều sai



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Tìm miền giá trị của hàm số y = arctgx là :

A. T = R

B. T = ( -∞ ; 0 )

C. T = [ 0 ; 1 ]

D. T = (- π/2 ; π/2)

E. Một đáp số khác



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là :

A. D = [- π/2 ; π/2]

B. D = ( 0 ; 1)

C. D = [ 0 ; 1 ]

D. D = ( 0 ; π )

E. D = ( -∞ ; +∞ )



A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Miền giá trị của hàm số y = arccotgx là :

A. T = R

B. T = ( 0 ; 1)

C. T = [ 0 ; 1)

D. T = (- π/2 ; π/2)

E. T = ( 0 ; π)




A.
B.
C.
D.
E.




Lượng giác - Đề 6 :


Câu hỏi 1:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 2:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 3:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 4:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 5:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 6:




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 7:
Giải phương trình sinx = 0 là :

A. x = kπ, k € Z

B. x = (π/2) + kπ, k € Z

C. x = (π/2) + k2π, k € Z

D. Các đáp số trên đều đúng

E. Các đáp số trên đều sai




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 8:
Giải phương trình sinx = 1 là :

A. x = -(π/2) + k2π

B. x = (π/2) + kπ

C. x = kπ

D. x = (π/2) + k2π, k € Z

E. Một đáp số khác




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 9:
Giải phương trình sinx = -1 là :

A. x = -(π/2) + kπ

B. x = (π/2) + kπ

C. x = -(π/2) + k2π

D. x = (π/4) + k2π, k € Z

E. Một đáp số khác




A.
B.
C.
D.
E.


Câu hỏi 10:
Giải phương trình sinx = 1/2 là :

A. x = (π/2) + kπ

B. x = (-1)k . (π/6) + kπ

C. x = -(π/2) + kπ

D. x = (π/3) + k2π, k € Z

E. Một đáp số khác




A.
B.
C.
D.
E.






 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top