Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Lý thuyết đếm amino axit là dạng quan trọng của lý thuyết đếm nói chung. Hãy nắm vững phần cần ghi nhớ, học thuộc và hiểu bản chất. Từ đó, sẽ không làm mất điểm lý thuyết phần này. Để củng cố thêm kiến thức, mời học sinh tham khảo bài lý thuyết đếm amino axit, để luyện tập thêm nhé.
Câu hỏi
Câu 1 . Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, người ta có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, C6H5NH2, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3 . Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4 . Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozợ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(f) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(g) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 5 : Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường C2H4 oxi hóa được nước brom
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH = 7
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 6 . Cho các phát biểu sau:
(a) CH3ONa có chứa liên kết cộng hóa trị không cực, có cực và liên kết ion.
(b) Anilin còn có tên gọi là phenylamin, benzenamin.
(c) Phân tử insulin và cao su lưu hóa đều chứa cầu nối đisunfua –S-S-
(d) Anilin, phenol đều làm mất màu dung dịch brom và cho kết tủa trắng.
(e) Glucozơ là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 7 . Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng tắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm –CHO.
(2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím.
(3) Phân tử glucozơ và protein đều có nhiều nhóm -OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2.
(4) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
(5) Trong cả 2 thí nghiệm đều dùng lượng dư NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8 . Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(2) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(3) Dung dịch của axit amino etanoic làm quì tím hóa đỏ.
(4) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75
omà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,..).
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) HCOOCH3, HCHO đều có phản ứng tráng bạc. (b) Thủy phân vinyl axetat thu được anđehit axetic.
(c) Hexapeptit X mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân.
(d) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(e) Anbumin, peptit đều tạo màu tím với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Câu 1 . Tất cả các phát biểu đều đúng. Chọn B
Câu 2. Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Chọn D
Câu 3 . Tất cả đều có phản ứng. Chọn B
Câu 4.
(a) sai: đipeptit không có phản ứng màu biure
(b) sai, quỳ hóa đỏ
(g) sai, thu được glixerol
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C
Câu 5 .
(b) sai, C2H4 bị khử
(c) sai, este no, đơn chức khi đốt cháy mới có
(d) sai, tùy vào tương quan của số nhóm COOH và số nhóm NH2
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 6 . Tất cả các phát biểu đều đúng. Chọn B
Câu 7 . TN1: Glucozơ thể hiện tính chất của ancol đa chức: hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
TN2: Thực hiện phản ứng màu biure của lòng trắng trứng
Vậy chỉ có (2); (5) đúng
Chọn D
Câu 8 .
(3) sai, không làm quỳ đổi màu
(4) sai, là chất lỏng
Chọn C
Câu 9: Chọn C.
(3) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure. (4) Sai, Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 10: Chọn B.
(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
(d) Sai, Hàm lượng tinh bột có nhiều nhất là trong gạo.
Câu 11: Chọn D
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng. X là (Gly)5(Ala)
(d) Đúng. Lys làm quỳ ẩm hóa xanh; Glu làm quỳ ẩm hóa đỏ; anilin không làm đổi màu quỳ.
(e) Sai. Đipeptit không tạo màu tím với Cu(OH)2
Sưu tầm
Câu hỏi
Câu 1 . Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, người ta có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, C6H5NH2, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3 . Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4 . Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozợ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(f) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(g) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 5 : Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường C2H4 oxi hóa được nước brom
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH = 7
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 6 . Cho các phát biểu sau:
(a) CH3ONa có chứa liên kết cộng hóa trị không cực, có cực và liên kết ion.
(b) Anilin còn có tên gọi là phenylamin, benzenamin.
(c) Phân tử insulin và cao su lưu hóa đều chứa cầu nối đisunfua –S-S-
(d) Anilin, phenol đều làm mất màu dung dịch brom và cho kết tủa trắng.
(e) Glucozơ là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 7 . Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng tắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm –CHO.
(2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím.
(3) Phân tử glucozơ và protein đều có nhiều nhóm -OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2.
(4) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
(5) Trong cả 2 thí nghiệm đều dùng lượng dư NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8 . Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(2) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(3) Dung dịch của axit amino etanoic làm quì tím hóa đỏ.
(4) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75
omà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,..).
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) HCOOCH3, HCHO đều có phản ứng tráng bạc. (b) Thủy phân vinyl axetat thu được anđehit axetic.
(c) Hexapeptit X mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân.
(d) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(e) Anbumin, peptit đều tạo màu tím với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Câu 1 . Tất cả các phát biểu đều đúng. Chọn B
Câu 2. Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Chọn D
Câu 3 . Tất cả đều có phản ứng. Chọn B
Câu 4.
(a) sai: đipeptit không có phản ứng màu biure
(b) sai, quỳ hóa đỏ
(g) sai, thu được glixerol
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C
Câu 5 .
(b) sai, C2H4 bị khử
(c) sai, este no, đơn chức khi đốt cháy mới có
(d) sai, tùy vào tương quan của số nhóm COOH và số nhóm NH2
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 6 . Tất cả các phát biểu đều đúng. Chọn B
Câu 7 . TN1: Glucozơ thể hiện tính chất của ancol đa chức: hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
TN2: Thực hiện phản ứng màu biure của lòng trắng trứng
Vậy chỉ có (2); (5) đúng
Chọn D
Câu 8 .
(3) sai, không làm quỳ đổi màu
(4) sai, là chất lỏng
Chọn C
Câu 9: Chọn C.
(3) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure. (4) Sai, Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 10: Chọn B.
(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
(d) Sai, Hàm lượng tinh bột có nhiều nhất là trong gạo.
Câu 11: Chọn D
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng. X là (Gly)5(Ala)
(d) Đúng. Lys làm quỳ ẩm hóa xanh; Glu làm quỳ ẩm hóa đỏ; anilin không làm đổi màu quỳ.
(e) Sai. Đipeptit không tạo màu tím với Cu(OH)2
Sưu tầm