Trắc nghiệm sinh học 10
1. Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có những bào quan nào ?
A. Thể Gôngi
B. Mạng lưới nội chất
C. Riboxôm
D. Ti thể
2. Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào?
A. Peptiđôglican
B. Xenlulozơ
C. Kitin
D. Cả A và B
3. Đơn phân của lipit là:
A. Glucozơ
B. Axít béo và glyxêrol
C. Axít amin
D. Nuclêôtit
4. Chức năng của ty thể là:
A. Đóng vai trò là thụ thể
B. Là nơi neo đậu của các bào quan.
C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
D. Chuyển hóa đường, các hợp chất hữu cơ thành năng lượng ở dạng ATP.
5.Hoocmon: Testosterol, Ostrogen, Colesterol, Carotenoic, vitamin... thuộc:
A. Lipit
B. Prôtêin
C. Cacbon Hydrat
D. Axit Nuclêic
6. Các thành phần của bộ khung xương tế bào gồm:
A. Vi ống, vi sợi, sợi trung gian
B. Vi ống, vi sợi, ty thể
C. Vi ống, vi sợi
D.Vi ống, vi sợi, riboxôm
7. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha:
A.Cân bằng
B. Suy vong
C. Lũy thừa
D.Tiềm phát
8. Tỉ lệ phần trăm bệnh đường hô hấp do tác nhân virút là:
A. 60% B.90% C.70% D.80%
9. Capsôm là:
A. Lõi của virút
B. Đơn phân của axít nuclêic cấu tạo nên lõi virút
C.Vỏ bọc ngoài của virút
D. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virút.
10. Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 120 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là:
A. 61440
B. 10800
C.10811
D.60144
11.Giả sử trong điều kiện nuôi cấu lý tưởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi một lần thì sau 120 phút số tế bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8
B. 16
C. 32
D.64
12. Giả sử một quần thể vi sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 20. Sau 15 phút, trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 40. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
13. Trong điều kiện nuôi cấy lý tưởng một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Khi số lượng tế bào được tạo thành từ vi sinh vật này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C.6
D.2
14. Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu
B. Pha G1
C. Kì giữa
D. Pha S
15. Muối rau, quả chua là hình thức:
A. Lên men etilic
B. Lên men lactic
C. Tổng hợp protêin
D. Phân giải prôtêin
16.Số lượng tế bào ban đầu là
A. 200.000
B. 250.000
C. 300.000
D. 100.000
17. Sự nhân đôi của NST của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu
B. Pha G1
C. Kì giữa
D. Pha S
18. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật nào sau đây ?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Động vật nguyên sinh
20. Trong thí nghiệm về lên men Êtilic ta thấy có hiện hượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó là khí nào sau đây ?
A. Khí Oxy
B. Khí Nitơ
C. Khí Hiđrô
D. Khí Cacbonic
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: