Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Để củng cố kiến thức liên quan đến bài kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng trong kim loại kiềm, mời các bạn cùng mình tham khảo một số bài tập trắc nghiệm dưới đây.
Trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Câu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O,NH4Cl,NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư và đun nóng. Các chất tan trong dung dịch thu được là:
A. NaCl,NaOH,BaCl2.
B. NaCl,NaOH.
C. NaCl,NaHCO3,NH4Cl,BaCl2.
D. NaCl.
Câu 2: Cho các chất sau : Ca(OH)2,KOH,CaCO3,Ca(HCO3)2,KNO3,Mg(OH)2. Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước dư, sau phản ứng thu được 1.008 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,96
B. 3,75
C. 3,73
D. 2,72
Câu 4: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. K và Ba
B. K và Ca.
C. Na và Mg.
D. Li và Be.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lit khí H2 (đktc) . Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng: 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,7
B. 12,78
C. 18,46
D. 14,62
Câu 6: Hòa tan hòa toàn 1,1 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (MX<MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. K
B. Na
C. Ca
D. Li
Câu 7: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây ?
A. Lâm giám khá năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục hát.
B. Làm tác các đường ống nước nóng,
C. Gây ngộ độc khí uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.
Câu 8: Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: AlCl3;ZnCl2;FeCl2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3
D. Nước amoniac
Câu 9: Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3−, c mol CO3− , d mol SO2−4 .Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu thức tính f theo a và b là:
A. f=a+b0,2
B. f=a+b0,1
C. f=a+2b0,2
D. f=a+2b0,1
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
3. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có mang ngăn
4. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
5. Sục khí NH3 vào dung dịch NaNO3
6. Cho dung dịch Na2SO4 ào dung dịch Ba(OH)2
Các thí nghiệm điều chế được NaOH là:
A. 1, 2, 4
B. 1, 4, 5
C. 2, 5, 6
D. 2, 3, 6
Câu 11: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K
D. Al, Mg, K, Na
Câu 12: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,98% (d=1g/ml) với 50 gam dung dịch BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ C% của dung dịch Y
A. 4,66 gam và 0,594%
B. 4,66 gam và 0,494%
C. 2,33 gam và 0,594%
D. 2,33 gam và 0,494%
Câu 13: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng
A. SO2−4
B. NO−3
C. ClO−4
D. PO3−4
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,03M
D. 0,015M
Câu 15: Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r)→CaO(r)+CO2(k);ΔH>0. Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là
A. giảm nhiệt độ.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.
C. tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.
Câu 16: Hoà tan 46 gam một hỗn hợp Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được dung dịch C và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết Ba. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng còn dư Na2SO4. A và B là:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong các nhóm IIA chỉ có Be không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
B. Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg.
C. Ca có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối
D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có kim loại bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,02 gam
B. 3,98 gam
C. 5,68 gam
D. 6,46 gam
Câu 19: Các tính chất vật lí (nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng) của các kim loại trong nhóm IA biến đổi có quy luật, trong đó các kim loại nhóm IIA biến đổi không theo quy luật. Để giải thích hiện tượng này có thể dựa vào:
A. điện tích hạt nhân của các nguyên tử.
B. cấu trúc mạng tinh thể.
C. bán kính ion.
D. độ hoạt động hoá học.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ?
A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2→CaCO3+H2O+CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3+H2O+CO2→Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian
Câu 21: Trọn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 100%
B. 85%
C. 75%
D. 80%
Câu 22: Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 2,364.
D. 1,970
Câu 23: Một loại nước cứng tạm thời chứa ion Ca2+. Cô cạn 100 ml dung dịch nước cứng này thu được 156,8 ml CO2 (đktc). Để loại bỏ tính cứng tạm thời của 1 lít nước cứng này cần dùng tối thiếu số ml dung dịch NaOH 0,1M là:
A. 140 ml.
B. 700 ml.
C. 70 ml.
D. 1400 ml.
Câu 24: Cho X mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam muối khan. Nếu cũng cho X mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam muối khan. Giá trị của X là :
A. a−b12,5
B. b−a12,5
C. 2a−b25
D. b−a25
Câu 25: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn. m là:
A. 4,02
B. 3,42
C. 3,07
D. 3,05
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Khi cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa a với m, V là:
A. a=V44,8
B. a=V100
C. a=m100−V44,8
D. a=m100+V44,8
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3,KHCO3,Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là:
A. 7,88 g
B. 4,925 g
C. 1,97 g
D. 3,94g
Câu 28: Cho 3,24 gam một kim loại M tan hết trong 0,1 lít dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng chỉ tạo khí NO và nồng độ mol của HNO3 còn lại sau phản ứng giảm đi 5 lần. Kim loại M là:
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 29: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3+H2SO4
(2) NaHCO3+FeCl3
(3) Na2CO3+CaCl2
(4) NaHCO3+Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4+Ba(OH)2
(6) Na2S+AlCl3
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
A. 5, 6
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 4, 6
Câu 30: Một cốc thủy tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml≤V≤320ml
A. 2,37
B. 8,51
C. 3,72
D. 3,12
Câu 31: Cho các phát biểu sau: Trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn, đi từ Be đến Ba,
(1) bán kính nguyên tử tăng dần
(2) tính kim loại tăng dần.
(3) nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(4) nhiệt độ sôi giảm dần.
(5) khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hoà tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn họp A là:
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 33: Để bảo quản các kim loại kiềm, có thể thực hiện cách nào sau đây ?
A. Để trong lọ thủy tinh có không khí nhưng đậy nắp kín.
B. Ngâm trong ancol nguyên chất.
C. Để trong lọ thủy tinh có chất hút ẩm và đặt trong bóng tối.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 34: Cho các chất sau đây: MCl,NaCl,Ca(OH)2,Na2CO3.NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là :
A.0,17.
B. 0,14.
C. 0,185.
D. 0,04.
Câu 36: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X→X1+CO2X1+H2O→X2X2+Y→X+Y1+H2OX2+2Y→X+Y2+H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3,NaHSO4.
B. BaCO3,Na2CO3.
C. CaCO3,NaHCO3.
D. MgCO3,NaHCO3.
Câu 37: Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 38: Cho từ từ 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 39: Cho mẫu hợp kim gồm Na và K tác dụng hết với H2O thoát ra 2 lít khí H2 (0∘C và 1,12 atm) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần lấy để trung hòa dung dịch X là:
A. 4 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ đến khi hết từng giọt 20g dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào A khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít
B. 0,56 lít
C. 0,224 lít
D. 2,24 lít
Câu 41: Khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ là do:
A. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
B. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
C. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
D. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
Câu 42: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại khác là do:
A. Lực liên kết trong mạng tinh thể kém bền vững.
B. Lớp ngoài cùng có một e.
C. Độ cứng nhỏ hơn các kim loại khác.
D. Chúng là kim loại điển hình nằm ở đầu mỗi.
Nguồn: Tổng hợp
Trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Câu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O,NH4Cl,NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư và đun nóng. Các chất tan trong dung dịch thu được là:
A. NaCl,NaOH,BaCl2.
B. NaCl,NaOH.
C. NaCl,NaHCO3,NH4Cl,BaCl2.
D. NaCl.
Câu 2: Cho các chất sau : Ca(OH)2,KOH,CaCO3,Ca(HCO3)2,KNO3,Mg(OH)2. Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước dư, sau phản ứng thu được 1.008 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,96
B. 3,75
C. 3,73
D. 2,72
Câu 4: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. K và Ba
B. K và Ca.
C. Na và Mg.
D. Li và Be.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lit khí H2 (đktc) . Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng: 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,7
B. 12,78
C. 18,46
D. 14,62
Câu 6: Hòa tan hòa toàn 1,1 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (MX<MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. K
B. Na
C. Ca
D. Li
Câu 7: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây ?
A. Lâm giám khá năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục hát.
B. Làm tác các đường ống nước nóng,
C. Gây ngộ độc khí uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.
Câu 8: Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: AlCl3;ZnCl2;FeCl2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3
D. Nước amoniac
Câu 9: Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3−, c mol CO3− , d mol SO2−4 .Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu thức tính f theo a và b là:
A. f=a+b0,2
B. f=a+b0,1
C. f=a+2b0,2
D. f=a+2b0,1
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
3. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có mang ngăn
4. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
5. Sục khí NH3 vào dung dịch NaNO3
6. Cho dung dịch Na2SO4 ào dung dịch Ba(OH)2
Các thí nghiệm điều chế được NaOH là:
A. 1, 2, 4
B. 1, 4, 5
C. 2, 5, 6
D. 2, 3, 6
Câu 11: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K
D. Al, Mg, K, Na
Câu 12: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,98% (d=1g/ml) với 50 gam dung dịch BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ C% của dung dịch Y
A. 4,66 gam và 0,594%
B. 4,66 gam và 0,494%
C. 2,33 gam và 0,594%
D. 2,33 gam và 0,494%
Câu 13: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng
A. SO2−4
B. NO−3
C. ClO−4
D. PO3−4
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,03M
D. 0,015M
Câu 15: Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r)→CaO(r)+CO2(k);ΔH>0. Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là
A. giảm nhiệt độ.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.
C. tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.
Câu 16: Hoà tan 46 gam một hỗn hợp Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được dung dịch C và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết Ba. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng còn dư Na2SO4. A và B là:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong các nhóm IIA chỉ có Be không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
B. Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg.
C. Ca có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối
D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có kim loại bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,02 gam
B. 3,98 gam
C. 5,68 gam
D. 6,46 gam
Câu 19: Các tính chất vật lí (nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng) của các kim loại trong nhóm IA biến đổi có quy luật, trong đó các kim loại nhóm IIA biến đổi không theo quy luật. Để giải thích hiện tượng này có thể dựa vào:
A. điện tích hạt nhân của các nguyên tử.
B. cấu trúc mạng tinh thể.
C. bán kính ion.
D. độ hoạt động hoá học.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ?
A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2→CaCO3+H2O+CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3+H2O+CO2→Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian
Câu 21: Trọn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 100%
B. 85%
C. 75%
D. 80%
Câu 22: Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 2,364.
D. 1,970
Câu 23: Một loại nước cứng tạm thời chứa ion Ca2+. Cô cạn 100 ml dung dịch nước cứng này thu được 156,8 ml CO2 (đktc). Để loại bỏ tính cứng tạm thời của 1 lít nước cứng này cần dùng tối thiếu số ml dung dịch NaOH 0,1M là:
A. 140 ml.
B. 700 ml.
C. 70 ml.
D. 1400 ml.
Câu 24: Cho X mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam muối khan. Nếu cũng cho X mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam muối khan. Giá trị của X là :
A. a−b12,5
B. b−a12,5
C. 2a−b25
D. b−a25
Câu 25: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn. m là:
A. 4,02
B. 3,42
C. 3,07
D. 3,05
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Khi cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa a với m, V là:
A. a=V44,8
B. a=V100
C. a=m100−V44,8
D. a=m100+V44,8
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3,KHCO3,Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là:
A. 7,88 g
B. 4,925 g
C. 1,97 g
D. 3,94g
Câu 28: Cho 3,24 gam một kim loại M tan hết trong 0,1 lít dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng chỉ tạo khí NO và nồng độ mol của HNO3 còn lại sau phản ứng giảm đi 5 lần. Kim loại M là:
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 29: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3+H2SO4
(2) NaHCO3+FeCl3
(3) Na2CO3+CaCl2
(4) NaHCO3+Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4+Ba(OH)2
(6) Na2S+AlCl3
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
A. 5, 6
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 4, 6
Câu 30: Một cốc thủy tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml≤V≤320ml
A. 2,37
B. 8,51
C. 3,72
D. 3,12
Câu 31: Cho các phát biểu sau: Trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn, đi từ Be đến Ba,
(1) bán kính nguyên tử tăng dần
(2) tính kim loại tăng dần.
(3) nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(4) nhiệt độ sôi giảm dần.
(5) khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hoà tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn họp A là:
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 33: Để bảo quản các kim loại kiềm, có thể thực hiện cách nào sau đây ?
A. Để trong lọ thủy tinh có không khí nhưng đậy nắp kín.
B. Ngâm trong ancol nguyên chất.
C. Để trong lọ thủy tinh có chất hút ẩm và đặt trong bóng tối.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 34: Cho các chất sau đây: MCl,NaCl,Ca(OH)2,Na2CO3.NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là :
A.0,17.
B. 0,14.
C. 0,185.
D. 0,04.
Câu 36: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X→X1+CO2X1+H2O→X2X2+Y→X+Y1+H2OX2+2Y→X+Y2+H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3,NaHSO4.
B. BaCO3,Na2CO3.
C. CaCO3,NaHCO3.
D. MgCO3,NaHCO3.
Câu 37: Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 38: Cho từ từ 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 39: Cho mẫu hợp kim gồm Na và K tác dụng hết với H2O thoát ra 2 lít khí H2 (0∘C và 1,12 atm) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần lấy để trung hòa dung dịch X là:
A. 4 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ đến khi hết từng giọt 20g dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào A khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít
B. 0,56 lít
C. 0,224 lít
D. 2,24 lít
Câu 41: Khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ là do:
A. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
B. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
C. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
D. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
Câu 42: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại khác là do:
A. Lực liên kết trong mạng tinh thể kém bền vững.
B. Lớp ngoài cùng có một e.
C. Độ cứng nhỏ hơn các kim loại khác.
D. Chúng là kim loại điển hình nằm ở đầu mỗi.
Nguồn: Tổng hợp
Sửa lần cuối: