Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR thì được este. Este bị thủy phân cả trong môi trường axit và trong môi trường kiềm. Đa số ở trạng thái lỏng. Những este có KLPT rất lớn có thể ở trạng thái rắn (như mỡ động vật, sáp ong …).
Câu 1: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit không phải là phản ứng thuận nghịch?
A. Phenyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propylfomat.
Câu 2: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Ancol metylic.
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este.
B. X là este, Y là axit.
C. X, Y đều là axit.
D. X, Y đều là este.
Câu 6: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH2=CHOH và CH3COONa.
B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOONa và CH3OH.
D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa.
Câu 7: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Este nào sau đây xà phòng hoá tạo ra andehit?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 9: Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 10: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH3COOK và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3OH.
D. CH3COOK và CH3CHO
Câu 11: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. CH3CH2COOCH=CH2.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 12: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được dung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 13: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4)
CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được muối và anđehit?
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2.
C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 17: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
B. C6H5COOC6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 18: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 rượu và nước. B. 2 muối và nước. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 Muối.
Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 20: Cho các este. CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 21: Cho dãy gồm các chất: (1) benzyl fomat, (2) vinyl axetat, (3) metyl benzoat, (4) phenyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối và ancol là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 25: Este X có công thức phân tử là C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Hợp chất X (C8H8O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho 1 mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 28: Este X có công thức cấu tạo là CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH dư, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm:
A. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol. B. 2 muối và 1 phenol.
C. 3 muối. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 29: X là chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2. B. KOH. C. HCl. D. H2 (Ni, t0
).
Câu 31: Chất nào sau đây không phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)?
A. dung dịch Br2. B. CaCO3. C. H2 (xt, t0). D. dung dịch NaOH.
Câu 32: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 33: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 34: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 35: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 2 chất đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 36: Este E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn este E (C4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu được muối T. Nung nóng hỗn hợp gồm T, NaOH và CaO dư, thu được C2H6. Tên gọi của E là
A. propyl axetat. B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 38: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm nóng: CH3COOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5, HCOOC2H5; C2H3COOCH3. Số chất có sản phẩm tham gia phản ứng tráng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Sưu tầm
Câu 1: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit không phải là phản ứng thuận nghịch?
A. Phenyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propylfomat.
Câu 2: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Ancol metylic.
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este.
B. X là este, Y là axit.
C. X, Y đều là axit.
D. X, Y đều là este.
Câu 6: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH2=CHOH và CH3COONa.
B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOONa và CH3OH.
D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa.
Câu 7: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Este nào sau đây xà phòng hoá tạo ra andehit?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 9: Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 10: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH3COOK và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3OH.
D. CH3COOK và CH3CHO
Câu 11: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. CH3CH2COOCH=CH2.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 12: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được dung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 13: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4)
CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được muối và anđehit?
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2.
C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 17: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
B. C6H5COOC6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 18: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 rượu và nước. B. 2 muối và nước. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 Muối.
Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 20: Cho các este. CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 21: Cho dãy gồm các chất: (1) benzyl fomat, (2) vinyl axetat, (3) metyl benzoat, (4) phenyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối và ancol là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 25: Este X có công thức phân tử là C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Hợp chất X (C8H8O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho 1 mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 28: Este X có công thức cấu tạo là CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH dư, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm:
A. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol. B. 2 muối và 1 phenol.
C. 3 muối. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 29: X là chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2. B. KOH. C. HCl. D. H2 (Ni, t0
).
Câu 31: Chất nào sau đây không phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)?
A. dung dịch Br2. B. CaCO3. C. H2 (xt, t0). D. dung dịch NaOH.
Câu 32: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 33: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 34: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 35: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 2 chất đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 36: Este E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn este E (C4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu được muối T. Nung nóng hỗn hợp gồm T, NaOH và CaO dư, thu được C2H6. Tên gọi của E là
A. propyl axetat. B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 38: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm nóng: CH3COOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5, HCOOC2H5; C2H3COOCH3. Số chất có sản phẩm tham gia phản ứng tráng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Sưu tầm