Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Gang và thép là 2 hợp kim quan trọng của sắt, chúng được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống. Chúng xuất hiện xung quanh cuộc sống của chúng ta. Vậy chúng có tính chất hóa học gì? Có những dạng bài tập nào? Cùng mình tham khảo tài liệu dưới đây nhé!
Trắc nghiệm hợp kim của sắt
Câu 1: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không xác định được
Câu 2: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam Fe2O3. Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 5%.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc) và có 1,6 gam chất rắn chỉ có một kim loại. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chí chứa 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :
A. 1,95M
B. 1.725M.
C. 1,825M.
D. 1.875M.
Câu 4: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Câu 5: Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
Câu 6: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được V lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là:
A. 3,584.
B. 11,424.
C. 15,008.
D. 15,904.
Câu 9: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
Câu 10: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:
(1). 3Fe2O3+CO→2Fe3O4+CO2
(2). Fe3O4+CO→3FeO+CO2
(3). FeO+CO→Fe+CO2
Ở nhiệt độ khoảng 700∘C−800∘C , thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả (1), (2) và (3).
Câu 11: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là
A. Xiđerit (FeCO3).
B. Manhetit (Fe3O4).
C. Hematit (Fe2O3).
D. Pyrit (FeS2).
Câu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6%
B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5%
D. Trên 6%
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2
B. FeCl2, Cu và khí H2
C. Cu và khí H2
D. FeCl2 và Cu
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
Câu 15: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 16: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 17: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg
B. Zn
C. Pb
D. Fe
Câu 18: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 19: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn
B. 2,6 tấn
C. 2,8 tấn
D. 3,0 tấn
Câu 20 :Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
Câu 21: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg
B. 885 kg
C. 588 kg
D. 724 kg
Câu 22: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịchCa(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không xác định được
Câu 23: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,30C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Fe
Câu 24: Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A. 57,4%
B. 57,0 %
C. 54,7%
D. 56,4 %
Câu 25: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. AgNO3
Câu 26: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Cả A và B.
Câu 27: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO4 dư
B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư
D. Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 28: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 29: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3
Câu 30: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 31: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si.
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01- 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni.
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.
Câu 32: Thép là hợp kim của sắt chứa
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
Câu 33: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ?
A. Tóc
B. Răng
C. Máu
D. Da
Câu 34: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí Y (đktc) duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. Giá trị của m là:
A. 7,56
B. 8,64
C. 7,20
D. 8,80
Câu 35: Quặng sắt nào dưới đây có thể dùng để điều chế axit sunfuric?
A. xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit
Câu 36:Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. H2SO4 loãng.
B. CuSO4.
C. HCl đậm đặc.
D. HNO3 loãng.
Câu 37: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không có oxit nào phù hợp
Câu 38: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam
B. 50 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Câu 39: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag
B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
C. 15,68g Fe và 4,32g Ag
D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 40: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.
D. A, B đúng.
Câu 41: Cho các chất sau:
(1) Cl2
(2) I2
(3) HNO3
(4) H2SO4 đặc, nguội
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. (1) , (2).
B. (1), (2) , (3).
C. (1), (3).
D. (1), (3) , (4).
Câu 42: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
A. Al
B. Cr
C. Au
D. Fe
Câu 43: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→ Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Trắc nghiệm hợp kim của sắt
Câu 1: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không xác định được
Câu 2: Lấy một mẫu gang nặng 10 gam, nghiền nhỏ rồi nung nóng trong oxi dư thu được 14 gam Fe2O3. Bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Hàm lượng cacbon trong mẫu gang trên là
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 5%.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thấy thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc) và có 1,6 gam chất rắn chỉ có một kim loại. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chí chứa 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :
A. 1,95M
B. 1.725M.
C. 1,825M.
D. 1.875M.
Câu 4: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Câu 5: Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
Câu 6: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10 gam gang trong dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được V lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Biết hàm lượng C trong gang là 4,8%, bỏ qua các nguyên tố khác trong gang. Giá trị của V là:
A. 3,584.
B. 11,424.
C. 15,008.
D. 15,904.
Câu 9: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
Câu 10: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:
(1). 3Fe2O3+CO→2Fe3O4+CO2
(2). Fe3O4+CO→3FeO+CO2
(3). FeO+CO→Fe+CO2
Ở nhiệt độ khoảng 700∘C−800∘C , thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả (1), (2) và (3).
Câu 11: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là
A. Xiđerit (FeCO3).
B. Manhetit (Fe3O4).
C. Hematit (Fe2O3).
D. Pyrit (FeS2).
Câu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6%
B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5%
D. Trên 6%
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2
B. FeCl2, Cu và khí H2
C. Cu và khí H2
D. FeCl2 và Cu
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
Câu 15: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 16: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 17: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg
B. Zn
C. Pb
D. Fe
Câu 18: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 19: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn
B. 2,6 tấn
C. 2,8 tấn
D. 3,0 tấn
Câu 20 :Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
Câu 21: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg
B. 885 kg
C. 588 kg
D. 724 kg
Câu 22: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịchCa(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không xác định được
Câu 23: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,30C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Fe
Câu 24: Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A. 57,4%
B. 57,0 %
C. 54,7%
D. 56,4 %
Câu 25: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. AgNO3
Câu 26: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Cả A và B.
Câu 27: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO4 dư
B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư
D. Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 28: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 29: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3
Câu 30: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 31: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si.
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01- 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni.
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.
Câu 32: Thép là hợp kim của sắt chứa
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
Câu 33: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ?
A. Tóc
B. Răng
C. Máu
D. Da
Câu 34: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí Y (đktc) duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. Giá trị của m là:
A. 7,56
B. 8,64
C. 7,20
D. 8,80
Câu 35: Quặng sắt nào dưới đây có thể dùng để điều chế axit sunfuric?
A. xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit
Câu 36:Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. H2SO4 loãng.
B. CuSO4.
C. HCl đậm đặc.
D. HNO3 loãng.
Câu 37: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Không có oxit nào phù hợp
Câu 38: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam
B. 50 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Câu 39: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag
B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
C. 15,68g Fe và 4,32g Ag
D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 40: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.
D. A, B đúng.
Câu 41: Cho các chất sau:
(1) Cl2
(2) I2
(3) HNO3
(4) H2SO4 đặc, nguội
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. (1) , (2).
B. (1), (2) , (3).
C. (1), (3).
D. (1), (3) , (4).
Câu 42: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
A. Al
B. Cr
C. Au
D. Fe
Câu 43: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→ Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Sửa lần cuối: