Đột biến gen và BT kèm theo

  • Thread starter Thread starter liti
  • Ngày gửi Ngày gửi

liti

New member
ĐỘT BIẾN GEN VÀ BÀI TẬP KÈM THEO


I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN



1. Khái niệm

- Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen. Những biến đổi này thường liên quan đến 1 cặp nu hoặc 1 số cặp nu.

- Hiện tượng đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nu trên gen gọi là đột biến điểm

- Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số thấp (10-6 – 10-4). Nhân tố môi trường gây ra đột biến gọi là tác nhân gây đột biến. Các cá thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến.

- Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen từ đó tạo ra alen mới so với dạng ban đầu. ví dụ: Ở ruồi giấm gen A qui định mắt đỏ, sau khi bị đột biến tạo thành gen a qui định mắt trắng

2. Các dạng đột biến

ADN 123 456 789 101112 131415 161718 1920

mARN 123 456 789 101112 131415 161718 1920

Polipeptide aamđ aa1 aa2 aa3 aa4 aa5

a. Mất

ADN 123 456 789 111213 141516 171819 20

mARN 123 456 789 111213 141516 171819 20

Polipeptide aamđ aa1 aa2 aa3’ aa4’ aa5’ -->

Nếu mất 1 cặp nu xảy ra trong bộ 3 ngay sau bộ 3 mở đầu thì sao?

b. Thêm

ADN 123 456 789 1010’11 121314 151617 1819

mARN 123 456 789 1010’11 121314 151617 1819

Polipeptide aamđ aa1 aa2 aa3’ aa4’ aa5’ -->

Đột biến dạng mất hoặc thêm 1 cặp nu làm ảnh hưởng đến toàn bộ các bộ 3 từ vị trí bị đột biến trở về sau do khung đọc các bộ 3 bị dịch chuyển nên gọi là đột biến dịch khung.

c. Thay thế

ADN 123 456 789 10’1112 131415 161718 1920

mARN 123 456 789 10’1112 131415 161718 1920

Polipeptide aamđ aa1 aa2 aa3’ aa4 aa5

- 1 cặp nu trên ADN được thay thế bằng 1 cặp nu khác. Do đặc điểm của mã di truyền mà đột biến thay thế có thể đưa đến các hậu quả:

- Đột biến nhầm nghĩa (sai nghĩa): Biến đổi bộ 3 qui định a. amin này thành bộ 3 qui định a. amin khác (ví dụ: bộ 3 trước đột biến là UUA qui định a.a leuxin sau đột biến thành UUX qui định a.a phenilalanine)

- Đột biến vô nghĩa: Biến đổi bộ 3 qui định a. amin thành bộ 3 kết thúc (ví dụ: bộ 3 trước đột biến là UUA qui định a.a leuxin sau đột biến thành UAA là bộ 3 kết thúc không qui định a.a nào)

- Đột biến đồng nghĩa: Biến đổi bộ 3 này thành bộ 3 khác nhưng cùng mã hóa 1 a. amin (ví dụ: bộ 3 trước đột biến là UUA qui định a.a leuxin sau đột biến thành UUG cùng qui định a.a leuxin)
d. Đảo vị trí

Đảo vị trí 2 cặp nucleotide thuộc 2 bộ 3 khác nhau làm thay đổi 2 axit amin tương ứng

Đảo vị trí 2 cặp nucleotide trong cùng 1 bộ 3 chỉ làm thay đổi 1 axit amin

II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN

1. Nguyên nhân

- Do những sai sót ngẫu nhiên trong phân tử ADN xảy ra trong quá trình tự nhân đôi của ADN.

- Tác động của các tác nhân vật lí, hóa học và sinh học của môi trường.

- Đột biến có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên (đột biến tự nhiên) hay do con người tạo ra (đột biến nhân tạo)

2. Cơ chế phát sinh đột biến gen

a) Sự kết cặp không đúng trong tái bản ADN:

- Các bazơ nitơ thường tồn tại 2 dạng cấu trúc: dạng thường và dạng hiếm. Các dạng hiếm có những vị trí liên kết hidro bị thay đổi làm cho chúng kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đột biến gen

TD: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong tái bản gây biến đổi thay thế G –X T-A

- Sai hỏng ngẫu nhiên: TD liên kết giữa carbon số 1 của đường pentozơ và ađenin ngẫu nhiên bị đứt đột biến mất adenin.

b) Tác động của các tác nhân gây đột biến:

- Tác nhân vật lí: tia tử ngoại (tạo ra 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch ADN đột biến gen)

- Tác nhân hóa học: chất 5-brom uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây biến đổi thay thế A-T G-X

- Tác nhân sinh học: Virus viêm gan siêu vi B, virus Herpes …đột biến gen.

III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN


1. Hậu quả

- Xảy ra một cách ngẫu nhiên, vô hướng và không xác định.

- Làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein, nên nhiều ĐB gen là có hại, một số ít có lợi, một số không lợi cũng không hại cho cơ thể.

- Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống vì tạo ra nhiều alen mới (qui định kiểu hình mới)

2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen

- Đột biến giao tử: phát sinh trong giảm phân tạo giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử

+ Đột biến gen trội: sẽ được biểu hiện thành kiểu hình ngay ở cơ thể đột biến

+ Đột biến gen lặn: biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa) vd: bệnh bạch tạng

- Đột biến tiền phôi: đột biến xảy ra ở những lần phân bào đầu tiên của hợp tử tồn tại trong cơ thể và truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính

- Đột biến xoma: xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, sẽ được nhân lên và biểu hiện ở một mô hoặc cơ quan nào đó (ví dụ: cành bị đột biến nằm trên cây bình thường do đột biến xoma ở đỉnh sinh trưởng). Đột biến xoma không thể di truyền qua sinh sản hữu tính

- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống


Nguồn: sưu tầm*
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
[Bài tập] Đột biến gen

ĐỘT BIẾN GEN​



1/ Một gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 19000 liên kết hidro. Gen bị đột biến thêm một cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen sau đột biến tự sao 4 lần là:

A A=T=5250; G=X= 6000
B A=T=5265; G=X= 6000
C A=T= 5265; G=X= 6015
D A=T=5250; G=X= 6015

2/ Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra một số gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:

A Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T
B Thêm một cặp G-X
C Thêm một cặp A-T
D Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X

3/ Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra một số gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột tỉ lệ của gen đột biến so với số gen tạo ra là


A 6,25% B 18,75%
C 12,5% D 25%

4/ Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% adênin. Gen bị đột biến mất một đoạn 100 nu. Đoạn mất chứa 20% ađênin và có G=3/2 A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là:

A A=T=220; G=X= 330
B A=T= 330; G=X= 220
C A=T = 210; G=X = 340
D A=T= 340; G=X=210

5/ Một gen dài 3060 ăngstron, trên mạch gốc của gen có 100 adênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X thì số liên kết hidrô của gen sau đột biến là


A 2347 B 2350
C 2353 D 2352

6/ Đột biến làm thay đổi nhiều axit amin trong chuổi polypeptit là

A đột biến dảo vị trí một cặp nucleotit từ mạch một sang mạch 2 và ngược lại
B đột biến mất 3 cặp nucleotit liên tiếp thuộc bộ ba số 4
C đột biến thay thế một cặp nucleotit
D đột biến mất 1 cặp nucleotit ở phía đầu gen

7/ Đột biến là:

A sự tổ hợp lại vật liệu di truyền của bố, mẹ
B sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
C sự biến đổi trong vật chất di truyền , xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)
D sự biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền dẫn đến biến đổi kiểu hình của cá thể

8/ Thể đột biến là:

A Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường
B Cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện trên kiểu hình
C Cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
D cá thể có kiểu hình khác với các cá thể khác trong quần thể

9/ Nhãn 2-4D là chữ viết tắt của


A 2-4 diclodiphenyl tricloetan
B 2-4 deoxyribonucleit
C 2-4 diclorophenoxi axetic axit
D 2-4 dioxin

10/ Điền thuật ngữ đã cho trước vào chổ ..(..) .. trong câu


" Đột biến là những biến đổi trong ..( 1).. xảy ra ở cấp độ ..(2).. , hoặc ở cấp độ ..(3).. ( NST) , làm cho ..(4).. bị biến đổi dẫn tới ..(5).. bị biến đổi
a. Phân tử b. kiểu gen c. vật chất di truyền d. kiểu hình e. tế bào

Đáp án đúng là
A 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B 1c, 2a, 3e, 4b, 5d
C 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
D 1d, 2e, 3a, 4b, 5c

11/ Điền thuật ngữ đã cho trước vào chỗ ..(..) .. trong câu

" Sự biến đổi các ..(1).. bắt đầu xảy ra trên một mạch polynucleotit của ADN gọi là trạng thái ..(.2.).. sự sai sót này có thể được sữa chữa gọi là hiện tượng ..( 3).. nếu không được sữa chữa qua lần tự sao tiếp theo sẽ trở thành ..(4).. .
a. nucleotit b.đơn phân
c. đột biến d. tiền đột biến
e.hồi biến

Phương án đúng là
A 1a, 2d, 3e, 4c
B 1b, 2c, 3e, 4d
C 1b, 2c, 3d, 4e
D 1a, 2e, 3c, 4e

12/ Phát biểu nào sau đây sai

A một tính trạng được di truyền từ đời bố mẹ đến đời con là sự di truyền của chính tính trạng đó
B Kiểu gen quyết định sự biểu lộ kiểu hình theo các quy luật di truyền
C Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước những biến đổi của môi trường
D Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với điều kiện môi trường

13/ Phương thức gây đột biến sau đây không phải của đột biến gen


A Thay một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác
B Thêm một cặp nucleotit
C Chuyển các cặp nucleotit từ NST này sang NST khác
D Đảo vị trí 2 cặp nucleotit

14/ Phát biểu nào sau đây không đúng với đột biến gen


A Đột biến gen có thể có lợi cho cơ thể
B Đột biến gen có hại cho sinh vật, không có ý nghĩa với tiến hóa
C Đột biến gen có thể có hại cho sinh vật
D Cơ thể mang đột biến có thể bị chọn lọc tự nhiên đào thải

15/ Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a . Thể đột biến là

A cá thể mang kiểu gen aa
B cá thể mang kiểu gen Aa
C cá thể mang kiểu gen aa
D không có cá thể nào nói trên là thể đột biến

16/ Đột biến gen là

A những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit, xảy ra tại một điểm nào dố trên phân tử ADN
B những biến đổi về kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường
C sự biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hay một số NST trong tế bào
D Cả a, b và c

17/ Các dạng đột biến sau đây, dạng nào là đột biến gen


A mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn và đảo đoạn
B thêm, mất, thay thế hay đảo vị trí một hoặc vài cặp nucleotit
C tất cả các cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của bộ đơn bội
D một hoặc một số cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên hoặc giảm đi

18/ Đột biến gen phụ thuộc vào


A loại tác nhân gây đột biến
B cường độ, liều lượng tác nhân gây đột biến
C đặc điểm cấu trúc của gen
D Cả a, b, và c

19/ Đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là

A đột biến hợp tử
B đột biến giao tử
C đột biến xoma
D đột biến tiền phôi

20/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở


A giao tử
B tế bào sinh dưỡng
C những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D tế bào sinh dục sơ khai

21/ Đột biến xoma là đột biến xảy ra ở

A hợp tử
B tế bào sinh dục sơ khai
C tế bào sinh dưỡng
D giao tử

22/ Điền thuật ngữ đã cho trước vào chỗ ..(..) .. trong câu sau:


" Đột biến xảy ra ở một tế bào sinh dục trong ..(1).. qua thụ tinh vào hợp tử . Nếu là đột biến gen ..(.2.).. thì biểu hiện thành kiểu hình .
Nếu là đột biến ..( 3).. thì không biểu hiện ra kiểu hình mà nằm trong cặp gen ..(4).. và tồn tại trong quần thể . chúng chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái ..( 5)..
a. giảm phân b. nguyên phân
c. đồng hợp d. dị hợp
e. lăn. f. trội

Phương án đúng là
A 1a, 2f, 3e, 4d, 5c
B 1b, 2f, 3e, 4c, 5d
C 1b, 2c, 3f, 4c, 5d
D 1a, 2e, 3f, 4d, 5c

23/ Đột biến làm cho hồng cầu có hình lưỡi liềm gây bệnh thiếu máu ở người là dạng đột biến


A đảo vị trí hai cặp nucleotit
B mất một cặp nucleotit
C thêm một cặp nuleotit
D thay thế một cặp nucleotit

24/ Nhận định nào sau đây là không đúng đối với đột biến gen?


A Đột biến gen trội có thể được biểu hiện trên kiểu hình của hợp tử
B Tác nhân lý hóa không tác dộng được lên tế bào sinh dục sơ khai
C Đột biến gen lặn sẽ được biểu hiện ra ở kiểu hình của hợp tử
D Cả a, b, và c đều sai

25/ Nhận định nào sau đây là sai đối với đột biến gen phát sinh trong nguyên phân


A Đột biến tiền phôi được di truyền cho thế hệ sau
B Đột biến gen được di truyền qua sinh sản hữu tính
C Tế bào mang đột biến được nhân lên trong mô
D Đột biến gen được di truyền qua sinh sản vô tính

26/ Tính chất của đột biến gen là


A Xuất hiện đồng loạt, có định hướng
B Xuất hiên cá biệt, ngẩu nhiên và vô hướng
C thường làm biến đổi kiểu hình
D không có lợi

27/ cá thể mang đột biến, biểu lộ thành kiểu hình đột biến gọi là

A đột biến gen
B thể mang đột biến
C đột biến NST
D thể đột bién

28/ Nhận định nào sau đây là của đột biến gen phát sinh trong nguyên phân

A Qua giao phối đột biến gen lặn được lan truyền trong quần thể dưới dạng dị hợp
B Đột biến gen lặn chỉ biểu lộ được khi cơ thể đồng hợp lặn
C Tác động của tác nhân lý hóa lên tế bào sinh dưỡng gây ra đột biến gen
D Đột biến gen lặn sẽ bị gen trội lấn át, không biểu lộ được trên cơ thể dị hợp tử.

29/ Hiện tượng nào sao đây không phải do tác dụng của tác nhân lý hóa gây đột biến


A Làm rối loạn quá trình sao mã
B Làm rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN
C Nối các đoạn ADN tạo ra gen mới
D Làm đứt phân tử AND

30/ Đột biến gen xãy ra hay không phụ thuộc vào


A đặc điểm cáu trúc của gen
B loại tác nhân đột biến
C cường độ của tác nhân đột biến
D Cả a, b và c

31/ Điều này sau đây là đúng với đột biến giao tử?


A Đột biến xoma có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng , nhưng không thể di truyền qua sinh sản hữu tính
B Tác nhân lý hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng , gây dột biến gen
C Đột biến gen trội sẽ biểu hiện thành kiểu hình của cơ thể do hợp tử mang đột biến đó phát triển tạo thành
D Đột biến tiền phôi di truyền được cho đời sau

32/ Đột biến gen có thể làm thay đổi một axit amin trong chuổi polypeptit là


A đột biến thêm một cặp hay nhiều cặp nucleotit
B đột biến thay thế từ 4 cặp nucleotit trở lên
C đột biến mất một cặp hay nhiều cặp nucleotit
D đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác

33/ Dạng đột biên làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuổi polypeptit tương ứng do gen tổng hợp là


A đảo vị trí 2 cặp nucleotit
B thêm một cặp nucleotit ở cuối gen
C thay thế một cặp nucleotit
D Mất một cặp nucleotit ở phía đầu gen

34/ Đột biến gen thường có hại cho cơ thể vì

A làm thay đổi kiểu hình
B gây rối loạn trong quá trình sinh tổng hợp protein
C Làm mất cân bằng trong nội bộ kiểu gen
D làm thay đổi kiểu gen

35/ Bệnh bạch tạng ở người là do


A Đột biến gen trội trên NST thường
B đột biến gen lặn trên NST giới tính
C đột biến gen trội trên NST giới tính
D đột biến gen lặn trên NST thường

36/ Bệnh máu khó đông ở người là do

A đột biến gen trội trên NST giới tính
B Đột biến gen trội trên NST thường
C đột biến gen lặn trên NST giới tính
D đột biến gen lặn trên NST thường

37/ Bệnh tiểu đường ở người là do:


A Đột biến gen trội trên NST thường
B đột biến gen lặn trên NST thường
C đột biến gen trội trên NST giới tính
D đột biến gen lặn trên NST giới tính

38/ Tác nhân lý hóa gây ra đột biến gen vì:


A gây rối loạn quá trình tự sao
B cắt đứt ADN
C nối ADN tạo tổ hợp ADN mới
D cả 3 câu trên đều đúng

39/ Điền thuật ngữ đã cho trước vào chỗ ..(..) .. trong câu

" Đột biến gen làm thay đổi ..(1).. trên mạch ..(.2.)..của gen, làm thay đổi cấu trúc của ..( 3)..nên khi tổng hợp..(4).. .làm cho ..(5).. cũng bị biến đổi

a. mARN b.khuôn mẫu
c. cấu trúc protein d. trật tự các nucleotit
e.protein

Phương án đúng là
A 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
B 1d, 2b, 3a, 4e, 5c
C 1a, 2b, 3d, 4c, 5e
D 1c, 2b, 3e, 4a, 5d


Nguồn: sưu tầm*​
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
ai giải giùm bài này với
Ở ruồi giấm: Gen A - quy định thân xám, a - thân đen; B - cánh dài; b - cánh cụt. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài. Cho F1 giao phối với nhau (biết tần số hoán vị gen là 18%), tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
 
Bài này chỉ cần sử dụng kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa sinh học. Đề bài đã cho số liệu cụ thể và rất rõ ràng, không bắt mình phải biện luận j thêm. Em chỉ còn mỗi việc viết sơ đồ lai là suy ra được tỷ lệ kiểu hình của F2 (cách tính thông thường). Cách thứ 2 hay dùng hơn là em suy từ tỷ lệ giao tử dựa trên số cặp gen dị hợp tử, mà cái này thì đề bài cho quá rõ ràng rồi.
Em cố gắng nắm chắc kiến thức về hoán vị gen và liên kết gen nhé.
Chúc em làm bài tốt!
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top