trungvn2092
Banned
- Xu
- 0
Hướng dẫn viết một CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường hoàn chỉnh
Nếu muốn có một bản Curriculum Vitae tốt, rất cần phải học cách viết sao cho hợp lí, hấp dẫn và thuyết phục. Sau đây là 5 tips hữu ích cho việc viết cv tieng anh danh cho sinh vien moi ra truong được dễ dàng hơn nhé.
5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Và sau đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh chuẩn để điền vào nhé:
Personal information (Thông tin cá nhân) :
- Replace with First name(s) Surname(s). (Điền Tên-Họ ứng viên)
- Replace with house number, street name, city, country. (Điền địa chỉ nhà/thành phố/tên nước)
- Replace with telephone/ mobile number. Your e-mail address. Your gender and date of birth.
(Điền số điện thoại/ Địa chỉ e-mail/ Giới tính và năm sinh)
- Insert picture only if required. (Thêm ảnh cá nhân nếu được yêu cầu)
—————————————————————————————————————–
- Job applied for. (Công việc muốn ứng tuyển)
- Position. (Vị trí mong muốn)
—————————————————————————————————————-
Work experience. (Kinh nghiệm làm việc)
- Replace with date (from – to). ( Thời gian làm việc- ghi rõ ngày tháng)
For example: December 2010 – present : Customer Service Representative
June 2007 – July 2010 : Receptionist
Education and training. (Học vấn và đào tạo)
- Replace with date(from – to). (Thời gian học – ghi rõ ngày tháng)
For example: September 2004 – June 2007: HaNoi University
Major : Business English/Commercial English
Personal skills. (Kĩ năng cá nhân):
- Mother tongue(s). (Tiếng mẹ đẻ)
- Other language(s). (Ngôn ngữ khác)
- Communication skills. (Kĩ năng giao tiếp)
- Managerial skills. (Kĩ năng quản lý)
- Job-related skills. (Những kĩ năng liên quan đến công việc muốn ứng tuyển)
- Computer skills. (Kĩ năng sử dụng máy tính)
- Other skills. (Những kĩ năng khác)
——————————————————————————————————————————-
Additional information.(Những thông tin thêm):
- Publications. (Bạn đã từng xuất bản sách/báo cáo/tài liệu nào chưa? )
- Projects. (Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa? )
- Honours and awards. (Bạn đã từng dành được danh hiệu hay phần thưởng nào chưa? )
- Memberships. (Bạn có phải thành viên của hội nào không? )
———————————————————————————————————————————
Annexes.(Phụ lục):
Đây là nơi để đính kèm một danh sách những tài liệu có liên quan : Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, bằng khen hay thư giới thiệu.
Sau khi điền, mẫu CV bằng tiếng Anh sẽ có dạng như hình dưới đây:
CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Trên đây là một mẫu cv tieng anh hay cho sinh vien moi ra truong, tuy đơn giản nhưng đầy đủ những mục cần có.
Nếu muốn có một bản Curriculum Vitae tốt, rất cần phải học cách viết sao cho hợp lí, hấp dẫn và thuyết phục. Sau đây là 5 tips hữu ích cho việc viết cv tieng anh danh cho sinh vien moi ra truong được dễ dàng hơn nhé.
5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
- Bạn hãy tập trung vào những yếu tố chính. CV đủ dài để giới thiệu những nét chính và cũng đủ ngắn để nhà tuyển dụng có thể đọc lướt trong một phút. Độ dài khoảng 2 trang A4 là vừa vặn.
- Cv phải rõ ràng và xúc tích. Viết những câu ngắn gọn.
- Chắc chắn rằng CV bản thân phù hợp với yêu cầu của nhà tuyển dụng đưa ra. Hãy nêu ra những điểm mạnh để nhà tuyển dụng tin rằng đây là người mà họ nên chọn.
- Chú ý đến khâu trình bày. Mọi điều bạn viết cần được trình bày khoa học, hợp lý và dễ nhìn.
- Kiểm tra lại CV sau khi viết xong. Lưu ý soát các lỗi chính tả và văn phạm.
Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Personal information (Thông tin cá nhân) :
- Replace with First name(s) Surname(s). (Điền Tên-Họ ứng viên)
- Replace with house number, street name, city, country. (Điền địa chỉ nhà/thành phố/tên nước)
- Replace with telephone/ mobile number. Your e-mail address. Your gender and date of birth.
(Điền số điện thoại/ Địa chỉ e-mail/ Giới tính và năm sinh)
- Insert picture only if required. (Thêm ảnh cá nhân nếu được yêu cầu)
—————————————————————————————————————–
- Job applied for. (Công việc muốn ứng tuyển)
- Position. (Vị trí mong muốn)
—————————————————————————————————————-
Work experience. (Kinh nghiệm làm việc)
- Replace with date (from – to). ( Thời gian làm việc- ghi rõ ngày tháng)
For example: December 2010 – present : Customer Service Representative
June 2007 – July 2010 : Receptionist
Education and training. (Học vấn và đào tạo)
- Replace with date(from – to). (Thời gian học – ghi rõ ngày tháng)
For example: September 2004 – June 2007: HaNoi University
Major : Business English/Commercial English
Personal skills. (Kĩ năng cá nhân):
- Mother tongue(s). (Tiếng mẹ đẻ)
- Other language(s). (Ngôn ngữ khác)
- Communication skills. (Kĩ năng giao tiếp)
- Managerial skills. (Kĩ năng quản lý)
- Job-related skills. (Những kĩ năng liên quan đến công việc muốn ứng tuyển)
- Computer skills. (Kĩ năng sử dụng máy tính)
- Other skills. (Những kĩ năng khác)
——————————————————————————————————————————-
Additional information.(Những thông tin thêm):
- Publications. (Bạn đã từng xuất bản sách/báo cáo/tài liệu nào chưa? )
- Projects. (Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa? )
- Honours and awards. (Bạn đã từng dành được danh hiệu hay phần thưởng nào chưa? )
- Memberships. (Bạn có phải thành viên của hội nào không? )
———————————————————————————————————————————
Annexes.(Phụ lục):
Đây là nơi để đính kèm một danh sách những tài liệu có liên quan : Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, bằng khen hay thư giới thiệu.
Sau khi điền, mẫu CV bằng tiếng Anh sẽ có dạng như hình dưới đây:
CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Trên đây là một mẫu cv tieng anh hay cho sinh vien moi ra truong, tuy đơn giản nhưng đầy đủ những mục cần có.
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: