Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Lý thuyết vô cơ chiếm khá nhiều trong một đề thi. Để không bị mất điểm ở dạng này, bạn cần làm nhiều câu hỏi để luyện tập, hiểu bản chất. Từ đó, nắm vững lý thuyết sẽ xử lý được những câu hỏi về bài tập tính toán. Bài viết sau tổng hợp tất tần tật lý thuyết vô cơ hóa học.
Dạng 1: Chất lưỡng tính
Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
Dạng 2: Phản ứng tạo Fe2+
- Sắt pư dd muối kim loại đứng sau Fe.
- Sắt pư dd muối sắt 3 tạo muối sắt 2.
- Sắt tác dụng lưu huynh tạo sắt 2.
- Sắt tác dụng dd axit loại 1 tạo săt 2.
- Sắt dư tác dụng maxit loại 2 tạo sắt 2.
- Sắt dư pư dd AgNO3 tạo sát 2.
Fe3+ + I- => Fe2+ + I2
Dạng 3: Phản ứng tạo Fe3+
- Sắt tác dụng clo tạo sắt 3.
- Sắt tác dụng axit loại 2 (axit dư) tạo muối sắt 3.
- Sắt tác pư dd AgNO3 dư tạo muối sắt 3.
Dạng 4: Chất phản ứng với Fe3+
- Kim loại từ Cu về trước pư được với dd ion sắt 3
- Ion OH trong du dụng kiềm pư ion sắt 3.
- Dung dịch muối sắt ba pư với H2S: Fe3+ + H2S -> Fe2+ + H+ + S
Fe3+ + I- -> Fe2+ I2
Dạng 5: Chất phản ứng với Fe2+
- Fe(NO3)2 pư được dung dịch chứa ion H+: HCl, H2SO4, HSO4-
- Ion sắt 2 pư
- Ion OH của dd kiềm
- Kim loại đứng trước sắt
- Ion Ag+
- Clo
- Axit loại hai
- Dung dịch NH3
Dạng 6: Chất phản ứng với Ba(OH)2
Ba(OH)2 gồm hai ion Ba2+ và OH-
Ion Ba2+ tác dụng ion âm tạo kết tủa: S2-, CO32-, SO32-, SO42-, PO43-, SiO32-
Ion OH-
- Tác dụng với ion dương từ Mg trở về sau.
- Ion H+, trong dung dịch axit . ion có tính axit
- Các hợp chất lưỡng tính
- Tác dụng với Al và Zn
- Tác dụng oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, P2O5, N2O5, Cl2O7, CrO3
Dạng 7: Chất phản ứng với NaOH, HCl hoặc cả HCl và NaOH
Hợp chất lưỡng tính
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ không phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
Dạng 8: Số thí nghiệm tạo kết tủa
- Pư tạo kết tủa trong chương trình thường gặp.
Dung dịch muối sắt ba pư với H2S
Fe3+ + H2S -> Fe2+ + H+ + S
- Muối của kim loại từ Pb trở về sau pư với H2S
Mn+ + H2S -> M2Sn + H+
- Pư của ion SO32-, CO32-, PO43-, S2-, SiO32- với ion dương kim loại tạo muối không tan (trừ ion dương của Na , K là tan còn lại không tan).
- Ion OH pư với ion dương của kim loại tạo bazo không tan. (chú ý nếu OH dư thì ion dương chua những hidroxit lưỡng tính bị tan.).
- Dung dịch NH3 pư với ion dương của kim loại tạo bazo không tan.(chú ý nếu NH3 dư thi những hidrot xit kết tủa sau sẽ bị tan.
Zn(OH))2 + 4NH3 -> [Zn(NH3)4](OH)2
Cu(OH))2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4](OH)2
Ni(OH))2 + 4NH3 -> [Ni(NH3)4](OH)2
AgOH + 2NH3 -> [Ag(NH3)2]OH
- Pư tạo kết tủa của những ion .
Ion Ba2+ tác dụng ion âm tạo kết tủa.
S2-, CO32-, SO32-, SO42-, PO43-, SiO32-.
- Pư của CO2, SO2 với dung dịch chứa hai ion Ba2+ và OH- với đk ion OH phải dư.chú ý nếu CO2, SO2, dư thì không có kết tủa.
- Ion axit yếu NH4+, dd CO2, Al3+ phản ứng với AlO2-
Chú ý nếu ion của axit manh khi pư aluminat khi axit dư không có kết tủa.
CO2 + Na2SiO3 + H2O -> Na2CO3 + H2SiO3
CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O -> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
BaCl2 + NaHSO4 -> BaSO4 + Na2SO4 + HCl
SO2 + H2S -> S + H2O
NH3 + C6H5NH3Cl -> C6H5NH2 + NH4Cl
Na2S2O3 + H2SO4 -> Na2SO4 + S + SO2 + H2O
Ag+ + Fe2+ -> Ag + Fe3+
FeS2 + HCl -> FeCl2 + S + H2S
Ag + H2S + O2 -> Ag2S + H2O
H2S + KMnO4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
- Xà phòng bị kết tủa trong nước cứng.
- Ion Clorua pư ion bạc
Dạng 9: Số thí nghiệm tạo kim loại
- Pư tạo ra kim loại.
+ Kim loại đứng trước đảy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
+ Điện phân dung dịch muối của kim loại trung bình yếu.
+ Điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm kiềm thổ.
+ Pư nhiệt nhôm.
+ Dung CO, H2 khử oxit kim loại về kim loại.
+ Nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Ag trở về sau.
+ Đốt cháy muối sunfua kim loại Pb và Ag.
Sưu tầm
Dạng 1: Chất lưỡng tính
Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
Dạng 2: Phản ứng tạo Fe2+
- Sắt pư dd muối kim loại đứng sau Fe.
- Sắt pư dd muối sắt 3 tạo muối sắt 2.
- Sắt tác dụng lưu huynh tạo sắt 2.
- Sắt tác dụng dd axit loại 1 tạo săt 2.
- Sắt dư tác dụng maxit loại 2 tạo sắt 2.
- Sắt dư pư dd AgNO3 tạo sát 2.
Fe3+ + I- => Fe2+ + I2
Dạng 3: Phản ứng tạo Fe3+
- Sắt tác dụng clo tạo sắt 3.
- Sắt tác dụng axit loại 2 (axit dư) tạo muối sắt 3.
- Sắt tác pư dd AgNO3 dư tạo muối sắt 3.
Dạng 4: Chất phản ứng với Fe3+
- Kim loại từ Cu về trước pư được với dd ion sắt 3
- Ion OH trong du dụng kiềm pư ion sắt 3.
- Dung dịch muối sắt ba pư với H2S: Fe3+ + H2S -> Fe2+ + H+ + S
Fe3+ + I- -> Fe2+ I2
Dạng 5: Chất phản ứng với Fe2+
- Fe(NO3)2 pư được dung dịch chứa ion H+: HCl, H2SO4, HSO4-
- Ion sắt 2 pư
- Ion OH của dd kiềm
- Kim loại đứng trước sắt
- Ion Ag+
- Clo
- Axit loại hai
- Dung dịch NH3
Dạng 6: Chất phản ứng với Ba(OH)2
Ba(OH)2 gồm hai ion Ba2+ và OH-
Ion Ba2+ tác dụng ion âm tạo kết tủa: S2-, CO32-, SO32-, SO42-, PO43-, SiO32-
Ion OH-
- Tác dụng với ion dương từ Mg trở về sau.
- Ion H+, trong dung dịch axit . ion có tính axit
- Các hợp chất lưỡng tính
- Tác dụng với Al và Zn
- Tác dụng oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, P2O5, N2O5, Cl2O7, CrO3
Dạng 7: Chất phản ứng với NaOH, HCl hoặc cả HCl và NaOH
Hợp chất lưỡng tính
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ không phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
Dạng 8: Số thí nghiệm tạo kết tủa
- Pư tạo kết tủa trong chương trình thường gặp.
Dung dịch muối sắt ba pư với H2S
Fe3+ + H2S -> Fe2+ + H+ + S
- Muối của kim loại từ Pb trở về sau pư với H2S
Mn+ + H2S -> M2Sn + H+
- Pư của ion SO32-, CO32-, PO43-, S2-, SiO32- với ion dương kim loại tạo muối không tan (trừ ion dương của Na , K là tan còn lại không tan).
- Ion OH pư với ion dương của kim loại tạo bazo không tan. (chú ý nếu OH dư thì ion dương chua những hidroxit lưỡng tính bị tan.).
- Dung dịch NH3 pư với ion dương của kim loại tạo bazo không tan.(chú ý nếu NH3 dư thi những hidrot xit kết tủa sau sẽ bị tan.
Zn(OH))2 + 4NH3 -> [Zn(NH3)4](OH)2
Cu(OH))2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4](OH)2
Ni(OH))2 + 4NH3 -> [Ni(NH3)4](OH)2
AgOH + 2NH3 -> [Ag(NH3)2]OH
- Pư tạo kết tủa của những ion .
Ion Ba2+ tác dụng ion âm tạo kết tủa.
S2-, CO32-, SO32-, SO42-, PO43-, SiO32-.
- Pư của CO2, SO2 với dung dịch chứa hai ion Ba2+ và OH- với đk ion OH phải dư.chú ý nếu CO2, SO2, dư thì không có kết tủa.
- Ion axit yếu NH4+, dd CO2, Al3+ phản ứng với AlO2-
Chú ý nếu ion của axit manh khi pư aluminat khi axit dư không có kết tủa.
CO2 + Na2SiO3 + H2O -> Na2CO3 + H2SiO3
CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O -> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
BaCl2 + NaHSO4 -> BaSO4 + Na2SO4 + HCl
SO2 + H2S -> S + H2O
NH3 + C6H5NH3Cl -> C6H5NH2 + NH4Cl
Na2S2O3 + H2SO4 -> Na2SO4 + S + SO2 + H2O
Ag+ + Fe2+ -> Ag + Fe3+
FeS2 + HCl -> FeCl2 + S + H2S
Ag + H2S + O2 -> Ag2S + H2O
H2S + KMnO4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
- Xà phòng bị kết tủa trong nước cứng.
- Ion Clorua pư ion bạc
Dạng 9: Số thí nghiệm tạo kim loại
- Pư tạo ra kim loại.
+ Kim loại đứng trước đảy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
+ Điện phân dung dịch muối của kim loại trung bình yếu.
+ Điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm kiềm thổ.
+ Pư nhiệt nhôm.
+ Dung CO, H2 khử oxit kim loại về kim loại.
+ Nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Ag trở về sau.
+ Đốt cháy muối sunfua kim loại Pb và Ag.
Sưu tầm