Unit 1 :A VISIT FROM A PENPAL
I- Grammar:
Conditionals & wishes:
TÓM TẮT:
A.FIRST CONDITIONAL:
-Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If you leave before 10h, u will catch the bus easily.
=>Form: If - clause: Simple Present, main clause: Simple future
B.SECOND CONDITIONAL:
-Diễn tả một điều kiện trái với hiện tại hoặc không thể xảy ra trong tương lai.
Ex:If I were you, I would follow his advice.
=>Form:If- clause: Simple past( dùng were cho tất cả các ngôi), main clause:Future in the past.
C.THIRD CONDITIONAL:
- Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
Ex: If I had been careful, I would have passed this exam.
=>Form: If clause: Past perfect, main clause: Modal perfect.
II- Words:
1. penpal: bạn tâm thư
2.foreign: (adj) nước ngoài
3. visit = pay a visit(v)viếng thăm
4.MalaysianNgười Mã Lai-> Malaysia nước Mã Lai
5.corresspond(v)trao đổi thư tin
6.impressed- impressing(adj)-> impress(v,n):gây ấn tượng, để lại ấn tượng
7.mausoleumlăng tẩm, lăng mộ
8.mosque nhà thờ Hồi Giáo
9.the Temple of Literture: Văn miếu quốc tử giám
10.primary| secondary| high school: trường cấp 1|cấp2|cấp 3
11.ASEAN( the Association of South East Nations ): hiệp hội các nước Đông Nam Á
12. south|north|west|East: phương/phía Nam|Bắc|Tây|Đông
13.separate(v)phân, tách biệt
14.comprise: (v) bao gồm, gồm có
15.ringgit ring- gít(đơn vị tiền tệ của nước Mã Lai)
16.consist of:gồm có
17.climatekhí hậu, thời tiết
18.tropical(adj) thuộc khu vực nhiệt đới
19.currency tiền tệ
20.Buddhism Phật Giáo
21.Hinduism Thiên chúa giáo
22.compulsory(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
23.Tamil: người, tiếng Ta-min
24.instruction->instruct(v) sự hướng dẫn
25.wide(adj)->widely(adv): rộng rãi
26.In addition( to something) : Thêm vào,...
27.unit of something: đơn vị của...
28.religion-> religious(adj) tôn giáo
29.official (adj) chính thức
30.Islam Đạo Hồi
Conditionals & wishes:
TÓM TẮT:
A.FIRST CONDITIONAL:
-Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If you leave before 10h, u will catch the bus easily.
=>Form: If - clause: Simple Present, main clause: Simple future
B.SECOND CONDITIONAL:
-Diễn tả một điều kiện trái với hiện tại hoặc không thể xảy ra trong tương lai.
Ex:If I were you, I would follow his advice.
=>Form:If- clause: Simple past( dùng were cho tất cả các ngôi), main clause:Future in the past.
C.THIRD CONDITIONAL:
- Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
Ex: If I had been careful, I would have passed this exam.
=>Form: If clause: Past perfect, main clause: Modal perfect.
II- Words:
1. penpal: bạn tâm thư
2.foreign: (adj) nước ngoài
3. visit = pay a visit(v)viếng thăm
4.MalaysianNgười Mã Lai-> Malaysia nước Mã Lai
5.corresspond(v)trao đổi thư tin
6.impressed- impressing(adj)-> impress(v,n):gây ấn tượng, để lại ấn tượng
7.mausoleumlăng tẩm, lăng mộ
8.mosque nhà thờ Hồi Giáo
9.the Temple of Literture: Văn miếu quốc tử giám
10.primary| secondary| high school: trường cấp 1|cấp2|cấp 3
11.ASEAN( the Association of South East Nations ): hiệp hội các nước Đông Nam Á
12. south|north|west|East: phương/phía Nam|Bắc|Tây|Đông
13.separate(v)phân, tách biệt
14.comprise: (v) bao gồm, gồm có
15.ringgit ring- gít(đơn vị tiền tệ của nước Mã Lai)
16.consist of:gồm có
17.climatekhí hậu, thời tiết
18.tropical(adj) thuộc khu vực nhiệt đới
19.currency tiền tệ
20.Buddhism Phật Giáo
21.Hinduism Thiên chúa giáo
22.compulsory(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
23.Tamil: người, tiếng Ta-min
24.instruction->instruct(v) sự hướng dẫn
25.wide(adj)->widely(adv): rộng rãi
26.In addition( to something) : Thêm vào,...
27.unit of something: đơn vị của...
28.religion-> religious(adj) tôn giáo
29.official (adj) chính thức
30.Islam Đạo Hồi