Chia Sẻ Từ vựng tiếng nhật về gia đình

Maruko Dương

New member
Xu
0
Cách gọi thành viên gia đình của chính mình
家族 かぞく kazoku Gia đình
祖父 そふ sofu Ông
祖母 そぼ sobo Bà
伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
父 ちち chichi Bố
母 はは haha Mẹ
兄弟 きょうだい kyoudai anh / em
姉妹 しまい shimai Chị / em
兄 あに ani Anh trai
姉 あね ane Chị gái
弟 おとうと otouto Em trai
妹 いもうと imouto Em gái
夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng
主人 しゅじん shujin Chồng
夫 おっと otto Chồng
家内 かない kanai Vợ
妻 つま tsuma Vợ
従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)
従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)
子供 こども kodomo Con cái
息子 むすこ musuko Con trai
娘 むすめ musume Con gái
甥 おい oi Cháu trai
姪 めい mei Cháu gái
孫 まご mago Cháu
義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể
義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể
義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể

Cách gọi thành viên gia đình của người khác
ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình của ai đó
お爺さん おじいさん ojii san Ông
お婆さん おばあさん obaa san Bà
伯父さん おじさん oji san Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父さん おじさん oji san Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母さん おばさん oba san Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母さん おばさん oba san Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
ご両親 ごりょうしん go ryoushin Bố, mẹ
お父さん おとうさん otou san Bố
お母さん おかあさん okaa san Mẹ
ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh / em
お兄さん おにいさん onii san Anh trai
お姉さん おねえさん onee san Chị gái
弟さん おとうとさん otouto san Em trai
妹さん いもうとさん imouto san Em gái
ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ, chồng
ご主人 ごしゅじん go shujin Chồng
奥さん おくさん okusan Vợ
お子さん おこさん oko san Đứa trẻ
息子さん むすこさん musuko san Con trai
お嬢さん おじょうさん ojou san Con gái
お孫さん おまごさん omago san Cháu
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top