• HÃY CÙNG TẠO & THẢO LUẬN CÁC CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC [Vn Kiến Thức] - Định hướng VnKienthuc.com
    -
    Mọi kiến thức & Thông tin trên VnKienthuc chỉ mang tính chất tham khảo, Diễn đàn không chịu bất kỳ trách nhiệm liên quan
    - VnKienthuc tạm khóa đăng ký tài khoản tự động để hạn chế SEO bẩn, SPAM, quảng cáo. Chưa đăng ký, KHÁCH vẫn có thể đọc và bình luận.

Ôn thi học kì I hóa học 9

tuyettrang

New member
Xu
0
Giúp mình giải mấy bài này nhé, cảm ơn nhiều. ^-^
Bạn nào làm được câu nào thì gửi đáp án nhanh cho mình nhé
1. Cho các chất sau: Fe2O3, HCl, SO3, CaO, NaOH,P2O5,ZnO, H2SO4, Al, Na2O. Những chất nào tác dụng được với:
a. H2SO4
b.NaOH
c.H2O
Viết phương trình hoá học
2. Cho các chất Fe(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, KOH,Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.Những chất nào tác dụng được với:
a. H2SO4
B. P2O5
C.Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
d. Làm quỳ tím chuyển xanh
Viết phương trình hoá học xảy ra
4. Viết ptrình hoá học thực hiện biến hoá sau:
Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3
Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
5. Nhận biết các lọ mất nhãn:
a. Có các lọ mất nhãn đựng trong các dung dịch sau:H2SO4,NaOH,HCl, HNO3. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết chúng.
b. Chỉ dùng một loại thuốc thử hãy phân biệt: H2SO4,KOH, NaCl, FeCl3, Fe(SO4), CuCl2
C. Tương tự câu b, với các chất: H2SO4,KOH, Na2SO4, Na2CO3,MgSO4
6. Trộn 208g dd BaCl2 20% vào 142g dd Na2SO4 30% thu được một kết tủa và một dd.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau khi lọc bỏ kết tủa.
7. Cho 256g dd Na2CO3 10% vào 500g dd CaCl2 7 % thu được sản phẩm.
a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau p.ứng.
8. Cho 50g dd NaOH 20% vào dd CuSO4 5% p.ứng xảu ra vừa đủ.
a. Tính m dd CuSO4 5% cần dùng.
b. Tính m kết tủa tạo thành
c. Tính C% dd Na2SO4 trong dd thu được sau phản ứng.
9. Trộn 400g dd BaCl2 5,2% với 98g dd H2SO4 20%
a. Tính m chất kết tủa tạo thành.
b. Tính C% các chất còn lại có trong dd thu được.
 

ong noi loc

New member
Xu
26
Giúp mình giải mấy bài này nhé, cảm ơn nhiều. ^-^
Bạn nào làm được câu nào thì gửi đáp án nhanh cho mình nhé
1. Cho các chất sau: Fe2O3, HCl, SO3, CaO, NaOH,P2O5,ZnO, H2SO4, Al, Na2O. Những chất nào tác dụng được với:
a. H2SO4-Fe2O3 , CaO , NaOH , ZnO , Al , Na2O
b.NaOH- HCl , SO3 , P2O5, H2SO4 , Al.
c.H2O- SO3 , CaO , P2O5 , Na2O.
Viết phương trình hoá học
2. Cho các chất Fe(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, KOH,Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.Những chất nào tác dụng được với:
a. H2SO4-td hết
B. P2O5-chỉ tác dụng với kiềm Ca(OH)2 , NaOH , KOH , Ba(OH)2
C.Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao- Các bazo không tan Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2,Al(OH)3
d. Làm quỳ tím chuyển xanh- Các chất kiềm như ý B.
Viết phương trình hoá học xảy ra
4. Viết ptrình hoá học thực hiện biến hoá sau:
Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3
Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
5. Nhận biết các lọ mất nhãn:
a. Có các lọ mất nhãn đựng trong các dung dịch sau:H2SO4,NaOH,HCl, HNO3. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết chúng.
Dùng quì tím sẽ nhận biết được NaOH qua hieenh tượng hóa xanh , ba mẩu kia hóa đỏ.
Tiếp tục dùng BaCl2 nhận biết được H2SO4 qua hiện tượng kết tủa trắng (BaSO4) . Hai mẩu kia không có pư
Dùng mẩu Cu cho vào hai mẩu còn lại , nếu có pư là HNO3 không có pư là HCl .( Cu + HNO3 -------> Cu(NO3)2 + NO + H2O)

b. Chỉ dùng một loại thuốc thử hãy phân biệt: H2SO4,KOH, NaCl, FeCl3, Fe(SO4), CuCl2
Gợi ý dùng Ba(OH)2 điểm khác nhau là các kết tủa màu. Còn KOH và NaCl thì dùng các chất vừa nhận biết được từ trên đêm nhận biết lại vd: lấy CuCl2 nhận biết KOH và NaCl nếu mẩu nào cho kết tủa xanh là KOH.
C. Tương tự câu b, với các chất: H2SO4,KOH, Na2SO4, Na2CO3,MgSO4
Gợi ý : đầu tiên dùng Ba(OH)2 nhận biết được KOH không có hiện tượng , còn 4 mẩu kia đều cho kết tủa trắng.
Lấy KOH nhận được đêm nhận biết 4 mẩu còn lại nhận biết được MgSO4 (kết tủa Mg(OH)2 ) 3 mẩu kia ko có dấu hiệu.
Tiếp tục lấy MgSO4 vừa nhận được nhận biết 3 mẩu còn lại , nhận biết được Na2CO3 ( kết tủa MgCO3 ) 2 mẩu kia ko có hiện tượng.
Tiếp tục lấy Na2CO3 nhận biết 2 mẩu còn lại , nhận biết được H2SO4 ( sủi bọt khí CO2 ) còn lại là Na2SO4 ko có hiện tượng.

6. Trộn 208g dd BaCl2 20% vào 142g dd Na2SO4 30% thu được một kết tủa và một dd.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau khi lọc bỏ kết tủa.
7. Cho 256g dd Na2CO3 10% vào 500g dd CaCl2 7 % thu được sản phẩm.
a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau p.ứng.
8. Cho 50g dd NaOH 20% vào dd CuSO4 5% p.ứng xảu ra vừa đủ.
a. Tính m dd CuSO4 5% cần dùng.
b. Tính m kết tủa tạo thành
c. Tính C% dd Na2SO4 trong dd thu được sau phản ứng.
9. Trộn 400g dd BaCl2 5,2% với 98g dd H2SO4 20%
a. Tính m chất kết tủa tạo thành.
b. Tính C% các chất còn lại có trong dd thu được.
Tôi hướng dẫn bạn trước 4 câu:
Câu 1.
Thí dụ: Fe2O3 + H2SO4 -------->Fe2(SO4)3 + H2O
NaOH + Al + H2O ------> NaAlO2 + H2
H2O + P2O5 --------> H3PO4.
Những chất còn lại bạn viết pt tương tự ở đây tôi không thể viết hết cho bạn mà bạn muốn học tốt hơn thì bản thân bạn phải gắng sức tôi đã vạch cho bạn con đường roài đó bạn theo đó mà đi.
Câu 2:
H2SO4 + Al(OH)3 ---------> Al2(SO4)3 + H2O
P2O5 + Ba(OH)2 ---------> Ba3(PO4)2 + H2O
Cu(OH)2 -------to ---> CuO + H2O
Câu 4: Fe2(SO4)3 + BaCl2 -> FeCl3 + BaSO4
FeCl3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---> Fe2(SO4)3 + H2O
Fe2(SO4)3 + NaOH -----> Fe(OH)3 + Na2SO4
Fe(OH)3 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + H2O
Nhiều pt thế này nên tôi không có nhiều thời gian đánh chỉ số trên dưới bạn cố gắng nhìn !
Những bài còn lại mai tôi sẽ cố gắng giải .
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

ong noi loc

New member
Xu
26
6. Trộn 208g dd BaCl2 20% vào 142g dd Na2SO4 30% thu được một kết tủa và một dd.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau khi lọc bỏ kết tủa.
7. Cho 256g dd Na2CO3 10% vào 500g dd CaCl2 7 % thu được sản phẩm.
a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính C% của các chất trong dd sau p.ứng.
Câu 6.
mBaCl[SUB]2[/SUB] = 41, 6g = 0,2mol
mNa[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] = 42,6g = 0,3
Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + BaCl[SUB]2[/SUB] --------> BaSO[SUB]4[/SUB] +2 NaCl
0,2..........0,2..................0,2........0,4.
+ Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] dư 0,1 mol.
=> mBaSO[SUB]4[/SUB] = 46,6g
b/ Theo đlbtkl ta có : mdd sau = mdd Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + m dd BaCl[SUB]2 [/SUB]- mBaSO[SUB]4[/SUB] = 208 + 142 - 46,6 =303,4g
+ Trong chất tan có Na2SO4 dư và NaCl tạo ra.
C% NaCl = 0,4.58,5.100/303,4 = 7,71%
Câu 7/
Gợi ý tính hoàn toàn giống như trên.
CaCl[SUB]2[/SUB] + Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3 -[/SUB]-------> 2NaCl + CaCO[SUB]3[/SUB] (KT)
+ m Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB] = mdd.C%/100 sau đó => số mol
Tương tự với CaCl[SUB]2[/SUB].
So sánh số mol giữa 2 chất phản ứng ( lấy số ít hơn nếu cùng tỉ lệ )
C% Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB]dư = 0,1.142.100/303,4 = 4,68%
 

ong noi loc

New member
Xu
26
8. Cho 50g dd NaOH 20% vào dd CuSO4 5% p.ứng xảu ra vừa đủ.
a. Tính m dd CuSO4 5% cần dùng.
b. Tính m kết tủa tạo thành
c. Tính C% dd Na2SO4 trong dd thu được sau phản ứng.
9. Trộn 400g dd BaCl2 5,2% với 98g dd H2SO4 20%
a. Tính m chất kết tủa tạo thành.
b. Tính C% các chất còn lại có trong dd thu được.
Hướng dẫn bài 8 và 9.
Câu 8.
A/mNaOH = 10g => n = 0,25mol
CuSO[SUB]4[/SUB] + 2NaOH -------> Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + Cu(OH)[SUB]2[/SUB]
0,125.......0,25.................0,125...........0,125
=>mCuSO[SUB]4[/SUB] = 0,125.160 = 20g
=> mdd CuSO[SUB]4[/SUB] = 20.100/5 = 400g
B/ Có số mol Cu(OH)[SUB]2[/SUB] bạn thử tính nhé .
C/ mNa2SO4 = 17,75g
Theo dlbtkl ta có: mdd Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] = mdd CuSO[SUB]4[/SUB] + mdd NaOH - Kết tủa = 450-437,75g
=> C% Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] = 17,75.100/437,75 = 4%
Câu 9/
Gợi ý :
Như câu 7 , tính mH[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] nguyên chất và m BaCl[SUB]2 [/SUB]sau đó lần lượt đổi số mol.
So sánh số mol hay chất nên tính theo chất có số mol bé hơn ( nếu cùng tỉ lệ ).
Chất dư thì sẽ tính được m dư . rồi dùng định luật btkl để tính ra mdd sau pư như vậy sẽ tính được % các chất sau pư.
 
CHAT
  1. No shouts have been posted yet.

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top