• HÃY CÙNG TẠO & THẢO LUẬN CÁC CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC [Vn Kiến Thức] - Định hướng VnKienthuc.com
    -
    Mọi kiến thức & Thông tin trên VnKienthuc chỉ mang tính chất tham khảo, Diễn đàn không chịu bất kỳ trách nhiệm liên quan
    - VnKienthuc tạm khóa đăng ký tài khoản tự động để hạn chế SEO bẩn, SPAM, quảng cáo. Chưa đăng ký, KHÁCH vẫn có thể đọc và bình luận.

Tiếng anh chuyên ngành tài chính

  • Thread starter HuyNam
  • Ngày gửi
H

HuyNam

Guest
TIÊNG ANH CHUYÊN NGẢNH TÀI CHÍNH


  1. Valuation / Appraisal (n) => Thẩm định giá
  2. Valuer / Appraiser (n) => Thẩm định viên
  3. Property / Assets (n) => Tài sản; của cải; vật sở hữu
  4. Similar property (n) => Tài sản tương tự
  5. Single-property (n) => Tài sản riêng biệt
  6. Market value (n) => Giá trị thị trường
  7. As of a given date (phr) => Vào thời điểm cụ thể
  8. Actual market transation (phr) =>Giao dịch thực tế trên thị trường
  9. Provide sound evidence (phr) => Cung cấp bằng chứng cụ thể
  10. Estimate (v) => Đánh giá; ước lượng
  11. Determined (adj) => Được xác định
  12. Real estate industry (n) => Ngành bất động sản.
  13. accruals for depreciation: khấu hao tích lũy
  14. Adequate profitability: khả năng lợi nhuận tương ứng
  15. administrative (compliance) review: Xem xét thực thi
  16. ad valorern property taxation: thuế định trên tài sản
  17. adjusted book value: giá trị sổ sách được điều chỉnh
  18. age-life method: phương pháp tuổi thọ
  19. risks yield (ARY): tỷ suất rủi ro toàn bộ
  20. asset - based approach: phương pháp dựa vào tài sản
  21. assumptions: các giả thiết
  22. auction: đấu giá
  23. average competent management: khả năng quản lý trung bình
  24. bona vacantia: tài sản không người nhận
  25. book value: giá trị sổ sách
  26. Bundle of rights: nhóm quyền
  27. business valuation: thẩm định giá doanh nghiệp
  28. calibration: kiểm tra
  29. capitalization factor: vốn hóa
  30. capitalization: hệ số vốn hóa
  31. capitalization rate (all risks yield): tỷ suất vốn hóa
  32. capital structure: cơ cấu vốn
  33. carrying amount: số thực hiện
  34. cash flow: dòng tiền
  35. cash generating unit: đơn vị hoạt động
  36. certificate of value: chứng nhận giá trị/ chứng thư giá trị
  37. comparable data: dữ liệu so sánh
  38. comparable sales method: phương pháp so sánh giá bán
  39. compliance review: xem xét chấp thuận
  40. compliance statement: cam kết tuân thủ
  41. component value: giá trị cấu thành
  42. condemnation: trưng dụng
  43. contract rent or Passing rent: hợp đồng cho thuê
  44. control premium: tăng giá do quyền kiểm soát
  45. cost: chi phí
  46. cost approach: cách tiếp cận chi phí
 
H

HuyNam

Guest
1. cost approach for valuing fine art: cách tiếp cận chi phí cho thẩm định mỹ thuật
2. cost model: mô hình chi phí
3. curable depreciation: giảm trừ có thể phục hồi
4. current assets; tài sản lưu động
5. Annuity => Trả góp
6. Anticipation => Dự báo
7. Assemblage value => Giá trị chung (giá trị hội tụ)
8. Assessed value => Giá trị ước lượng
9. Rateable value => Tỷ lệ đánh thuế
10. Taxation value => Tính thuế
11. Asset valuation => Thẩm định giá tài sản
12. Auction price => Giá trúng thầu
13. Biological asset => Tài sản sinh học
14. Business entity => Doanh nghiệp
15. Business valuer => Thẩm định viên doanh nghiệp
16. Compulsory acquisition/ purchase => Trưng thu/ mua bắt buộc
17. Contractor' method => Phương pháp nhà thầu
18. Crop(ping) farms => Trang trại cây trồng
19. Current cost Convention (Accounting) => Quy ước chi phí hiện hành (kế toán)
20. Dairy farms => Trang trại gia súc
21. Damage => Hư hỏng
22. Debenture => Giấy nợ
23. Deed Restrictions and Restrictive Covenants => Các hạn chế và điều khoản hạn
24. chế
25. Definition of the Valuation Assignment => Định nghĩa nhiệm vụ thẩm định giá
26. Demad (in a Property market) => Cầu (trong thị trường tài sản)
27. Depreciable amount => Số khấu hao
28. Depreciated Replacement cost => Chi phí thay thế giảm trừ
29. Depreciation => Giảm trừ
 
H

HuyNam

Guest
1. Credit crunch (Thắt chặt tín dụng)

credit crunch = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)

a shortage of credit = tình trạng thiếu tín dụng

cheap credit = tín dụng với lãi suất thấp

credit crisis = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có a shortage of credit và không có cheap credit)

2. Economic terms (Các thuật ngữ kinh tế)
Central Bank: ngân hàng trung ương

finance minister: bộ trưởng tài chính

financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)

downturn = thời kỳ suy thoái

recession = tình trạng suy thoái

depression = tình trạng đình đốn

financial crisis = khủng hoảng tài chính

to slide into (recession,…) = rơi vào (tình trạng suy thoái,…)

rising inflation = lạm phát gia tăng

increased cost of living = giá cả sinh hoạt tăng

to cut interest rates = cắt giảm lãi suất

to bring down the rate of inflation = giảm tỷ lệ lạm phát

to compound the misery (= make things worse) = làm cho mọi việc tồi tệ thêm

to fall house prices = hạ giá nhà

negative equity = tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

pessimistic = bi quan

gloomy = ảm đạm1. Credit crunch (Thắt chặt tín dụng)

credit crunch = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)

a shortage of credit = tình trạng thiếu tín dụng

cheap credit = tín dụng với lãi suất thấp

credit crisis = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có a shortage of credit và không có cheap credit)

2. Economic terms (Các thuật ngữ kinh tế)
Central Bank: ngân hàng trung ương

finance minister: bộ trưởng tài chính

financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)

downturn = thời kỳ suy thoái

recession = tình trạng suy thoái

depression = tình trạng đình đốn

financial crisis = khủng hoảng tài chính

to slide into (recession,…) = rơi vào (tình trạng suy thoái,…)

rising inflation = lạm phát gia tăng

increased cost of living = giá cả sinh hoạt tăng

to cut interest rates = cắt giảm lãi suất

to bring down the rate of inflation = giảm tỷ lệ lạm phát

to compound the misery (= make things worse) = làm cho mọi việc tồi tệ thêm

to fall house prices = hạ giá nhà

negative equity = tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

pessimistic = bi quan

gloomy = ảm đạm
 
CHAT
  1. No shouts have been posted yet.

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top