Tổng hợp cấu trúc unit 1: Life stories (Sách mới)

Các bạn vừa mới học xong unit1 với chủ đề life stories. Vậy bài học này có những cấu trúc gì? Cùng tham khảo một số cấu trúc đã tổng hợp được qua unit 1: life stories nhé!
Tổng hợp cấu trúc unit 1 Life stories.png

Unit1: Life stories (tiểu sử)

Structure

STT
Cấu trúcNghĩa
1
Allow / permit sb to do st = let sb do stCho phép ai làm gì
2
As a result = therefore = consequentlyDo đó, do vậy
3
Be awarded the titleĐược trao danh hiệu gì
4
Be diagnosed with stBỊ chẩn đoán mắc bệnh gì
5
Be overloaded with stQuá tải với cái gì
6
Be regarded as sb / stĐược coi như là ai / cái gì
7
Be responsible for st / doing stChịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì
8
Be strongly influenced by sb / stBị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì
9
Be well / best known for st
= be famous for
Nổi tiếng về cái gì
10
Benefit from stThu được lợi từ cái gì
11
Bring sb upNuôi nấng ai
12
By the wayNhân tiện, à này
13
Claim one’s life = kill sbGiết chết ai đó
14
Damage one’s reputationHủy hoại danh tiếng của ai
15
Describe sb / st asMiêu tả ai / cái gì đó như là
16
Devote one’s life to st / doing stCống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì
17
Do st for a livingLàm cái gì để kiếm sống
18
Emerge fromXuất hiện, nổi lên
19
Encourage sb to do stKhuyến khích ai làm gì
20
End in tragedyKết thúc trong bi kịch
21
Fight for st
Fight against st
Chiến đẩu cho cái gì
Chiến đấu chống lại cái gì
22
Find faults with sb / stBắt lỗi ai / cái gì
23
Free sb / st fromGiải phóng ai / cái gì khỏi
24
Get in the way of st
= prevent st from happening
Ngăn cản cái gì xảy ra
25
Gossip about stBàn tán về cái gì
26
Graduate fromTốt nghiệp từ
27
Hand out ( hand in: nộp vào)Phân phát
28
Have a great impact / influence on sb / stCó ảnh hưởng lớn đến ai / cái gì
29
Have a natural ability to do stCó khả năng thiên bẩm để làm gì
30
Historical figureNhân vật lịch sử
31
Hold someone’s attention / interest
= keep sb interested in st
Khiến cho ai hứng thú / quan tâm / chú ý tới cái gì
32
Humble beginningsKhởi đầu khiêm tốn
33
Insert st into stChèn cái gì vào cái gì
34
Inspire sb to do stTruyền cảm hứng cho ai làm gì
35
Learn lessons from sb / stRút ra bài học từ ai / cái gì
36
Make criticismChỉ trích, phê bình
37
Make judgmentPhán xét / đánh giá
38
Make progressTiến bộ
39
Miss a chance to do stLỡ mất cơ hội làm gì
40
Move aroundĐi lại, di chuyển
41
Outstanding Young CitizenCông dân trẻ tiêu biểu
42
Pass away = dieQua đời / chết
43
Point at stChỉ vào cái gì
44
Report on stBáo cáo về cái gì
45
Reveal one’s identity
Keep one’s identity hidden
Tiết lộ danh tính
Giấu kín danh tính
46
Save one’s lifeCứu mạng ai
47
Sharp-witThông minh, sắc sảo
48
Spread acrossLan rộng khắp
49
Starve forThèm khát, khao khát
50
Stop sb from doing stNgăn cản ai làm gì
51
Take advantage ofTận dụng, lợi dụng
52
Vow to do stThề làm gì
53
Wide knowledgeHiểu biết rộng

Các bạn vừa tham khảo hơn 50 cấu trúc liên quan đến unit 1: life stories. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo để việc học dễ dàng hơn đem lại kết quả cao nhé!
_Chúc các bạn học tốt!_​
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top