Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức về bài kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. Mời các bạn tham khảo cùng mình nhé
Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V = 22,4(a – b)
B. V = 11,2(a – b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4( a + b)
Câu 2: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm
Câu 3: Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về:
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Cấu hình electron nguyên tử.
C. Số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất.
D. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
Câu 4: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. Na2O, Na2CO3, NaHCO3.
D. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân
(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện
(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ
(5) Kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 6: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 7: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 8: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam
B. 3,2 gam và 2,88 gam
C. 1,6 gam và 4,48 gam
D. 0,8 gam và 5,28 gam
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 2KNO3→t02KNO2+O2
B. 2NaCl+2H2O→dpdd2NaOH+Cl2+H2
C. 3Cu+2KNO3+8HCl→t03CuCl2+2NO+2KCl+4H2O
D. 4KNO3+2H2O→dpdd4KOH+4NO2+O2
Câu 10: Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
Câu 11: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3
B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 12: Xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion sau
A. O2−;F−;Na+;Mg2+;Al3+.
B. Na+;O2−;Al3+;F−;Mg2+ .
C. Al3+;Mg2+;Na+;F−;O2− .
D. F−;Na+;O2−;Mg2+;Al3+.
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2.
Câu 15: Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit thoát ra 5,6 lít khí (ở 0∘C và 0,8 atm). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là
A. 80%
B. 75%
C. 90%
D. 92%
Câu 16: Trong các chất sau: H2O;Na2O;CaO;MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là
A. H2O
B. Na2O
C. CaO
D. MgO
Câu 17: Dung dịch chứa các ion Na+,Ca2+,Mg2+,Ba2+,H+,Cl−. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+,Mg2+,Ba2+,H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3.
Câu 18: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 19: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng
A. 10 gam
B. 6 gam
C. 8 gam
D. 12 gam
Câu 20:. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2
B. Zn(OH)2 và KOH
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V = 22,4(a – b)
B. V = 11,2(a – b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4( a + b)
Câu 2: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm
Câu 3: Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về:
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Cấu hình electron nguyên tử.
C. Số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất.
D. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
Câu 4: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. Na2O, Na2CO3, NaHCO3.
D. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân
(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện
(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ
(5) Kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 6: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 7: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 8: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam
B. 3,2 gam và 2,88 gam
C. 1,6 gam và 4,48 gam
D. 0,8 gam và 5,28 gam
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 2KNO3→t02KNO2+O2
B. 2NaCl+2H2O→dpdd2NaOH+Cl2+H2
C. 3Cu+2KNO3+8HCl→t03CuCl2+2NO+2KCl+4H2O
D. 4KNO3+2H2O→dpdd4KOH+4NO2+O2
Câu 10: Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
Câu 11: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3
B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 12: Xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion sau
A. O2−;F−;Na+;Mg2+;Al3+.
B. Na+;O2−;Al3+;F−;Mg2+ .
C. Al3+;Mg2+;Na+;F−;O2− .
D. F−;Na+;O2−;Mg2+;Al3+.
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2.
Câu 15: Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit thoát ra 5,6 lít khí (ở 0∘C và 0,8 atm). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là
A. 80%
B. 75%
C. 90%
D. 92%
Câu 16: Trong các chất sau: H2O;Na2O;CaO;MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là
A. H2O
B. Na2O
C. CaO
D. MgO
Câu 17: Dung dịch chứa các ion Na+,Ca2+,Mg2+,Ba2+,H+,Cl−. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+,Mg2+,Ba2+,H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3.
Câu 18: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 19: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng
A. 10 gam
B. 6 gam
C. 8 gam
D. 12 gam
Câu 20:. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2
B. Zn(OH)2 và KOH
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3