be_ngoc_2011
New member
- Xu
- 0
(Các bạn cùng làm nhé, sau khi m.n làm xong mình sẽ post đáp án và tiếp tục 20 câu trắc nghiệm khác )
1. Qúa trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Tế bài chất
B. Riboxom
C. Ti thể
D. Nhân tế bào
2. Loại đột biến nào không qua sinh sản hữu tính
A. Gen
B. Tiền phôi
C. Xôma
D. Giao tử
3. Câu nào sau đây là đúng nhất:
A. ADN được chuyển đổi thành axit amin của protein
B.ADN chứa thông tin mã hóa cho việc gắn nối các axit amin tạo nên protein
C. ADN biến đổi thành protein
D. ADN xác định axit amin của protein
4. Dạng thông tin truyền trực tiếp được sử dụng trong tổng hợp protein là:
A. ADN
B. mARN
C. rARN
D. tARN
5. ARN là hệ gen của
A. Vi khuẩn
B. Virut
C. Một số laoij virut
D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ
6. Trong chu kỳ tế bào, nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Kỳ trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số Nu các laoij như sau: A=60, G=120, X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A=T=180, G-X=110
B. A=T=150, G=X=140
C. A=T=90, G=X=200
D. A=T=200, G=X=90
8. Phân tử ADN dài 1.02 mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số Nu tự do mà môi trường cung cấp là:
A. 1,02.10[SUP]5
[/SUP]B. 6.10[SUP]5[/SUP]
C. 6.10[SUP]6[/SUP]
D. 3.10[SUP]6[/SUP]
9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều
A. Theo chiều 5'-->3' và cùng chiều mạch khuôn
B. Theo chiều 3'-->5' và ngược chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 5'-->3' và ngược chiều với mạch mã khuôn
D. Ngẫu nhiên
10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. Cả 3 loai trên
11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự Nu được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA?
A. AGXUUAGXA
B. UXGAAUXGA
C. TXGAATXGT
D. AGXTTAGXA
12. Phiên mã là quá trình
A. Tổng hợp chuỗi polipeptit
B. Nhân đôi ADN
C. Duy trì thông tin qua các thế hệ
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
13. Các bộ ba khác nhau ở:
A. Số lượng các Nu
B. Thành phần các Nu
C. Trình tự các Nu
D. Cả B và C
14. Các codon nào dưới đây không mã hóa axit amin (codon vô nghĩa )
A. AUG, UUA, AXG
B. AAU, GUA, UXA
C. UAA, UGA, UAG
D. XUA, AXG, GUA
15. Đặc điểm thoái hóa của 1 bộ ba có nghĩa là
A. Một bộ 3 mã hóa cho nhiều axit amin
B. Các bộ 3 nằm nối tiếp nhưng không gối chồng lên nhau
C. Nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho 1 axit amin
D. Nhiều bộ 3 cùng tín hiệu kết thúc dịch mã
16. Câu nào dưới đây không đúng
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin meetionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit
B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi ARN thông tin và giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang a.a metionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã
D. Tất cả protein sau dịch mã đều cắt bỏ a.a mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sainh học
17. Qúa trình giải mã kết thúc khi
A. RIboxom tiếp xúc với codon AUG trên mARN
B. Riboxom rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. Riboxxom tiếp xúc với 1 trong các bộ 3 kết thúc: UAA, UGA, UAG
D. Riboxom gắn a.a Met vào vị trí cuối cùng trên chuỗi polipeptit
18. Cấu trúc owperon ở tế bào nhân sơ bảo gồm:
A. Vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A
B. Gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc
C. Vùng điều hòa, các gen cấu trúc
D. Vùng vận hành, các gen cấu trúc
19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là
A. Gắn với protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành
C. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa
D. Tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc
20. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen?
A. Mất một đoạn NST
B. Mất một hay một số cặp Nu
C. Thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác
D. Cả B và C
1. Qúa trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Tế bài chất
B. Riboxom
C. Ti thể
D. Nhân tế bào
2. Loại đột biến nào không qua sinh sản hữu tính
A. Gen
B. Tiền phôi
C. Xôma
D. Giao tử
3. Câu nào sau đây là đúng nhất:
A. ADN được chuyển đổi thành axit amin của protein
B.ADN chứa thông tin mã hóa cho việc gắn nối các axit amin tạo nên protein
C. ADN biến đổi thành protein
D. ADN xác định axit amin của protein
4. Dạng thông tin truyền trực tiếp được sử dụng trong tổng hợp protein là:
A. ADN
B. mARN
C. rARN
D. tARN
5. ARN là hệ gen của
A. Vi khuẩn
B. Virut
C. Một số laoij virut
D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ
6. Trong chu kỳ tế bào, nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Kỳ trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số Nu các laoij như sau: A=60, G=120, X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A=T=180, G-X=110
B. A=T=150, G=X=140
C. A=T=90, G=X=200
D. A=T=200, G=X=90
8. Phân tử ADN dài 1.02 mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số Nu tự do mà môi trường cung cấp là:
A. 1,02.10[SUP]5
[/SUP]B. 6.10[SUP]5[/SUP]
C. 6.10[SUP]6[/SUP]
D. 3.10[SUP]6[/SUP]
9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều
A. Theo chiều 5'-->3' và cùng chiều mạch khuôn
B. Theo chiều 3'-->5' và ngược chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 5'-->3' và ngược chiều với mạch mã khuôn
D. Ngẫu nhiên
10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. Cả 3 loai trên
11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự Nu được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA?
A. AGXUUAGXA
B. UXGAAUXGA
C. TXGAATXGT
D. AGXTTAGXA
12. Phiên mã là quá trình
A. Tổng hợp chuỗi polipeptit
B. Nhân đôi ADN
C. Duy trì thông tin qua các thế hệ
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
13. Các bộ ba khác nhau ở:
A. Số lượng các Nu
B. Thành phần các Nu
C. Trình tự các Nu
D. Cả B và C
14. Các codon nào dưới đây không mã hóa axit amin (codon vô nghĩa )
A. AUG, UUA, AXG
B. AAU, GUA, UXA
C. UAA, UGA, UAG
D. XUA, AXG, GUA
15. Đặc điểm thoái hóa của 1 bộ ba có nghĩa là
A. Một bộ 3 mã hóa cho nhiều axit amin
B. Các bộ 3 nằm nối tiếp nhưng không gối chồng lên nhau
C. Nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho 1 axit amin
D. Nhiều bộ 3 cùng tín hiệu kết thúc dịch mã
16. Câu nào dưới đây không đúng
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin meetionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit
B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi ARN thông tin và giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang a.a metionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã
D. Tất cả protein sau dịch mã đều cắt bỏ a.a mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sainh học
17. Qúa trình giải mã kết thúc khi
A. RIboxom tiếp xúc với codon AUG trên mARN
B. Riboxom rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. Riboxxom tiếp xúc với 1 trong các bộ 3 kết thúc: UAA, UGA, UAG
D. Riboxom gắn a.a Met vào vị trí cuối cùng trên chuỗi polipeptit
18. Cấu trúc owperon ở tế bào nhân sơ bảo gồm:
A. Vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A
B. Gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc
C. Vùng điều hòa, các gen cấu trúc
D. Vùng vận hành, các gen cấu trúc
19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là
A. Gắn với protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành
C. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa
D. Tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc
20. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen?
A. Mất một đoạn NST
B. Mất một hay một số cặp Nu
C. Thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác
D. Cả B và C
Nguồn: Sưu tầm
Xem thêm
Sinh học 12
SINH HOC 12: Dành cho học sinh lớp 12 học tập, trao đổi tài liệu, thảo luận bài tập. Sinh học 12.
vnkienthuc.com
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: