huongduongqn
New member
- Xu
- 0
[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/121.pdf[/PDF]
Bài 10 &11: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ VÀ ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa: sóng âm là những sóng cơ lan truyền trong mối trường rắn, lỏng, khí và Không truyền được trong chân không.
* Nhạc âm: là những âm có tần số hoàn toàn xác định; nghe êm tai như tiếng đàn, tiếng hát, …
* Tạp âm: là những âm không có tần số nhất định; nghe khó chịu như tiếng máy nổ, tiếng chân đi,...
Chú ý:
Ø MT lỏng & khí: sóng âm là sóng dọc; MT rắn: sóng âm gồm cả sóng ngang & dọc.
Ø Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.
Ø Vận tốc truyền âm: V[SUB]R[/SUB] > V[SUB]L[/SUB] > V[SUB]k[/SUB] (Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. Trong một môi trường, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng riêng của môi trường đó)
2, Các đặc trưng vật lý của âm: T, f, A, W, cường độ âm I, mức cường độ âm L.
3. Đặc trưng sinh lý của âm
Độ cao của âm: phụ thuộc tần số.
v Âm cao có tần số lớn
v Âm trầm có tần số nhỏ.
Âm sắc: phân biệt 2 âm có cùng độ cao, phụ thuộc vào A & f của âm hoặc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
Độ to: phụ thuộc vào mức cường độ âm & tần số.
v Ngưỡng nghe: Âm có cường độ min mà tai người nghe được, thay đổi theo tần số của âm.
v Ngưỡng đau: Âm có cường độ lớn đến mức tai người có cảm giác đau
v Miền nghe được: là giới hạn từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau.
B. Bài tập
Câu 1: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A.biên độ của sóng. B.cường độ của sóng. C.tính chất của môi trường. D.tần số của sóng.
Câu 2: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. cường độ âm. B. mức áp suất âm thanh.
C. mức cường độ âm D. biên độ dao động của âm thanh
Câu 3: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất nếu xét cùng nhiệt độ
A. Nước nguyên chất. B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí
Câu 4: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số tăng,bước sóng không đổi.
C. Tân số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 5: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường dộ khác nhau B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau
Câu 6: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. tần số B. bước sóng C. năng lượng D. cường độ âm
Câu 7: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 8: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số âm càng lớn âm nghe càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm.
Câu 10: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng
Câu 11: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB)
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10[SUP]-5[/SUP]W/m[SUP]2[/SUP]. Biết cường độ âm chuẩn là
I[SUB]0[/SUB] =10[SUP]-12[/SUP]W/m[SUP]2[/SUP]. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 13: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
Câu 14: Một nguồn âm trong không khí, biết mức cường độ âm của một điểm A cách nguồn âm 100m là 20dB. Xác định điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0
A. 20m. B. 60m. C. 1000m. D. 120m.
Câu 15(ĐH09): Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40db và 80db. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần B.40 lân C.2 lần D.10000 lần
Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10[SUP]-4[/SUP] W/m[SUP]2[/SUP]. Biết cường độ âm chuẩn là 10[SUP]-12[/SUP] W/m[SUP]2[/SUP]. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
A. 40dB. B. 4dB. C. 80dB. D. 8dB
Bài 10 &11: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ VÀ ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa: sóng âm là những sóng cơ lan truyền trong mối trường rắn, lỏng, khí và Không truyền được trong chân không.
* Nhạc âm: là những âm có tần số hoàn toàn xác định; nghe êm tai như tiếng đàn, tiếng hát, …
* Tạp âm: là những âm không có tần số nhất định; nghe khó chịu như tiếng máy nổ, tiếng chân đi,...
Chú ý:
Ø MT lỏng & khí: sóng âm là sóng dọc; MT rắn: sóng âm gồm cả sóng ngang & dọc.
Ø Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.
Ø Vận tốc truyền âm: V[SUB]R[/SUB] > V[SUB]L[/SUB] > V[SUB]k[/SUB] (Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. Trong một môi trường, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng riêng của môi trường đó)
2, Các đặc trưng vật lý của âm: T, f, A, W, cường độ âm I, mức cường độ âm L.
3. Đặc trưng sinh lý của âm
Độ cao của âm: phụ thuộc tần số.
v Âm cao có tần số lớn
v Âm trầm có tần số nhỏ.
Âm sắc: phân biệt 2 âm có cùng độ cao, phụ thuộc vào A & f của âm hoặc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
Độ to: phụ thuộc vào mức cường độ âm & tần số.
v Ngưỡng nghe: Âm có cường độ min mà tai người nghe được, thay đổi theo tần số của âm.
v Ngưỡng đau: Âm có cường độ lớn đến mức tai người có cảm giác đau
v Miền nghe được: là giới hạn từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau.
B. Bài tập
Câu 1: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A.biên độ của sóng. B.cường độ của sóng. C.tính chất của môi trường. D.tần số của sóng.
Câu 2: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. cường độ âm. B. mức áp suất âm thanh.
C. mức cường độ âm D. biên độ dao động của âm thanh
Câu 3: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất nếu xét cùng nhiệt độ
A. Nước nguyên chất. B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí
Câu 4: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số tăng,bước sóng không đổi.
C. Tân số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 5: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường dộ khác nhau B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau
Câu 6: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. tần số B. bước sóng C. năng lượng D. cường độ âm
Câu 7: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 8: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số âm càng lớn âm nghe càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm.
Câu 10: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng
Câu 11: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB)
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10[SUP]-5[/SUP]W/m[SUP]2[/SUP]. Biết cường độ âm chuẩn là
I[SUB]0[/SUB] =10[SUP]-12[/SUP]W/m[SUP]2[/SUP]. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 13: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
Câu 14: Một nguồn âm trong không khí, biết mức cường độ âm của một điểm A cách nguồn âm 100m là 20dB. Xác định điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0
A. 20m. B. 60m. C. 1000m. D. 120m.
Câu 15(ĐH09): Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40db và 80db. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần B.40 lân C.2 lần D.10000 lần
Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10[SUP]-4[/SUP] W/m[SUP]2[/SUP]. Biết cường độ âm chuẩn là 10[SUP]-12[/SUP] W/m[SUP]2[/SUP]. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
A. 40dB. B. 4dB. C. 80dB. D. 8dB