Đề kiểm tra hóa học 10: Chương I - Nâng cao

sonca009

New member
Xu
25
ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10: CHƯƠNG I_NÂNG CAO


Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn: HÓA HỌC 10NC

Câu 1: (2 đ) Viết cấu hình electron của nguyên tử Z=14; 34; 36; 42; 53 cho biết tính chất hóa học cơ bản của nó, trong mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron độc thân ?

Câu 2: (2 đ) Cấu hình electron của ion M2+, N3+, X-, Y2- là 1s22s22p63s23p6. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử M, N, X, Y so sánh số p, số e của nguyên tử với ion của nó?

Câu 3: (1,5 đ) Nguyên tố C gồm hai đồng vị bền là 12C, 13C (trong đó 12C chiếm 98,89% còn lại là 13C). Tính % khối lượng của đồng vị 13C trong H2C2O4 (axit oxalic)? (Cho H 1; O 16).

Câu 4: (1,5 đ)Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị. Biết số nguyên tử đồng vị nhỏ:số nguyên tử đồng vị lớn=727:273, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Tính số nguyên tử của đồng vị nhỏ có trong 20g kim loại Cu?

Câu 5: (1,5 đ)Tính bán kính của nguyên tử Fe biết khối lượng riêng của tinh thể Fe là 7,87g/cm3 nguyên tử khối của Fe là 55,85 và trong tinh thể Fe có độ đặc khít là 74% còn lại là cac khe rỗng.

Câu 6: (1,5 đ)Tổng số hạt p, n, e trong ion M3+ là 79 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Tìm số p, số n của ion M3+ và của nguyên tử M?


Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn: HÓA HỌC 10NC

Câu 1: (2 đ)Viết cấu hình electron của nguyên tử Z=17; 32; 35; 47; 54 cho biết tính chất hóa học cơ bản của nó, trong mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron độc thân ?

Câu 2: (2 đ)Cấu hình electron của ion M2+, N+, X-, Y2- là 1s22s22p63s23p6. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử M, N, X, Y so sánh số p, số e của nguyên tử với ion của nó?

Câu 3: (1,5 đ) Nguyên tố C gồm hai đồng vị bền là 12C, 13C (trong đó 12C chiếm 98,89% còn lại là 13C). Tính % khối lượng của đồng vị 12C trong C2H6O? (Cho H 1; O 16).

Câu 4: (1,5 đ) Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị. Biết số nguyên tử đồng vị nhỏ:số nguyên tử đồng vị lớn=727:273, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Tính số nguyên tử của đồng vị lớn có trong 102g kim loại Cu?

Câu 5: (1,5 đ) Tính bán kính của nguyên tử Au biết khối lượng riêng của tinh thể Au là 19,32g/cm3 nguyên tử khối của Au là 196,97 và trong tinh thể Au có độ đặc khít là 75% còn lại là cac khe rỗng.

Câu 6: (1,5 đ) Tổng số hạt p, n, e trong ion M2+ là 93 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Tìm số p, số n của ion M2+ và của nguyên tử M?

TRẮC NGHIỆM
Caâu 1. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. Số khối... B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử..... D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Caâu 2. Số prôtôn, nơtron và electron của (39,19)K lần lượt là:
A. 19,20,19 ... B. 19,20,39....... C. 20,19,39.......... D. 19,19,20.

Caâu 3. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?
A. Lưu huỳnh(Z=16). B. oxi(Z=8). C. Flo(Z=9). D. Clo(Z=17)

Caâu 4. Tổng số hạt cơ bản (proton,nơtron,electron) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:
A. (19,9) F...... B. (18,9) F.... . C. (16,8) O... D. (17,8) O

Caâu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai phân lớp bên ngoài là 3d54s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là:
A. 24 B. 18. C. 27. D. 25.

Caâu 6. Nguyên tử X có 4 lớp electron. Electron thuộc lớp nào sau đây có liên kết chặt chẽ với hạt nhân?
A. Lớp N B. Lớp L. C. Lớp K. D. Lớp M.

Caâu 7. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào sai?
A. 4d . B. 1s. C. 2p. D. 3f

Caâu 8. Trong tự nhiên, Gali có 2 đồng vị là :69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của Ga là:
A. 70,56 B. 69,80 C. 70,20 D. 69,40

Caâu 9. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p63s23p4

Caâu 10. Tỉ số hạt mang điện và hạt không mang điện trong ion (56,26) Fe(3+) là :
A. 1,63 B. 1,86 C. 1,50 D. 1,73

Caâu 11. Trong một nguyên tử :
A. số proton luôn bằng số nơtron
B. Tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối.

Caâu 12. Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong HClOn là 26,119%(hiđro là (1,1)H và oxi là (16,8) O. Giá trị của n là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Caâu 13. Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron, electron là 58 trong đó số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Xác định loại nguyên tố của X?
A.nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

Caâu 14. Trong phân tử H2SO4 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện (biết (1,1)H, (16,8)O, (32,16) S là
A. 26 hạt B. 48 hạt C. 1 đáp án khác D. 52 hạt

Caâu 15.
Số nguyên tử Hidro có trong 29,4 gam H3PO4 là[FONT=&quot]
A.[/FONT]
58,996.10^23.........B. 1,806.10^23...........C. 176,988.10^23............D. 5,418.10^23
Caâu 16.
Phát biểu nào sai khi nói về tia âm cực?[FONT=&quot]
A.[/FONT]
Tia âm cực được tạo ra khi cho phóng điện với hiệu thế 15000V qua hai điện cực gắn vào đầu của một ống kín đã rút gần hết không khí[FONT=&quot]
B.[/FONT]
Tia âm cực đi từ cực dương đến cực âm.[FONT=&quot]
C.[/FONT]
Tia âm cực lệch về phía cực dương khi đặt trong điện trường.[FONT=&quot]
D.[/FONT]
Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm và mỗi hạt đều có khối lượng được gọi là các electron.

Caâu 17. Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị. Hiđrô có 3 đồng vị. Số loại phân tử nước được tạo thành từ các đồng vị trên là :
A. 16 ....B. 9 .... C. 14 ....D. 18

Caâu 18. Haït nhaân nguyên töû R baát kì luoân luoân coù haït naøo sau ñaây:
A. nơtron. B. proton C. Proton, notron, electron. D. Proâtoân vaø nôtron.

Caâu 19. ion Cl- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6

Caâu 20. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Nitơ là 7. Trong nguyên tử Nitơ số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là;
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Caâu 21. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. nơtron và electron C. nơtron và proton D. electron, nơtron và proton

Caâu 22. Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số cấu hình electron nguyên tử sau :
A. 1s22s22p5 B.1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3

Caâu 23. Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất 4s1 . A là:
A. 24Cr B. 29Cu C. 19K D. A, B, C đều đúng.

Caâu 24. Tìm phát biểu sai trong số các phát biểu sau :
A. Mỗi phân lớp được chia thành nhiều lớp electron
B. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron trong mỗi lớp có mức năng lượng xấp xỉ nhau
D. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó.

Caâu 25. Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố: X: 1s2 2s2 2p1; Z: 1s1 ;
Y:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 ; T: 1s2 ; M: 1s22s22p63s2 . Số nguyên tố kim loại là :
A.1 B.2 C.3 D.4

Caâu 26. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới số khối bằng 16.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron.

Caâu 27. Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là (16,8)A, (17,8)A, (18,8)A. X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.

Caâu 28. Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14 electron, số proton ở nguyên tử là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29

Caâu 29. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về :
A. số electron B. số hiệu nguyên tử C. số nơtron D. số proton

Caâu 30. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là:
A. Mg và Cl. B. Na và Cl. C. Na và S. D. Mg và S.
 
EM làm một số câu trắc nghiệm nhé !mọi người kiểm tra giúp em
Caâu 1. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. Số khối... B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử
..... D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Caâu 2. Số prôtôn, nơtron và electron của (39,19)K lần lượt là:
A. 19,20,19 ... B. 19,20,39....... C. 20,19,39.......... D. 19,19,20.

Caâu 3. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?
A. Lưu huỳnh(Z=16). B. oxi(Z=8). C. Flo(Z=9).
D. Clo(Z=17)

Caâu 4. Tổng số hạt cơ bản (proton,nơtron,electron) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:
A. (19,9) F...... B. (18,9) F.... . C. (16,8) O... D. (17,8) O

Caâu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai phân lớp bên ngoài là 3d54s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là:
A. 24 B. 18. C. 27.
D. 25.

Caâu 6. Nguyên tử X có 4 lớp electron. Electron thuộc lớp nào sau đây có liên kết chặt chẽ với hạt nhân?
A. Lớp N B. Lớp L.
C. Lớp K. D. Lớp M.

Caâu 7. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào sai?
A. 4d . B. 1s. C. 2p.
D. 3f

Caâu 8. Trong tự nhiên, Gali có 2 đồng vị là :69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của Ga là:
A. 70,56
B. 69,80 C. 70,20 D. 69,40

Caâu 9. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p63s23p4

Caâu 10. Tỉ số hạt mang điện và hạt không mang điện trong ion (56,26) Fe(3+) là :
A. 1,63 B. 1,86
C. 1,50 D. 1,73

Caâu 11. Trong một nguyên tử :
A. số proton luôn bằng số nơtron
B. Tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối.

Caâu 12. Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong HClOn là 26,119%(hiđro là (1,1)H và oxi là (16,8) O. Giá trị của n là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Caâu 13. Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron, electron là 58 trong đó số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Xác định loại nguyên tố của X?
A.nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

Caâu 14. Trong phân tử H2SO4 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện (biết (1,1)H, (16,8)O, (32,16) S là
A. 26 hạt B. 48 hạt
C. 1 đáp án khác D. 52 hạt

Caâu 15.
Số nguyên tử Hidro có trong 29,4 gam H3PO4 là
[FONT=&quot]
A.[/FONT]
58,996.10^23.........B. 1,806.10^23...........C. 176,988.10^23............D. 5,418.10^23
Caâu 16.
Phát biểu nào sai khi nói về tia âm cực?
[FONT=&quot]
A.[/FONT]
Tia âm cực được tạo ra khi cho phóng điện với hiệu thế 15000V qua hai điện cực gắn vào đầu của một ống kín đã rút gần hết không khí[FONT=&quot]
[/FONT]
[FONT=&quot]B[FONT=&quot].[/FONT][/FONT] Tia âm cực đi từ cực dương đến cực âm.[FONT=&quot]
C.[/FONT]
Tia âm cực lệch về phía cực dương khi đặt trong điện trường.[FONT=&quot]
D.[/FONT]
Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm và mỗi hạt đều có khối lượng được gọi là các electron.

Caâu 17. Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị. Hiđrô có 3 đồng vị. Số loại phân tử nước được tạo thành từ các đồng vị trên là :
A. 16 ....B. 9 ....
C. 14 ....D. 18

Caâu 18. Haït nhaân nguyên töû R baát kì luoân luoân coù haït naøo sau ñaây:
A. nơtron. B. proton C. Proton, notron, electron. D. Proâtoân vaø nôtron.

Caâu 19. ion Cl- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6

Caâu 20. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Nitơ là 7. Trong nguyên tử Nitơ số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là;
A. 2
B. 3 C. 5 D. 7

Caâu 21. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. nơtron và electron
C. nơtron và proton D. electron, nơtron và proton

Caâu 22. Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số cấu hình electron nguyên tử sau :
A. 1s22s22p5
B.1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3

Caâu 23. Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất 4s1 . A là:
A. 24Cr B. 29Cu C. 19K D. A, B, C đều đúng.

Caâu 24. Tìm phát biểu sai trong số các phát biểu sau :
A. Mỗi phân lớp được chia thành nhiều lớp electron
B. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron trong mỗi lớp có mức năng lượng xấp xỉ nhau
D. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó.

Caâu 25. Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố: X: 1s2 2s2 2p1; Z: 1s1 ;
Y:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 ; T: 1s2 ; M: 1s22s22p63s2 . Số nguyên tố kim loại là :
A.1 B.2
C.3 D.4

Caâu 26. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới số khối bằng 16.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron.

Caâu 27. Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là (16,8)A, (17,8)A, (18,8)A. X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.

Caâu 28. Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14 electron, số proton ở nguyên tử là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29

Caâu 29. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về :
A. số electron B. số hiệu nguyên tử
C. số nơtron D. số proton
Caâu 30. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là:
A. Mg và Cl.
B. Na và Cl. C. Na và S. D. Mg và S
 
Câu 3: (1,5 đ) Nguyên tố C gồm hai đồng vị bền là 12C, 13C (trong đó 12C chiếm 98,89% còn lại là 13C). Tính % khối lượng của đồng vị 13C trong H2C2O4 (axit oxalic)? (Cho H 1; O 16).
mH[SUB]2[/SUB]C[SUB]2[/SUB]O[SUB]4 [/SUB]= 90g có 24 g C
Trong 100g C có 1,11g C[SUP]13[/SUP]
Vậy trong 24 g C có 0,2664g C[SUP]13[/SUP].
=> % C[SUP]13[/SUP] trong H[SUB]2[/SUB]C[SUB]2[/SUB]O[SUB]4[/SUB] = 0,2664 *100/90 = 0,296%.
 
tính bán kính nguyên tử

Câu 5: (1,5 đ)Tính bán kính của nguyên tử Fe biết khối lượng riêng của tinh thể Fe là 7,87g/cm3 nguyên tử khối của Fe là 55,85 và trong tinh thể Fe có độ đặc khít là 74% còn lại là cac khe rỗng.


MFe = 55.85

M=V*d => V=M/d = 55.85/7.87
V[SUB]nguyên tử[/SUB]= (58.85/(7.87:(6.02*10[SUP]23[/SUP]))*0.74=4/3*3.14*R[SUP]3 [/SUP] (phải chia cho 6.02*10[SUP]23 [/SUP]vì cần tính cho một nguyên tử)
Từ trên rút ra R


( hi mình k biết trình bày chuẩn lắm vì bây giờ thi trắc nghiệm, nên mình chỉ nêu hướng làm thui nhé! có gì sai thì mọi người góp ý cùng nha !)
:victorious:
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top