Giới từ theo sau tính từ (Prepositions after adjectives)

Trong tiếng Anh, chúng ta bắt gặp rất nhiều các cụm tính từ đi kèm giới từ. Cùng tham khảo một số kết hợp tính từ cùng giới từ thường gặp nhé!

Giới từ theo sau tính từ (Prepositions after adjectives)

Common Adjective + Preposition combinations (Các kết hợp tính từ + giới từ thường gặp)

* Adjective + of:

  • nice/ kind/ good/ generous/ polite/ stupid/ silly etc. of sb (to do sth)
Ex: It was very kind of you to help me. (Bạn thật tử tế khi giúp tôi.)

BUT: (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ rude/ friendly/ cruel etc. to sb
Ex: They have always been very nice to me. [NOT with me]
(Họ lúc nào cũng rất tử tế với tôi.)
  • afraid/ frightened/ terrified/ scared of…
Ex: Are you afraid of spiders? (Bạn có sợ nhện không?)
  • fond/ proud/ ashamed/ jealous/ envious of…
Ex: Why are you always so jealous of other people?
(Sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?)
  • suspicious/ critical/ tolerant of…
Ex: He didn’t trust me. He was suspicious of my intention. (Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.)
  • aware/ conscious of…
Ex: “Did you know he was married?”“No, I wasn’t aware of that.” (“Bạn có biết anh ta đã kết hôn không?” “Không, tôi không biết chuyện đó.”)
  • capable/ incapable of…
Ex: I’m sure you are capable of passing the examination.
(Tôi tin chắc bạn vượt qua được kỳ thi.)
  • full/short of…
Ex: The letter I wrote was full of mistakes. [NOT full with] (Bức thư mà tôi viết đây lỗi chính tà.)
  • typical of…
Ex: He’s late again. It’s typical of him to keep everybody waiting. (Anh ta lại muộn nữa. Bắt mọi người đợi là tính cách cùa anh ta mà.)
  • tired/sick of…
Ex: Come on, let’s go! I’m tired of waiting. (Nào, chúng ta đi thôi! Tôi chán phái đợi lắm rồi.)
  • certain/ sure off or..
Ex: I think she’s arriving this evening, but I’m not sure of that. (Tôi cho rang tối nay cô ấy sẽ đến, nhưng tôi không chắc lắm.)

* Adjective + about/with
  • angry/ annoyed/ furious f about sth
I with sb for doing sth
Ex: It’s stupid to get angry about things that don’t matter. (Nổi giận vì những chuyện vặt vãnh thật là xuẩn ngốc.) Are you annoyed with me for being late?
(Bạn có bực mình vì tôi trễ nải không?)
  • excited/ worried/ upset/ nervous/ happy etc. about a situation Ex: Are you excited about going away next week?
(Bạn có hào hứng với chuyến đi xa vào tuán tới không?) Lisa is upset about not being invited to the party.
(Lisa thấy buồn vì không được mời dự tiệc.)
  • delighted/ pleased/ satisfied/ happy/ disapointed with sth you receive, or the result of sth
Ex: I was delighted with the present you gave me.
(Tôi rất thích món quà mà bạn đã tặng.) Were you happy with your exam results?
(Bạn có hài lòng với các kết quả thi không?)
> sorry about/ for
  • sorry about a situation or sth that happened
Ex: I’m sorry about the mess. I’ll clear it up later.
(Tôi xin lồi về sự bừa bộn. Tôi sẽ dọn dẹp sau.)
We’re all sorry about Julie losing her job.
(Tất cá chúng tôi đều thấy buồn vì Julie bị mất việc.)
  • sorry for/ about sth you did
Ex: Alex is very sorry for what he said.
[OR sorry about what he said]
(Alex rất ân hận về điều mà anh ta đã nói.)
I’m sorry for shouting at you yesterday.
[OR sorry about shouting]
(Tôi xin lỗi vì hôm qua đã quát tháo bạn.)
  • feel/ be sorry for sb who is in a bad situation
Ex: I feel sorry for Matt. He’s had a lot of bad luck.
(Tôi cám thông với Matt. Anh ấy đã gặp nhiều rủi ro.)
  • famous for
Ex: The Italian city of Florence is famous for it’s art treasures.
(Thành phố Florence cùa Ỷ nôi tiếng về các kho tàng nghệ thuật.)
  • responsible for
Ex: Who was responsible for all that noise last night?
(Ai chịu trách nhiệm cho tất cả những tiếng ôn đêm qua?)

* Adjective + at/by/with
  • surprised/ shocked/ amazed/ astonished at/ by sth Ex: Everybody was surprised at (or by) the news.
(Mọi người ngạc nhiên khi nghe tin này.)
I hope you weren’t shocked by (or at) what I said.
(Tôi hy vọng bạn không bị sốc bởi những điểu tôi đã nói.)
  • good/ bad/ brilliant/ better/ hopeless etc. at… Ex: I’m not very good at repairing things.
(Tỏi không giỏi việc sửa đó đạc lắm.)
  • impressed with/ by sb/sth
Ex: I’m very impressed with (or by) her Englih. It’s very good. (Tôi thật sự bị ân tượng bởi tiếng Anh của cô ấy. Nghe rất hay.)
  • fed up/ bored with sth
Ex: I don’t enjoy my job anymore. I’m fed up with it. I I’m bore with it. (Tôi không thích cõng việc cùa mình nữa. Tôi chán rồi.)
  • crowded with (people etc.)
Ex: The streets were crowded with tourists. [BUT full of tourists] (Đườngphô đầy du khách.)

* Adjective + to/from/in/on
  • married/ engage to …
Ex: Linda is married to an American. [NOT married-with]
(Linda kết hôn với một người Mỹ.)
BUT.- Linda is married with three children. [= she is married and has three children] (Linda kết hỗn và có ba đứa con.)
  • similar ..
Ex: Your writing is similar to me.
(Chữ viết cùa bạn giống chữ của tôi.)
  • different from or different to …
Ex: The film was different from what I’d expected. [OR different to what I’d expected (Bộphim khác với những gì tôi mong đợi.)
  • interested in …
Ex: Are you interested in art?
(Bạn có thích nghệ thuật không?)
  • keen on …
Ex: We stayed at home because Chris wasn’t very keen on going out. (Chúng tôi ở nhà vì Chris không thích đi choi lâm.)
  • dependent on … (BUT independent of… )
Ex: I don’t want to be dependent on anybody.
(Tôi không muốn phụ thuộc vào bất cứ ai.)

Hi vọng qua bài học này, các bạn có thể bổ sung thêm một số cụm tính từ đi kèm giới từ vào trong vốn ngữ pháp tiếng Anh của mình nhé!

_Chúc các bạn học tốt!_​
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top