Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Làm sao để đạt điểm cao trong bài kiểm tra sắp tới? Tham khảo ngay đề thi thử giữa kì 1 môn Hoá học lớp 12 nhé!
Đề thi thử giữa kì 1
Hoá học 12Câu 1: Tinh bột thuộc loại
A. Đisaccarit. B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D. Lipit.
Câu 2: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Saccarozơ. B. Metyl fomat C. Glucozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOH.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Etyl axetat. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH(vì nó là axit).
Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Metyl axetat B. Metyl fomat C. Axit axetic D. Ancol etylic
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếunhất là
A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 8: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 9. Saccarozơ là một loại đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kếtvới nhau qua nguyên tử
A. oxi B. nitơ C. hidro D. Cacbon
Câu 10: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các Amino axit đều có tính lưỡng tính
B. Các amin đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Tính bazo của các amin là do nguyên tử Nito trong amin còn một cặp e tự do nên dễ nhậnH+
D. Các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 12: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dungdịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.
Câu 13: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đunnóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phảnứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Để điều chế khí X, người ta nung nóng CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. Khí X là
A. C2H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 18: Trong các chất: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COOH, C6H5OH; CH3-CH2-NH2,H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 21: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 molvalin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Alavà Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Gly-Val-Ala B. Val-Ala-Ala-Gly C. Ala-Ala-Gly-Val D. Gly-Ala-Ala-Val
Câu 23: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộcdãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X không tác dụngđược với Na, có phản ứng với NaOH và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của Xlà
A.COOH-CH=CH-COOH. B.HO-CH2-CH=CH-COOCH3.
C.CH3COOCH2CH3. D.CH2=CH-COOCH3
Câu 25: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được100 lít rượu 600. Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung củacả quá trình là 90%)
A. 676,2kg. B. 375,65kg C. 93,91kg. D. 338,09kg
Câu 26:Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gammuối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của Xlà
A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X không phân nhánh thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6gam nước. Mặt khác, nếu đun nóng 4,4 gam X với NaOH thu được 3,4 gam muối. Vậy X là:
A. isopropyl fomat B. Metyl propionat C. Propyl fomat D. etyl axetat
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là
A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chấtxúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 3,52. C. 4,40. D. 7,04.
Câu 31: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa mgam muối. Giá trị của m là
A. 1,94 B. 2,26 C. 1,96 D. 2,28
Câu 32: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được xgam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là
A. 33,1 B. 33 C. 66 D. 99
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được mgam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 3,2. C. 6,7. D. 4,6.
Câu 34: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phảnứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 9,30 gam. D. 11,16 gam.
Câu 35: Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối.Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat, natristearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05mol NaOH, thu được một muối và hõn hợp Y gồm hai ancol cùng
dãy đồng đằng. Đốt cháy hết Ytrong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,80 B. 1,35 C. 3,15 D. 2,25
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Các chất X, Y, Z, T tương ứng trong dãy nào sau đây đúng?
A. Triolein, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Triolein, anilin, glucozơ, saccarozơ
C. Anilin, triolein, saccarozơ, glucozơ D. Anilin, triolein, glucozơ, saccarozơ
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: X, Y là hai este chứa vòng benzen đều có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng 16,32 gamhỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng m gam. Giá trị m là
A. 18,56. B. 18,12. C. 17,32. D. 16,48.
Đáp án:
Trên đây là đề thi thử giữa kì 1 môn Hoá học 12. Hi vọng qua bài viết này các bạn phần nào có thể đánh giá năng lực của mình để cố gắng trong kì thi sắp tới nhé!
Đề thi thử giữa kì 1
Hoá học 12
A. Đisaccarit. B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D. Lipit.
Câu 2: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Saccarozơ. B. Metyl fomat C. Glucozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOH.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Etyl axetat. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH(vì nó là axit).
Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Metyl axetat B. Metyl fomat C. Axit axetic D. Ancol etylic
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếunhất là
A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 8: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 9. Saccarozơ là một loại đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kếtvới nhau qua nguyên tử
A. oxi B. nitơ C. hidro D. Cacbon
Câu 10: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các Amino axit đều có tính lưỡng tính
B. Các amin đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Tính bazo của các amin là do nguyên tử Nito trong amin còn một cặp e tự do nên dễ nhậnH+
D. Các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 12: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dungdịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.
Câu 13: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đunnóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phảnứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Để điều chế khí X, người ta nung nóng CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. Khí X là
A. C2H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 18: Trong các chất: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COOH, C6H5OH; CH3-CH2-NH2,H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 21: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 molvalin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Alavà Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Gly-Val-Ala B. Val-Ala-Ala-Gly C. Ala-Ala-Gly-Val D. Gly-Ala-Ala-Val
Câu 23: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộcdãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X không tác dụngđược với Na, có phản ứng với NaOH và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của Xlà
A.COOH-CH=CH-COOH. B.HO-CH2-CH=CH-COOCH3.
C.CH3COOCH2CH3. D.CH2=CH-COOCH3
Câu 25: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được100 lít rượu 600. Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung củacả quá trình là 90%)
A. 676,2kg. B. 375,65kg C. 93,91kg. D. 338,09kg
Câu 26:Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gammuối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của Xlà
A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X không phân nhánh thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6gam nước. Mặt khác, nếu đun nóng 4,4 gam X với NaOH thu được 3,4 gam muối. Vậy X là:
A. isopropyl fomat B. Metyl propionat C. Propyl fomat D. etyl axetat
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là
A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chấtxúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 3,52. C. 4,40. D. 7,04.
Câu 31: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa mgam muối. Giá trị của m là
A. 1,94 B. 2,26 C. 1,96 D. 2,28
Câu 32: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được xgam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là
A. 33,1 B. 33 C. 66 D. 99
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được mgam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 3,2. C. 6,7. D. 4,6.
Câu 34: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phảnứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 9,30 gam. D. 11,16 gam.
Câu 35: Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối.Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat, natristearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05mol NaOH, thu được một muối và hõn hợp Y gồm hai ancol cùng
dãy đồng đằng. Đốt cháy hết Ytrong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,80 B. 1,35 C. 3,15 D. 2,25
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Nước brom | Dung dịch brom nhạt màu |
Y | Nước brom | Kết tủa màu trắng |
Z | Dung dịch AgNO3/NH3 | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Cu(OH)2 | Dung dịch có màu xanh lam |
Các chất X, Y, Z, T tương ứng trong dãy nào sau đây đúng?
A. Triolein, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Triolein, anilin, glucozơ, saccarozơ
C. Anilin, triolein, saccarozơ, glucozơ D. Anilin, triolein, glucozơ, saccarozơ
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: X, Y là hai este chứa vòng benzen đều có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng 16,32 gamhỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng m gam. Giá trị m là
A. 18,56. B. 18,12. C. 17,32. D. 16,48.
Đáp án:
1C | 2A | 3A | 4D | 5D | 6B | 7A | 8B | 9A | 10D |
11B | 12A | 13D | 14B | 15C | 16A | 17B | 18C | 19D | 20C |
21A | 22B | 23C | 24D | 25B | 26D | 27C | 28B | 29B | 30B |
31A | 32B | 33A | 34C | 35A | 36B | 37D | 38B | 39A | 40A |
Trên đây là đề thi thử giữa kì 1 môn Hoá học 12. Hi vọng qua bài viết này các bạn phần nào có thể đánh giá năng lực của mình để cố gắng trong kì thi sắp tới nhé!
_Chúc các bạn học tốt!_