Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Ấn Độ vào thời phong kiến như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài 5: Ấn Độ thời phong kiến nhé
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Câu 2: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu?
A. Lưu vực sông Ấn
B. Lưu vực sông Hằng
C. Miền Đông Bắc Ấn
D. Miền Nam Ấn
Câu 3: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ
A. Hạ lưu sông Hằng
B. Thương lưu sông Hằng
C. Hạ lưu sông Ấn
D. Thượng lưu sông Ấn
Câu 4: Tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng trong quá trình thống nhất vương quốc Ma-ga-da?
A. Ấn Độ giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo
Câu 5: Đạo phật ra đời vào thời gian nào ở Ấn Độ?
A. Thế kỉ III TCN
B. Thế kỉ IV TCN
C. Thế kỉ V TCN
D. Thế kỉ VI TCN
Câu 6: Đến thế kỉ III TCN, đất nước Ma-ga-da trở nên hùng mạnh nhất dưới thời vua nào?
A. A-co-ba
B. A-sô-ca
C. Sa-mu-dra-gup-ta
D. Mi-hi-ra-cu-la
Câu 7: Sau thời kỳ phân tán loạn lạc (thế kỉ III TCN đến đầu thế kỉ IV) Ấn Độ được thống nhất lại dưới Vương triều nào?
A. Vương triều Gup-ta
B. Vương triều hồi giáo Đê-li
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn
D. Vương triều Mác-sa
Câu 8: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ. Vương triều nào được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất?
A. Vương triều Gup-ta
B. Vương triều hồi giáo Đê-li
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn
D. Vương triều Mác-sa
Câu 9: Điều nào chứng tỏ trình độ phát triển cao của nghề luyện kim dưới vương triều Gup-ta?
A. Đúc được cột sắt không rỉ, tượng phật bằng đồng cao 2m
B. Đúc được cột sắt, đúc tượng phật bằng sắt cao 2m
C. Nghề khai mỏ phát triển, khai thác sắt, đồng, vàng
D. Đúc một cột sắt cao 7,25m nặng 6500 kg
Câu 10: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên?
A. Người Ấn Độ
B. Người Thổ Nhĩ Kì
C. Người Mông Cổ
D. Người Trung Quốc
Câu 11: Sự giống nhau giữa vương quốc hồi giáo Đê-li và vương quốc Môn-gôn là gì?
A. Cùng theo đạo phật
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Đều là vương triều của người nước ngoài
D. Đều là dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì
Câu 12: Dưới vương triều hồi giáo Đê-li (thế kỉ XII-XVI) cấm đoán nghiệt ngã đạo gì?
A. Đạo phật
B. Đạo thiên chúa
C. Đạo Hin-đu
D. Đạo Bà La Môn
Câu 13: Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là ai?
A. A-cơ-ba
B. A-sô-ca
C. Sa-mu-dra-gup-ta
D. Mi-bi-ra-cu-la
Câu 14: Dưới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1556 - 1605) đã thi hành nhiều biện pháp tiến bộ. Đó là biện pháp gì?
A. Xóa bỏ sự kì thị tôn giáo
B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi Giáo
C. Khôi phục và phát triển kinh tế Ấn Độ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15: Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì?
A. Chữ Phạn
B. Chữ tượng hình
C. Chữ Nho
D. Chữ Hin-đu
Câu 16: Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?
A. Chữ Nho
B. Chữ tượng hình
C. Chữ Phạn
D. Chữ Hin-đu
Câu 17: Kinh Vê-đa là bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo nào?
A. Đạo Phật
B. Đạo Bà La Môn và Đạo Hin –đu
C. Đạo Hồi
D. Đạo Thiên Chúa
Câu 18: Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là?
A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na
B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat
C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a
D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta
Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến
Câu 1: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào?A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Câu 2: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu?
A. Lưu vực sông Ấn
B. Lưu vực sông Hằng
C. Miền Đông Bắc Ấn
D. Miền Nam Ấn
Câu 3: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ
A. Hạ lưu sông Hằng
B. Thương lưu sông Hằng
C. Hạ lưu sông Ấn
D. Thượng lưu sông Ấn
Câu 4: Tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng trong quá trình thống nhất vương quốc Ma-ga-da?
A. Ấn Độ giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo
Câu 5: Đạo phật ra đời vào thời gian nào ở Ấn Độ?
A. Thế kỉ III TCN
B. Thế kỉ IV TCN
C. Thế kỉ V TCN
D. Thế kỉ VI TCN
Câu 6: Đến thế kỉ III TCN, đất nước Ma-ga-da trở nên hùng mạnh nhất dưới thời vua nào?
A. A-co-ba
B. A-sô-ca
C. Sa-mu-dra-gup-ta
D. Mi-hi-ra-cu-la
Câu 7: Sau thời kỳ phân tán loạn lạc (thế kỉ III TCN đến đầu thế kỉ IV) Ấn Độ được thống nhất lại dưới Vương triều nào?
A. Vương triều Gup-ta
B. Vương triều hồi giáo Đê-li
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn
D. Vương triều Mác-sa
Câu 8: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ. Vương triều nào được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất?
A. Vương triều Gup-ta
B. Vương triều hồi giáo Đê-li
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn
D. Vương triều Mác-sa
Câu 9: Điều nào chứng tỏ trình độ phát triển cao của nghề luyện kim dưới vương triều Gup-ta?
A. Đúc được cột sắt không rỉ, tượng phật bằng đồng cao 2m
B. Đúc được cột sắt, đúc tượng phật bằng sắt cao 2m
C. Nghề khai mỏ phát triển, khai thác sắt, đồng, vàng
D. Đúc một cột sắt cao 7,25m nặng 6500 kg
Câu 10: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên?
A. Người Ấn Độ
B. Người Thổ Nhĩ Kì
C. Người Mông Cổ
D. Người Trung Quốc
Câu 11: Sự giống nhau giữa vương quốc hồi giáo Đê-li và vương quốc Môn-gôn là gì?
A. Cùng theo đạo phật
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Đều là vương triều của người nước ngoài
D. Đều là dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì
Câu 12: Dưới vương triều hồi giáo Đê-li (thế kỉ XII-XVI) cấm đoán nghiệt ngã đạo gì?
A. Đạo phật
B. Đạo thiên chúa
C. Đạo Hin-đu
D. Đạo Bà La Môn
Câu 13: Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là ai?
A. A-cơ-ba
B. A-sô-ca
C. Sa-mu-dra-gup-ta
D. Mi-bi-ra-cu-la
Câu 14: Dưới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1556 - 1605) đã thi hành nhiều biện pháp tiến bộ. Đó là biện pháp gì?
A. Xóa bỏ sự kì thị tôn giáo
B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi Giáo
C. Khôi phục và phát triển kinh tế Ấn Độ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15: Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì?
A. Chữ Phạn
B. Chữ tượng hình
C. Chữ Nho
D. Chữ Hin-đu
Câu 16: Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?
A. Chữ Nho
B. Chữ tượng hình
C. Chữ Phạn
D. Chữ Hin-đu
Câu 17: Kinh Vê-đa là bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo nào?
A. Đạo Phật
B. Đạo Bà La Môn và Đạo Hin –đu
C. Đạo Hồi
D. Đạo Thiên Chúa
Câu 18: Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là?
A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na
B. Ma-ha-bha-ra-ta và Prit-si-cat
C. Ra-ma-ya-na và Xat-sai-a
D. Ra-ma-ya-na và Mê-ga-du-ta
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | D | A | A | B | D | B | A | C | A |
Câu | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Đáp án | B | C | C | A | D | A | C | B | A |