Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Trong tiếng Anh, chúng ta bắt gặp rất nhiều các cụm tính từ đi kèm giới từ. Cùng tham khảo một số kết hợp tính từ cùng giới từ thường gặp nhé!
Common Adjective + Preposition combinations (Các kết hợp tính từ + giới từ thường gặp)
* Adjective + of:
BUT: (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ rude/ friendly/ cruel etc. to sb
Ex: They have always been very nice to me. [NOT with me]
(Họ lúc nào cũng rất tử tế với tôi.)
(Sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?)
(Tôi tin chắc bạn vượt qua được kỳ thi.)
* Adjective + about/with
Ex: It’s stupid to get angry about things that don’t matter. (Nổi giận vì những chuyện vặt vãnh thật là xuẩn ngốc.) Are you annoyed with me for being late?
(Bạn có bực mình vì tôi trễ nải không?)
(Lisa thấy buồn vì không được mời dự tiệc.)
(Tôi rất thích món quà mà bạn đã tặng.) Were you happy with your exam results?
(Bạn có hài lòng với các kết quả thi không?)
> sorry about/ for
(Tôi xin lồi về sự bừa bộn. Tôi sẽ dọn dẹp sau.)
We’re all sorry about Julie losing her job.
(Tất cá chúng tôi đều thấy buồn vì Julie bị mất việc.)
[OR sorry about what he said]
(Alex rất ân hận về điều mà anh ta đã nói.)
I’m sorry for shouting at you yesterday.
[OR sorry about shouting]
(Tôi xin lỗi vì hôm qua đã quát tháo bạn.)
(Tôi cám thông với Matt. Anh ấy đã gặp nhiều rủi ro.)
(Thành phố Florence cùa Ỷ nôi tiếng về các kho tàng nghệ thuật.)
(Ai chịu trách nhiệm cho tất cả những tiếng ôn đêm qua?)
* Adjective + at/by/with
I hope you weren’t shocked by (or at) what I said.
(Tôi hy vọng bạn không bị sốc bởi những điểu tôi đã nói.)
* Adjective + to/from/in/on
(Linda kết hôn với một người Mỹ.)
BUT.- Linda is married with three children. [= she is married and has three children] (Linda kết hỗn và có ba đứa con.)
(Chữ viết cùa bạn giống chữ của tôi.)
(Bạn có thích nghệ thuật không?)
(Tôi không muốn phụ thuộc vào bất cứ ai.)
Hi vọng qua bài học này, các bạn có thể bổ sung thêm một số cụm tính từ đi kèm giới từ vào trong vốn ngữ pháp tiếng Anh của mình nhé!
Giới từ theo sau tính từ (Prepositions after adjectives)
Common Adjective + Preposition combinations (Các kết hợp tính từ + giới từ thường gặp)
* Adjective + of:
- nice/ kind/ good/ generous/ polite/ stupid/ silly etc. of sb (to do sth)
BUT: (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ rude/ friendly/ cruel etc. to sb
Ex: They have always been very nice to me. [NOT with me]
(Họ lúc nào cũng rất tử tế với tôi.)
- afraid/ frightened/ terrified/ scared of…
- fond/ proud/ ashamed/ jealous/ envious of…
(Sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?)
- suspicious/ critical/ tolerant of…
- aware/ conscious of…
- capable/ incapable of…
(Tôi tin chắc bạn vượt qua được kỳ thi.)
- full/short of…
- typical of…
- tired/sick of…
- certain/ sure off or..
* Adjective + about/with
- angry/ annoyed/ furious f about sth
Ex: It’s stupid to get angry about things that don’t matter. (Nổi giận vì những chuyện vặt vãnh thật là xuẩn ngốc.) Are you annoyed with me for being late?
(Bạn có bực mình vì tôi trễ nải không?)
- excited/ worried/ upset/ nervous/ happy etc. about a situation Ex: Are you excited about going away next week?
(Lisa thấy buồn vì không được mời dự tiệc.)
- delighted/ pleased/ satisfied/ happy/ disapointed with sth you receive, or the result of sth
(Tôi rất thích món quà mà bạn đã tặng.) Were you happy with your exam results?
(Bạn có hài lòng với các kết quả thi không?)
> sorry about/ for
- sorry about a situation or sth that happened
(Tôi xin lồi về sự bừa bộn. Tôi sẽ dọn dẹp sau.)
We’re all sorry about Julie losing her job.
(Tất cá chúng tôi đều thấy buồn vì Julie bị mất việc.)
- sorry for/ about sth you did
[OR sorry about what he said]
(Alex rất ân hận về điều mà anh ta đã nói.)
I’m sorry for shouting at you yesterday.
[OR sorry about shouting]
(Tôi xin lỗi vì hôm qua đã quát tháo bạn.)
- feel/ be sorry for sb who is in a bad situation
(Tôi cám thông với Matt. Anh ấy đã gặp nhiều rủi ro.)
- famous for
(Thành phố Florence cùa Ỷ nôi tiếng về các kho tàng nghệ thuật.)
- responsible for
(Ai chịu trách nhiệm cho tất cả những tiếng ôn đêm qua?)
* Adjective + at/by/with
- surprised/ shocked/ amazed/ astonished at/ by sth Ex: Everybody was surprised at (or by) the news.
I hope you weren’t shocked by (or at) what I said.
(Tôi hy vọng bạn không bị sốc bởi những điểu tôi đã nói.)
- good/ bad/ brilliant/ better/ hopeless etc. at… Ex: I’m not very good at repairing things.
- impressed with/ by sb/sth
- fed up/ bored with sth
- crowded with (people etc.)
* Adjective + to/from/in/on
- married/ engage to …
(Linda kết hôn với một người Mỹ.)
BUT.- Linda is married with three children. [= she is married and has three children] (Linda kết hỗn và có ba đứa con.)
- similar ..
(Chữ viết cùa bạn giống chữ của tôi.)
- different from or different to …
- interested in …
(Bạn có thích nghệ thuật không?)
- keen on …
- dependent on … (BUT independent of… )
(Tôi không muốn phụ thuộc vào bất cứ ai.)
Hi vọng qua bài học này, các bạn có thể bổ sung thêm một số cụm tính từ đi kèm giới từ vào trong vốn ngữ pháp tiếng Anh của mình nhé!
_Chúc các bạn học tốt!_