Câu 201: Điểm giống nhau giữa gen và protein là.
a> Có cấu trúc xoắn.
b> Cấu tạo của đơn phân.
c> Mối liên kết giữa các đơn phân.
d> Cả 3 câu trên đúng.
Câu 202: Điểm khác nhau giữa gen và protein.
a> Trong quá trình tổng hợp, đều cần men xúc tác.
b> Được tổng hợp từ 1 khuôn mẫu di truyền.
c> Nơi tổng hợp.
d> Trong cấu trúc có mối liên kết II.
Câu 203: Phân tử ADN có X = 24%, số N loại G = 2.400.000 N. Số N loại A là.
a> 24.10[SUB2]5[/SUB2] N.
b> 12.10[SUB2]5[/SUB2] N.
c> 26.10[SUB2]5[/SUB2] N.
d> 10[SUB2]7[/SUB2] N.
Câu 204: Một phân tử ADN có chiều dài 1.02mm, khi nhân đôi 6 đợt, tổng số N do môi trường cung cấp là.
a> 192.10[SUB2]6[/SUB2] N.
b> 384.10[SUB2]6[/SUB2] N.
c> 390.10[SUB2]6[/SUB2] N.
d> 378.10[SUB2]6[/SUB2] N.
Câu 205: Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số N do môi trường cung cấp là.
a> 16.000.
b> 16.800.
c> 17.000.
d> Cả 3 câu trên đúng.
Câu 206: Một gen có chiều dài 0,51 um, tổng số mối liên kết hidrô trong gen là 3.600. Số N mỗi loại trong gen là.
a> A=T=900 X=G=600.
b> A=T=600 X=G=900.
c> A=T=X=G=750.
d> A=T=1.500 X=G=1.500.
Câu 207: Phân tử ADN có số lượng N loại A = 3.10[SUB2]5[/SUB2] N, loại G = 12.10[SUB2]5[/SUB2] N. Khi phân tử ADN tự nhân đôi 5 lần, số N tự do loại A do môi trường cung cấp là.
a> 93.10[SUB2]4[/SUB2]N.
b> 93.10[SUB2]5[/SUB2]N.
c>372.10[SUB2]4[/SUB2]N.
d> 372.10[SUB2]5[/SUB2]N.
Câu 208: Khi phân tử ADN ( của câu trên) tự nhân đôi 8 lần, so N tự do loại G do môi trường cung cấp là.
a> 768.10[SUB2]5[/SUB2] N.
b> 3060.10[SUB2]5[/SUB2] N.
c> 768.10[SUB2]4[/SUB2] N.
d> 3072.10[SUB2]4[/SUB2]N.
Câu 209: Một phân tử ADN chứa 2.800 N, tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN có A = 20%, U = 30%, G =10%, X =40%. Môi trường đã cung cấp số RN loại X bằng.
a> 5.600 RN.
b> 2.800 RN.
c> 4.200 RN.
d> 1.400 RN.
Câu 210: Một gen có 120 chu kỳ xoắn, số liên kết cộng hóa trị phosphodiester) giữa các N trong gen là.
a> 2398.
b> 2399.
c> 2396.
d> 3000.
a> Có cấu trúc xoắn.
b> Cấu tạo của đơn phân.
c> Mối liên kết giữa các đơn phân.
d> Cả 3 câu trên đúng.
Câu 202: Điểm khác nhau giữa gen và protein.
a> Trong quá trình tổng hợp, đều cần men xúc tác.
b> Được tổng hợp từ 1 khuôn mẫu di truyền.
c> Nơi tổng hợp.
d> Trong cấu trúc có mối liên kết II.
Phần Bài tập:
Câu 203: Phân tử ADN có X = 24%, số N loại G = 2.400.000 N. Số N loại A là.
a> 24.10[SUB2]5[/SUB2] N.
b> 12.10[SUB2]5[/SUB2] N.
c> 26.10[SUB2]5[/SUB2] N.
d> 10[SUB2]7[/SUB2] N.
Câu 204: Một phân tử ADN có chiều dài 1.02mm, khi nhân đôi 6 đợt, tổng số N do môi trường cung cấp là.
a> 192.10[SUB2]6[/SUB2] N.
b> 384.10[SUB2]6[/SUB2] N.
c> 390.10[SUB2]6[/SUB2] N.
d> 378.10[SUB2]6[/SUB2] N.
Câu 205: Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số N do môi trường cung cấp là.
a> 16.000.
b> 16.800.
c> 17.000.
d> Cả 3 câu trên đúng.
Câu 206: Một gen có chiều dài 0,51 um, tổng số mối liên kết hidrô trong gen là 3.600. Số N mỗi loại trong gen là.
a> A=T=900 X=G=600.
b> A=T=600 X=G=900.
c> A=T=X=G=750.
d> A=T=1.500 X=G=1.500.
Câu 207: Phân tử ADN có số lượng N loại A = 3.10[SUB2]5[/SUB2] N, loại G = 12.10[SUB2]5[/SUB2] N. Khi phân tử ADN tự nhân đôi 5 lần, số N tự do loại A do môi trường cung cấp là.
a> 93.10[SUB2]4[/SUB2]N.
b> 93.10[SUB2]5[/SUB2]N.
c>372.10[SUB2]4[/SUB2]N.
d> 372.10[SUB2]5[/SUB2]N.
Câu 208: Khi phân tử ADN ( của câu trên) tự nhân đôi 8 lần, so N tự do loại G do môi trường cung cấp là.
a> 768.10[SUB2]5[/SUB2] N.
b> 3060.10[SUB2]5[/SUB2] N.
c> 768.10[SUB2]4[/SUB2] N.
d> 3072.10[SUB2]4[/SUB2]N.
Câu 209: Một phân tử ADN chứa 2.800 N, tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN có A = 20%, U = 30%, G =10%, X =40%. Môi trường đã cung cấp số RN loại X bằng.
a> 5.600 RN.
b> 2.800 RN.
c> 4.200 RN.
d> 1.400 RN.
Câu 210: Một gen có 120 chu kỳ xoắn, số liên kết cộng hóa trị phosphodiester) giữa các N trong gen là.
a> 2398.
b> 2399.
c> 2396.
d> 3000.
Đáp án: câu 201a,202c,203c,204d,205b,206a,207b,208b,209a,210a