Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ

Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ là một chủ điểm quan trọng thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tốt nghiệp THPT. Cùng tham khảo lý thuyết và một số bài tập về chuyên đề sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ nhé!
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.png

Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ

I. Phần lý thuyết:

1. Danh từ (NOUN)
Danh từ số ít (Singular Noun)

-
Danh từ không đếm được (uncountable noun)
Ex: food, milk, sugar, salt, fruit ...

- Danh từ theo sau A/ AN .. (không ở hình thức số nhiều)
Ex: a book, a box, an apples

Danh từ số nhiều (Plural Noun)

- Danh từ tận cùng là _S / _ES
Ex: books, boxes, apples, ...

c. Cách thành lập danh từ số nhiều: N(số ít) + S/ES N(số nhiều)

*Những danh những danh từ bất quy tắc cần nhớ
singular​
plural​
child
man
woman
bacterium
ox
person​
children
men
women
bacteria
oxen
people​


-Danh từ số nhiều nhưng hình thức số ít:
Ex: the police, children, women, cattle ...

- Danh từ số ít nhưng luôn có S:

1. Bệnh: measles (sởi), mumps (quai bị), rickets (còi xương), SARS, AIDS
2. Môn học: Mathematics, Physics, …
3. Thể thao: Gymnastics, billiars, ….
4. Quốc gia: The United States, The Phillipines..
5. Tổ chức: The United Nations…

2. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject and verb agreement)

* Quy tắc chung

S số ít+ Vsố ít

Ex: The student is learning English. The worker works very well.

S số nhiều + Vsố nhiều
Ex: The students are learning English. The workers work very well.

*Các dạng đặc biệt:

1.
S1 + and + S2 + V (số nhiều)
Ex: He and his friends are good students.

John and I are going to play tennis.

2.
with / together with
S1 + along with / as well as + S2 + V (theo S1)
accompanied by
Ex: The actress, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.

3.
Either or
Neither + S1 + nor + S2 + V (theo S 2)
Not only but also
Ex: Either you or I am wrong

Neither Tom’s parents nor his teacher is satisfied with his progress.

4.
Every Noun (singular)
Each + + V (số ít)
Either
Neither
of + Noun (plural)
Ex: Every child has a toy.
Each job needs patience.
Each of the patients is examined every day.

5.
Every / some + one / body / thing + V (số ít)
Any / no + one / body / thing + V (số ít)
Ex: Everyone is ready.

6.
A number of + Noun (plural) + V (số nhiều)
The number of + Noun (plural) + V (số ít)
Ex

7. S (N + : A number of the applicants have already been interviewed.
The number of days in a week is seven.
preposition phrase) + V(theo danh từ)
Ex: The study of languages is very interesting.

8. Gerund (as Subject) + V (số ít)
Ex: Writing many letters makes her happy.

9. There + be + N (chia theo danh từ)
Ex: There are 28 students in my class.

Phần bài tập:

Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc:


1. Neither Bill nor Mary __________ (be) going to the party tonight.
2. A number of reporters __________ (be) at the conference yesterday.
3. Everything __________ (be) all right so far.
4. Physics __________ (be) my best subject at school.
5. The United Nations __________ (consist) of about 160 nations.
6. Washing dishes __________ (be) women’s work.
7. The number of days in a week __________ (be) seven.
8. His answers to the questions __________ (change) so far.
9. There__________ (be) only a few people at the meeting last night.
10. Both of the girls__________ (be) pretty, but neither of them __________ (be) intelligent.
11. There __________ (be) a few flowers in this garden last summer.
12. Much progress__________ (have) been made in recent weeks.
13. Collecting old coins and paper notes __________ (be) one of my grandfather's hobbies when he retired.
14. Everybody__________ (try) to do the best at present.
15. The English __________ (like) to drink tea.

Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau.

1. Each of you …… responsible for this.
A. are B. being C. is D. be

2. Bill together with his brothers …… to the beach every morning.
A. going B. goes C. are D. gone

3. Either the monitor or the athletes …… to blame for the bad result.
A. be B. are C. is D. to be

4. Everyone …… with me about my plans.
A. agree B. agreeing C. disagree D. agrees

5. Tim as well as his relatives …… safe from the hurricane.
A. be B. is C. are D. being

6. The results of Dr. Frank’s experiment …… announced on TV last night.
A. is B. are C. was D. were

7. Fifty minutes …… the maximum length of time allowed for the exam.
A. is B. be C. are D. were

8. The cost of living …… over 10% in the last few years.
A. rises B. has risen C. rose D. is rising

9. A number of sheep …… eating grass now.
A. is B. are C. was D. were

10. Measles …… sometimes a serious disease.
A. is B. are C. being D. be

11. Making cakes and pies …… Mrs. Reed’s specialty.
A. are B. were C. is D. be

12. Plenty of milk …… consumed everyday.
A. are B. were C. is D. was

13. SARS …… an epidemic that kills many people in china.
A. are B. were C. have been D. is

14. The United States …… between Canada and Mexico.
A. lying B. lies C. lain D. lie

15.The students in the next classroom …… very loudly everyday.
A. talk B. talked C. are talking D. talks

Tổng kết: Các bạn vừa tham khảo phần lý thuyết và một số bài tập chuyên đề: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
_Chúc các bạn học tốt!_​
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top