Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Các bạn vừa mới học xong unit1 với chủ đề life stories. Vậy bài học này có những cấu trúc gì? Cùng tham khảo một số cấu trúc đã tổng hợp được qua unit 1: life stories nhé!
Unit1: Life stories (tiểu sử)
Structure
Các bạn vừa tham khảo hơn 50 cấu trúc liên quan đến unit 1: life stories. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo để việc học dễ dàng hơn đem lại kết quả cao nhé!
Unit1: Life stories (tiểu sử)
Structure
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Allow / permit sb to do st = let sb do st | Cho phép ai làm gì |
2 | As a result = therefore = consequently | Do đó, do vậy |
3 | Be awarded the title | Được trao danh hiệu gì |
4 | Be diagnosed with st | BỊ chẩn đoán mắc bệnh gì |
5 | Be overloaded with st | Quá tải với cái gì |
6 | Be regarded as sb / st | Được coi như là ai / cái gì |
7 | Be responsible for st / doing st | Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì |
8 | Be strongly influenced by sb / st | Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì |
9 | Be well / best known for st = be famous for | Nổi tiếng về cái gì |
10 | Benefit from st | Thu được lợi từ cái gì |
11 | Bring sb up | Nuôi nấng ai |
12 | By the way | Nhân tiện, à này |
13 | Claim one’s life = kill sb | Giết chết ai đó |
14 | Damage one’s reputation | Hủy hoại danh tiếng của ai |
15 | Describe sb / st as | Miêu tả ai / cái gì đó như là |
16 | Devote one’s life to st / doing st | Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì |
17 | Do st for a living | Làm cái gì để kiếm sống |
18 | Emerge from | Xuất hiện, nổi lên |
19 | Encourage sb to do st | Khuyến khích ai làm gì |
20 | End in tragedy | Kết thúc trong bi kịch |
21 | Fight for st Fight against st | Chiến đẩu cho cái gì Chiến đấu chống lại cái gì |
22 | Find faults with sb / st | Bắt lỗi ai / cái gì |
23 | Free sb / st from | Giải phóng ai / cái gì khỏi |
24 | Get in the way of st = prevent st from happening | Ngăn cản cái gì xảy ra |
25 | Gossip about st | Bàn tán về cái gì |
26 | Graduate from | Tốt nghiệp từ |
27 | Hand out ( hand in: nộp vào) | Phân phát |
28 | Have a great impact / influence on sb / st | Có ảnh hưởng lớn đến ai / cái gì |
29 | Have a natural ability to do st | Có khả năng thiên bẩm để làm gì |
30 | Historical figure | Nhân vật lịch sử |
31 | Hold someone’s attention / interest = keep sb interested in st | Khiến cho ai hứng thú / quan tâm / chú ý tới cái gì |
32 | Humble beginnings | Khởi đầu khiêm tốn |
33 | Insert st into st | Chèn cái gì vào cái gì |
34 | Inspire sb to do st | Truyền cảm hứng cho ai làm gì |
35 | Learn lessons from sb / st | Rút ra bài học từ ai / cái gì |
36 | Make criticism | Chỉ trích, phê bình |
37 | Make judgment | Phán xét / đánh giá |
38 | Make progress | Tiến bộ |
39 | Miss a chance to do st | Lỡ mất cơ hội làm gì |
40 | Move around | Đi lại, di chuyển |
41 | Outstanding Young Citizen | Công dân trẻ tiêu biểu |
42 | Pass away = die | Qua đời / chết |
43 | Point at st | Chỉ vào cái gì |
44 | Report on st | Báo cáo về cái gì |
45 | Reveal one’s identity Keep one’s identity hidden | Tiết lộ danh tính Giấu kín danh tính |
46 | Save one’s life | Cứu mạng ai |
47 | Sharp-wit | Thông minh, sắc sảo |
48 | Spread across | Lan rộng khắp |
49 | Starve for | Thèm khát, khao khát |
50 | Stop sb from doing st | Ngăn cản ai làm gì |
51 | Take advantage of | Tận dụng, lợi dụng |
52 | Vow to do st | Thề làm gì |
53 | Wide knowledge | Hiểu biết rộng |
Các bạn vừa tham khảo hơn 50 cấu trúc liên quan đến unit 1: life stories. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo để việc học dễ dàng hơn đem lại kết quả cao nhé!
_Chúc các bạn học tốt!_