A. SỐ HỌC: 1/ Cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp Z. BT: 57, 59, 61, 63, 73, 74, 75, 78, 79, 90, 94, 96 sgk. 2/ Bội và ước của số nguyên. BT: 101,102,104/sgk. 3/ Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. BT: 6,7,11,12,13/sgk. 4/ Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số. BT: B15,18/15; B24/16; B28,29,30a,c/19; B37,38,39/23. 5/ Các phép tính về phân số. BT: B42,43,45/26; B47,49/29; 56/31; B59,60/33; B69,71/36; B76A,B,77A,B/39; B84,86/43;91/44 6/ Hỗn số- Số thập phân- Phần trăm. BT: B94,95/46; B104,105/47; B107/48; B114/50. 7/ Ba bài toán cơ bản về phân số: - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. - Tìm tỉ số của hai số. BT: B115,118/52; B126,129,131/54,55; B137/57; B143,145/59. 9/ Biểu đồ phần trăm. BT: B151/61.
B. HÌNH HỌC: 1/ Nửa mặt phẳng. Góc: - Khái niệm nửa mặt phẳng. - Góc là gì ? - Góc bẹt là gì ? - Vẽ góc. BT: B1,2,5/73; B6,7,8/75. 2/ Số đo góc: - Khái niệm số đo góc. - Khi nào tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ? - Góc vuông là gì ?Góc nhọn là gì ?Góc tù là gì ? ( Vẽ được hình) - Thế nào là hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau ? (Vẽ được hình) BT: B11/79; B18,19,21,22/82; B24,25,27/84. 3/ Tia phân giác của một góc: - Khái niệm tia phân giác của một góc. ( Vẽ được tia phân giác của một góc cho trước) BT: B30,31,33,36/87. 4/ Đường tròn. Tam giác: - Đường tròn tâm O, bán kính R là gì ? Hình tròn là gì ? - Chỉ được điểm nằm trên (thuộc), nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. - Tam giác ABC là gì ? ( Chỉ rõ 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc ) - Chỉ được điểm trong, điểm ngoài của tam giác. BT: B38/91; B43,44,47/95.
PHẦN BÀI TẬP UP Ở ĐÍNH KÈM NHÉ - VÌ NGẠI GÕ BÀI TẬP TRỰC TUYẾN - GÕ LÂU LẮM