Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Polime và vật liệu polime là một chương quan trọng trong kỳ thi thptqg. Để làm tốt dạng bài này, cần nắm chắc những lý thuyết cơ bản. Trước hết, là cấu trúc, tính chất và các phản ứng hóa học. Để củng cố thêm nội dung bài học, mời học sinh tham khảo bài viết dưới đây.
POLIME
1. Khái niệm:
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là
mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
2. Phân loại:
a. Theo nguồn gốc:
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp: Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc:
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm …
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit …
3. Tính chất vật lý
- Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy
xác định …
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy).
4. Phướng pháp điều chế:
a. Phản ứng trùng hợp: Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau
hay tương tự nhau thành phân tử lớn ( polime) . ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O . ĐK cần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.
MỘT SỐ VẬT LIỆU POLIME
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không
hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
2. Tơ: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định. Phân loại: có 2 loại:
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)
3. Cao su:
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây ca
b/ Cao su tổng hợp:
Cao su buna:
Cao su buna-S và buna-N:
PHẦN 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THPTQG
Câu 1. Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.
Câu 2. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 4. Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O.
Câu 5. Polime được sử dụng để sản xuất
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.
Câu 6. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.
Câu 7. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH- CO?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 9. Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau
đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
Câu 11. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen
Đáp án:
Câu 1. Chọn A.
Câu 2. Chọn B. Tơ tổng hợp trong dãy các tơ trên là tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6.
Câu 3. Chọn B.
Câu 4. Chọn C.
Câu 5. Chọn D.
Câu 6. Chọn A.
Câu 7. Chọn B. Những polime có chứa liên kết amit là tơ capron, tơ nilon 6-6; protein.
Câu 8. Chọn B.
Câu 9. Chọn D.
Câu 10. Chọn D.
- Hiện tượng:
+ Ống 1’: không có hiện tượng gì
+ Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng
+ Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng
Sưu tầm
POLIME
1. Khái niệm:
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là
mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
2. Phân loại:
a. Theo nguồn gốc:
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp: Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc:
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm …
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit …
3. Tính chất vật lý
- Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy
xác định …
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân hủy).
4. Phướng pháp điều chế:
a. Phản ứng trùng hợp: Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau
hay tương tự nhau thành phân tử lớn ( polime) . ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O . ĐK cần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.
MỘT SỐ VẬT LIỆU POLIME
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không
hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)
3. Cao su:
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây ca
b/ Cao su tổng hợp:
Cao su buna:
Cao su buna-S và buna-N:
PHẦN 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THPTQG
Câu 1. Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.
Câu 2. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 4. Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O.
Câu 5. Polime được sử dụng để sản xuất
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.
Câu 6. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.
Câu 7. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH- CO?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 9. Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau
đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
Câu 11. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen
Đáp án:
Câu 1. Chọn A.
Câu 2. Chọn B. Tơ tổng hợp trong dãy các tơ trên là tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6.
Câu 3. Chọn B.
Câu 4. Chọn C.
Câu 5. Chọn D.
Câu 6. Chọn A.
Câu 7. Chọn B. Những polime có chứa liên kết amit là tơ capron, tơ nilon 6-6; protein.
Câu 8. Chọn B.
Câu 9. Chọn D.
Câu 10. Chọn D.
- Hiện tượng:
+ Ống 1’: không có hiện tượng gì
+ Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng
+ Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng
Sưu tầm