emonhaquemoira
New member
- Xu
- 0
BÀI TẬP TÌM LỖI SAI - LỖI SAI TRONG TIẾNG ANH
Choose the words or phrases that are not correct in standard English
1) What would happen because I pressed that red button ?
a) A
b) B
c) C
d) D
2) She had left the office when she saw how angry he was
a) A
b) B
c) C
d) D
3) The doctor strongly advised her take a few days’ rest
a) A
b) B
c) C
d) D
4) She has disappeared three days ago , and they are still looking for her now
a) A
b) B
c) C
d) D
5) Mary has so many things do that she has no time to go out
a) A
b) B
c) C
d) D
6) We were surprising by the results of the test
a) A
b) B
c) C
d) D
7) She spent many money on clothes at the supermarket yesterday
a) A
b) B
c) C
d)D
8) I don’t think I can get the job because there are many applicant for it
a) A
b) B
c) C
d) D
9)When he was a little boy, he is used to go swimming in the river with me
a) A
b) B
c) C
d) D
10) In the future, human workers might be replace by robots in dangerous areas such as nuclear power plants or coal mines
a) A
b) B
c) C
d) D
Đáp án và giải thích:
1. b) B. Phải là if mới đúng.
2. a) A. Phải là left, vì hành động rời đi không thể xảy ra trước hành động nhìn thấy.
3. c) C. Phải là advised her to take.
4. a) A. Phải là disappeared. Đây là thì quá khứ vì có trạng từ ago.
5. b) B. Phải là to do.
6. a) A. Phải là surprised.
7. b) B. Phải là much money vì money là danh từ không đếm được.
8. d) D. Phải là applicants.
9. c) C. Phải là used to go...
10. b) B. Phải là replaced mới đúng.
1. b) B. Phải là if mới đúng.
2. a) A. Phải là left, vì hành động rời đi không thể xảy ra trước hành động nhìn thấy.
3. c) C. Phải là advised her to take.
4. a) A. Phải là disappeared. Đây là thì quá khứ vì có trạng từ ago.
5. b) B. Phải là to do.
6. a) A. Phải là surprised.
7. b) B. Phải là much money vì money là danh từ không đếm được.
8. d) D. Phải là applicants.
9. c) C. Phải là used to go...
10. b) B. Phải là replaced mới đúng.
Ôn thi tiếng Anh: đề thi mẫu môn tiếng Anh tuyển sinh ĐH-CĐ