Unit 1 Tiếng Anh 9

Bạch Việt

New member
Xu
69
Unit 1 :A VISIT FROM A PENPAL

I- Grammar:

Conditionals & wishes:

TÓM TẮT:


A.FIRST CONDITIONAL:

-Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Ex: If you leave before 10h, u will catch the bus easily.

=>Form: If - clause: Simple Present, main clause: Simple future

B.SECOND CONDITIONAL:

-Diễn tả một điều kiện trái với hiện tại hoặc không thể xảy ra trong tương lai.

Ex:If I were you, I would follow his advice.

=>Form:If- clause: Simple past( dùng were cho tất cả các ngôi), main clause:Future in the past.

C.THIRD CONDITIONAL:

- Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.

Ex: If I had been careful, I would have passed this exam.

=>Form: If clause: Past perfect, main clause: Modal perfect.

II- Words:

1. penpal: (n)bạn tâm thư
2.foreign: (adj) nước ngoài
3. visit = pay a visit(v)viếng thăm
4.Malaysian(n)Người Mã Lai-> Malaysia(n) nước Mã Lai
5.corresspond(v)trao đổi thư tin
6.impressed- impressing(adj)-> impress(v,n):gây ấn tượng, để lại ấn tượng
7.mausoleum(n)lăng tẩm, lăng mộ
8.mosque(n) nhà thờ Hồi Giáo
9.the Temple of Literture: Văn miếu quốc tử giám
10.primary| secondary| high school: trường cấp 1|cấp2|cấp 3
11.ASEAN( the Association of South East Nations ): hiệp hội các nước Đông Nam Á
12. south|north|west|East: phương/phía Nam|Bắc|Tây|Đông
13.separate(v)phân, tách biệt
14.comprise: (v) bao gồm, gồm có
15.ringgit(n) ring- gít(đơn vị tiền tệ của nước Mã Lai)
16.consist of:gồm có
17.climate(n)khí hậu, thời tiết
18.tropical(adj) thuộc khu vực nhiệt đới
19.currency (n) tiền tệ
20.Buddhism(n) Phật Giáo
21.Hinduism(n) Thiên chúa giáo
22.
compulsory(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
23.Tamil: người, tiếng Ta-min
24.instruction(n)->instruct(v) sự hướng dẫn
25.wide(adj)->widely(adv): rộng rãi
26.In addition( to something) : Thêm vào,...
27.unit of something: đơn vị của...
28.religion(n)-> religious(adj) tôn giáo
29.official (adj) chính thức
30.Islam (n) Đạo Hồi
 
Bài tập

I- Viết câu điều kiện dựa vào các tình huống đã cho:(2ms)

1.He wasn't able to answer the questions, so he failed the exam.
2.I didn't see you there, or I'd said hello.

II-Viết lại câu dùng từ trong ngoặc:(3ms)

1.You drink too much coffee, that's why you can't sleep.(If)-->
2.I don't like being so tall (wish) -->
3.What I would give to be able to pass my driving test first time!(only)-->

III-Trắc nghiệm:(5ms)

1.I didn't get home until after midnight lastnight.Otherwise, I......your call
a.returned
b.would return
c.had returned
d.would have returned

2.I........in my neighborhood when I was 11.
a.had lived
b.has lived
c.lived
d.am living

3.I wish you.....making that noise.It's bothering me.
a.would stop
b.stop
c.are going to stop
d.can stop

4.We stayed in.......rooms in the same hotel
a.separated
b.separation
c.separate
d.separately

5.Had you told me that this was going to happen, I...it
a.don't believe
b.hadn't believe
c.can't believe
d.would never have believed
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top