Bài 3: CẤU TẠO HÓA HỌC CỦA NHIỄM SẮC THỂ.
Câu 106: ADN là chữ viết tắt của.
a> Axit đêđôxiribônuclêôtit.
b> Axit điôxiribônuclêic.
c> Axit đeđôxiribônuclêic.
d> Aixt ribônuclêic.
Câu 107: ARN là chữ viết tắt của.
a> Axit nuclêic.
b> Axit ribônuclêic.
c> Axit ribônuclêôtit.
d> Axit đêđôxiribônuclêic.
Câu 108: Chức năng nào sau đây không phải của ADN.
a> Mang thông tin di truyền và trực tiếp tổng hợp prôtein.
b> Tự sao chép.
c> Sao mã.
d> Có khả năng đột biến.
Câu 109: Chức năng nào sau đây không phải của ARN m.
a> Mang thông tin di truyền.
b> Trực tiếp điều khiển sự tổng hợp prôtein.
c> Tổng hợp ARN m mới.
d> Truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
Câu 110: Chức năng nào sau đây không phải của ARN vận chuyển.
a> Mang thông tin di truyền quy định loại axit amin.
b> Gắn axit amin vào ribôxôm.
c> Vận chuyển axit amin đến trung tâm tổng hợp tế bào.
d> Quy định trình tự các axit trên phân tử peptit được tổng hợp.
Câu 111: Chức năng nào sau đây không phải của ARN ribôxôm.
a> Liên kết 2 khối cầu lớn và bé thành khối cầu hình quả lê.
b> Trượt dọc phân tử mARN, ngừng ở từng bộ 3 mã sau một thời gian nhất định.
c> Gắn bộ 3 mã sao với bộ 3 đổi mã theo nguyên tắc bổ sung.
d> Gắn các axit amin thành chuỗi polipeptit.
Câu 112: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong quá trình tự nhân đôi ADN.
a> Hai mạch của phân tử ADN tách dọc ở đoạn tương ứng với 1 gen.
b> Mạch đơn ADN liên kết với ribônuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
c> Men tác động là ARN pôlemezaza.
d> Sau khi hoàn tất quá trình, tất cả ở lại trong nhân tế bào.
Câu 113: Ý nghĩa sinh học của cơ chế sao mã là.
a> Đảm bảo quá trình tự nhân đôi của NST.
b> Đảm bảo cấu trúc đặc trưng của phân tử ADN qua các thế hệ tế bào.
c> Là cơ chế ở mức phân tử của sự sinh sản và di truyền.
d> Chuyển mật mã từ trong nhân ra tế bào chất để đảm bảo giải mã đúng theo cấu trúc di truyền.
Câu 114: Người ta gọi tên của nuclêôtit căn cứ trên.
a> Loại đường C[SUB]5[/SUB].
b> H[SUB]3[/SUB] PO[SUB]4[/SUB].
c> Số lượng N trong phân tử ADN.
d> Bazơnitric.
Câu 115: Khi phân tử ADN tự nhân đôi, men cắt đứt mối liên kết H tách rời 2 mạch, mạch theo chiều ....(1)...tổng hợp mạch khuôn mẫu trước theo chiều....(2)...Mạch theo chiều....(3)..... tổng hợp sau, từ chẻ 3, đoạn ADN bổ sung sẽ được mạch khuôn mẫu sau đó liên kết lại thành 1 mạch, khi men rời khỏi phân tử ADN, 2 mạch khuôn mẫu đã tổng hợp xong 2 mạch mới, tạo nên 2 phân tử ADN con y hệt ADN mẹ ban đầu.
A/5'_3'.
B/ 3'_5'.
a> 1A_2B_3A_4B_5A_6B.
b> 1B_2A_3A_4B_5B_6A.
c> 1B_2A_3A_4B_5A_6B.
d> 1A_2B_3A_4B_5B_6A.
Câu 116: Tính chất nào sau đây không dùng để chứng minh ADN là cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền.
a> Là vật chất cấu thành NST.
b> Tổng hợp được ADN con có cấu trúc y hệt ADN mẹ ban đầu.
c> Hiện diện trong nhân, tế bào chất.
d> Cấu trúc lò xo bậc 1,2,3 tạo nên tính nhiều dạng trong di truyền.
Câu 117: Tính chất nào sau đây không là đặc trưng của ADN.
a> Bộ NST có hình dạng, số lượng, kích thước đặc trưng cho loài.
b> Nhờ cơ chế tự nhân đôi, phân tử ADN không đổi qua các thế hệ tế bào.
c> ADN phân ly đồng đều vào 2 tế bào con trong nguyên phân.
d> tỉ lệ A+T / G+X của các loài không giống nhau, mang tính đặc trưng của loài.
Câu 118: Nội dung nào sau đây không phù hợp với quá trình sao mã.
a> Men ARN polimeraza cắt đứt mối liên kết hidro giữa 2 mạch của gen.
b> Mạch 5'_3' làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN theo chiều 3'_5'.
c> Men cắt đứt mối liên kết hidro cuối cùng, rời khỏi gen.
d> 2 mạch của gen liên kết lại, giải phóng phân tử ARNm.
Câu 119: Ý nghĩa của nguyên tắc bổ sung giữa các bazơnitric.
a> Hình thành cấu trúc của nhiễm sắc thể.
b> Hình thành cơ chế tự nhân đôi ADN, để đảm bảo cơ chế tự nhân đôi của NST.
c> Hình thành cơ chế phân ly và tổ hợp NST trong các tế bào con khi nguyên phân.
d> Hình thành mối liên kết peptit trong quá trình giải mã.
Câu 120: Với cách ghép mã bộ 3 trên ADN, đã tạo ra được.
a> 4 loại bộ mã.
b> 16 loại bộ mã.
c> 32 loại bộ mã.
d> 64 loại bộ mã.
Đáp án: 106c,107b,108a,109c,110d,111c,112d,113d,114d,115b,116d,117a,118b,119b,120d