Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Polime là một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong bộ môn Hoá học 12. Nó được xuất hiện rất nhiều trong đề thi tốt nghiệp THPT đòi hỏi các bạn học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản để áp dụng vào bài tập. Dưới đây là một số bài tập về polime. Mời các bạn cùng tham khảo
Câu 1:Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 2: Polietilen là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D.CH2=CH-CH3.
Câu 3:Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 4:Chất nào không phải là polime :
A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ .
Câu 5: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CN-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 6:Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7:Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 8: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poli acrilonitrin. B. Poli stiren.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 9:Loại chất nào sau đây khôngphải là polime tổng hợp:
A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.
Câu 10: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?
A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.
C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.
Câu 11: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 13:Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N B. C, H, N, O C. C, H D. C, H, Cl
Câu 14:Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli vinylclorua (nhựa PVC).
Câu 15:Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 16:Tơ nilon – 6,6 là:
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. Hexaclo xiclohexan.
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Poliamit của - aminocaproic.
Câu 17:Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polistiren (PS).
Câu 18:Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. C. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 19:Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20:Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D.Axite-aminocaproic.
Câu 21: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin. D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.
Câu 22:Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 23:Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?
A. Bông. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco.
Câu 24: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 25:Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 26:Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27:Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (5), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo:
A.polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 30: Chọn khái niệm đúng ?
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime.
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu 31: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Các polime không bay hơi.
B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D.Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.
Câu 32: Polime nhiệt dẻo có tính chất là :
A. Hoá dẻo khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội. B. Bị phân huỷ khi đun nóng.
C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
D. Hoá dẻo khi đun nóng, phân huỷ khi đun nóng mạnh.
Câu 33: Polime nhiệt rắn có tính chất là :
A. Hoá dẻo khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
B.Bị phân huỷ khi đun nóng.
C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
D. Hoá dẻo khi đun nóng, phân huỷ khi đun nóng mạnh.
Câu 34: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :
A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B và C.
Câu 35: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :
A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. D. Nhựa bakelit.
Câu 36: Cho các polime : Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ?
A. Cao su Buna. B. Tơ lapsan. C. Nhựa rezol. D. Nhựa rezit.
Câu 38: Trong các phản ứng sau đây : (1) poli(vinyl axetat) + dd NaOH ; (2) poli peptit + dd KOH ; (3) poli amit + dd HCl ; (4) nhựa phenol fomanđehit + dd NaOH ; (5) cao su Buna-S + dd nước brom ; (6) tinh bột + men rượu ; (7) xenlulozơ + dd HCl ; (8) đun nóng PS ; (9) đun nóng rezol ở 150oC ; (10) lưu hóa cao su ; (11) PVC + Cl2 (as, to) ; (12) Xenlulozơ + dd HNO3 đặc, nóng. Có bao nhiêu phản ứng là :
a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
b. Phản ứng cắt mạch polime ?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 8.
c. Phản ứng khâu mạch polime ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :
A. Sự pepti hoá. B. Sự trùng hợp. C. Sự tổng hợp. D. Sự trùng ngưng.
Câu 40: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội. B. vòng không bền.
C. hai nhóm chức khác nhau. D. A hoặc B.
Câu 41: Trong số các chất sau đây, có mấy chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2 CH CH CH2=CH–Cl CH3–CH3
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 42: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 43: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam. B. axit caproic.
C. - amino caproic. D. axit ađipic.
Câu 44: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.
Câu 45: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A. liên kết p. B. vòng không bền. C. 2 liên kết đôi. D. 2 nhóm chức trở lên.
Câu 46: Cho các hợp chất sau :
1) CH3–CH(NH2)–COOH 2) HO–CH2–COOH 3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 47: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.
Câu 48: Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit có chất xúc tác kiềm, người ta thu được nhựa
A. novolac. B.rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.
Câu 49: Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac. B. PVC. C. rezol. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Axetilen X Y Z T Nhựa novolac.
X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol.
B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat.
Câu 51: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol.
Câu 52: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là :
A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat ; nilon-6,6.
C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Câu 53: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là :
A. Caosu buna-S. B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Nilon-6. D. Nilon-6,6.
Câu 54: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A.p-HOOC–C6H4–COOH. B.m-HOOC–C6H4–COOH.
C.o-HOOC–C6H4–COOH. D.o-HO–C6H4–COOH.
Câu 55: Cho các hoá chất :
a) Hexametylenđiamin b) Etylen glicol c) Hexaetylenđiamin
d) Axit malonic e) Axit ađipic f) Axit terephtalic
Hoá chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là :
A. b, f. B. a, d . C. a, e . D. b, e.
Câu 56: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là :
A. Tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. Tơ hoá học và tơ thiên nhiên.
C. Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên. D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
Câu 57: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 58: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 59: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là :
A. Tơ lapsan (tơ polieste). B. Tơ đồng-amoniac. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 60: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 61: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :
A. Tơ capron. B. Tơ clorin. C. Tơ polieste. D. Tơ axetat.
Câu 62: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là :
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B.Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 65: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
B. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm.
D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
Câu 66: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Câu 67: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là :
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm
Câu 68: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong
A. axeton. B. dung dịch Svâyde. C. điclometan. D. etanol.
Câu 69: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Đốt thử. B. Thuỷ phân. C. Ngửi. D. Cắt.
Câu 70: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 71: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 72: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X:
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 73:Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 74: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là :
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
Câu 75:Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích C6H10O5 là :
A. 3,011.1024. B. 5,212.1024. C. 3,011.1021. D. 5,212.1021.
Câu 76: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là :
A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.
Câu 77: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.
Câu 78: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg.
Câu 79: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 80: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :
Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.
Câu 81: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
C2H6 C2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien Caosubuna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 82: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ :
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ?
A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.
Câu 83: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau :
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246.
Câu 84: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien polibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 85: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
Câu hỏi trắc nghiệm Polime
Câu 1:Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 2: Polietilen là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D.CH2=CH-CH3.
Câu 3:Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 4:Chất nào không phải là polime :
A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ .
Câu 5: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CN-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 6:Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7:Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 8: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poli acrilonitrin. B. Poli stiren.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 9:Loại chất nào sau đây khôngphải là polime tổng hợp:
A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.
Câu 10: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?
A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.
C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.
Câu 11: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 13:Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N B. C, H, N, O C. C, H D. C, H, Cl
Câu 14:Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli vinylclorua (nhựa PVC).
Câu 15:Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 16:Tơ nilon – 6,6 là:
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. Hexaclo xiclohexan.
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Poliamit của - aminocaproic.
Câu 17:Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polistiren (PS).
Câu 18:Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. C. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 19:Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20:Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D.Axite-aminocaproic.
Câu 21: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin. D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.
Câu 22:Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 23:Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?
A. Bông. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco.
Câu 24: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 25:Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 26:Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27:Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (5), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo:
A.polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 30: Chọn khái niệm đúng ?
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime.
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu 31: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Các polime không bay hơi.
B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D.Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.
Câu 32: Polime nhiệt dẻo có tính chất là :
A. Hoá dẻo khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội. B. Bị phân huỷ khi đun nóng.
C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
D. Hoá dẻo khi đun nóng, phân huỷ khi đun nóng mạnh.
Câu 33: Polime nhiệt rắn có tính chất là :
A. Hoá dẻo khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
B.Bị phân huỷ khi đun nóng.
C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hoá rắn khi để nguội.
D. Hoá dẻo khi đun nóng, phân huỷ khi đun nóng mạnh.
Câu 34: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :
A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B và C.
Câu 35: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :
A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. D. Nhựa bakelit.
Câu 36: Cho các polime : Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ?
A. Cao su Buna. B. Tơ lapsan. C. Nhựa rezol. D. Nhựa rezit.
Câu 38: Trong các phản ứng sau đây : (1) poli(vinyl axetat) + dd NaOH ; (2) poli peptit + dd KOH ; (3) poli amit + dd HCl ; (4) nhựa phenol fomanđehit + dd NaOH ; (5) cao su Buna-S + dd nước brom ; (6) tinh bột + men rượu ; (7) xenlulozơ + dd HCl ; (8) đun nóng PS ; (9) đun nóng rezol ở 150oC ; (10) lưu hóa cao su ; (11) PVC + Cl2 (as, to) ; (12) Xenlulozơ + dd HNO3 đặc, nóng. Có bao nhiêu phản ứng là :
a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
b. Phản ứng cắt mạch polime ?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 8.
c. Phản ứng khâu mạch polime ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :
A. Sự pepti hoá. B. Sự trùng hợp. C. Sự tổng hợp. D. Sự trùng ngưng.
Câu 40: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội. B. vòng không bền.
C. hai nhóm chức khác nhau. D. A hoặc B.
Câu 41: Trong số các chất sau đây, có mấy chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2 CH CH CH2=CH–Cl CH3–CH3
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 42: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 43: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam. B. axit caproic.
C. - amino caproic. D. axit ađipic.
Câu 44: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.
Câu 45: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A. liên kết p. B. vòng không bền. C. 2 liên kết đôi. D. 2 nhóm chức trở lên.
Câu 46: Cho các hợp chất sau :
1) CH3–CH(NH2)–COOH 2) HO–CH2–COOH 3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 47: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.
Câu 48: Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit có chất xúc tác kiềm, người ta thu được nhựa
A. novolac. B.rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.
Câu 49: Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac. B. PVC. C. rezol. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Axetilen X Y Z T Nhựa novolac.
X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol.
B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat.
Câu 51: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol.
Câu 52: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là :
A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat ; nilon-6,6.
C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Câu 53: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là :
A. Caosu buna-S. B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Nilon-6. D. Nilon-6,6.
Câu 54: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A.p-HOOC–C6H4–COOH. B.m-HOOC–C6H4–COOH.
C.o-HOOC–C6H4–COOH. D.o-HO–C6H4–COOH.
Câu 55: Cho các hoá chất :
a) Hexametylenđiamin b) Etylen glicol c) Hexaetylenđiamin
d) Axit malonic e) Axit ađipic f) Axit terephtalic
Hoá chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là :
A. b, f. B. a, d . C. a, e . D. b, e.
Câu 56: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là :
A. Tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. Tơ hoá học và tơ thiên nhiên.
C. Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên. D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
Câu 57: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 58: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 59: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là :
A. Tơ lapsan (tơ polieste). B. Tơ đồng-amoniac. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 60: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 61: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :
A. Tơ capron. B. Tơ clorin. C. Tơ polieste. D. Tơ axetat.
Câu 62: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là :
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B.Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
Câu 63:Tơ nilon-6,6 có công thức là :
Câu 64:Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 65: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
B. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm.
D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
Câu 66: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Câu 67: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là :
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm
Câu 68: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong
A. axeton. B. dung dịch Svâyde. C. điclometan. D. etanol.
Câu 69: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Đốt thử. B. Thuỷ phân. C. Ngửi. D. Cắt.
Câu 70: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 71: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 72: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X:
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 73:Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 74: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là :
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
Câu 75:Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích C6H10O5 là :
A. 3,011.1024. B. 5,212.1024. C. 3,011.1021. D. 5,212.1021.
Câu 76: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là :
A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.
Câu 77: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.
Câu 78: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg.
Câu 79: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 80: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :
Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.
Câu 81: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
C2H6 C2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien Caosubuna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 82: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ :
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ?
A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.
Câu 83: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau :
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246.
Câu 84: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien polibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 85: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
Trên đây là một số câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến Polime. Hi vọng bài viết này sẽ trở thành tài liệu tham khảo giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập ở mình. _Chúc các bạn học tốt!_