Đồ án môn học thủy công

maylangthang

New member
Xu
0
ĐỐ ÁN MÔN HỌC THỦY CÔNG

[PDF]
https://server1.vnkienthuc.com/files/860/2.pdf[/PDF]



(Bản scan) Xác định sơ đồ ngoại lực, tính toán nội lực và bố trí cốt thép trong bản đầy cống. Trong đồ án này yêu cầu xác định sơ đồ ngoại lực để tính kết cấu bản theo phương pháp dầm trên nền đàn hồi. Nêu các trường hợp làm việc bất lợi về mặt chiuị lực của bản đáy. Trong đồ án này yêu cầu tính với 1 trường hợp - khi chênh lệch mực nước thượng hạ lưu lớn nhất

A . TÀI LIỆU CHO TRƯ¬ỚC : I. Nhiệm vụ công trình : Hồ chứa nư¬ớc H trên sông S đảm nhận các nhiệm vụ sau đây: 1. Cấp nư¬ớc t¬ới cho 2650 ha ruộng đất canh tác 2. Cấp n¬ước sinh hoạt cho 5000 hộ dân 3. Kết hợp nuôi cá ở lòng, tạo cảnh quan môi trường, sinh thái và phục vụ du lịch. II. Các công trình chủ yếu ở khu đầu mối : 1. Một đập chính ngăn sông. 2. Một đ¬ường tràn tháo lũ. 3. Một cống đặt dưới đập để lấy nước. III. Tóm tắt một số tài liệu cơ bản : 1. Địa hình : Cho bình đồ vùng tuyến đập 2. Địa chất : Cho mặt cắt địa chất dọc tuyến đập ; chỉ tiêu cơ lý ở của lớp bồi tích lòng sông cho ở bảng 1. Tầng đá gốc rắn trắc , mức độ nứt nẻ trung bình . lớp phong hoá dầy 0,5- 1 m 3. Vật liệu xây dựng : a) Đất : Xung quanh vị trí đập có các bãi vật liệu: A ( trữ lư¬ơng 800.000m3 cự ly 800m ) B (trữ l¬ượng 600.000m3 cự ly 600m ) C ( trữ l¬ượng 1.000.000m3 cự ly 1 km ). Chất đất thuộc loại thịt pha cát , thấm n¬ước tương đối mạnh , các chỉ tiêu nh¬ ư bảng 1. Điều kiện khai thác bình thư¬ờng. Đất sét có thể khai thác tại vị trí cách đập 4km , trữ l¬ượng đủ làm thiết bị chống thấm b) Đá : Khai thác ở vị trí cách công trình 8km trữ lư¬ợng lớn , chất l¬ượng đảm bảo đắp đập , lát mái : Một số chỉ tiêu cơ lý :  =32o ; n =0,35 ( của đống đá ) ; k = 2,5 T /m3 (của hòn đá ) c) Cát , sỏi : Khai thác ở các bãi dọc sông ; cự ly xa nhất là 3km trữ lư¬ợng đủ làm tầng lọc Cấp phối nh¬ư ở bảng 2 Bảng1 - Chỉ tiêu cơ lý của đất nền và vật liệu đắp đập Chỉ tiêu Loại HS rỗng n Độ ẩm W% (độ) C (T/m2) (T/m3) k (m/s) Tự nhiên Bão hòa Tự nhiên Bão hòa Đất đắp đập (chế bị) Sét (chế bị) Cát Đất nền 0,35 0,42 0,40 0,39 20 22 18 24 23 17 30 26 20 13 27 22 3,0 5,0 0 1,0 2,4 3,0 0 0,7 1,62 1,58 1,60 1,59 10-5 4.10-9 10-4 10-6 Bảng 2 - Cấp phối của các vật liệu đắp đập d(mm) Loại d10 d50 d60 Đất thịt pha cát Cát Sỏi 0,005 0,05 0,50 0,05 0,35 3,00 0,08 0,40 5,00 4. Đặc trưng hồ chứa và các thông số kỹ thuật: - Các mực nư¬ớc trong hồ và mực nư¬ớc hạ l¬ưu: bảng 3 - Tràn tự động có cột nư¬ớc trên đỉnh tràn Hmax = 3m - Vận tốc gió tính toán ứng với mức đảm bảo P% P% 2 3 5 20 30 50 V(m/s) 32 30 26 17 14 12 - Chiều dài truyền sóng ứng với MNDBT: D =2,5km ; ứng với MNDGC: D’ = 2,8km - Đỉnh đập không có đư¬ờng giao thông chính chạy qua. Bảng 3 – Tài liệu thiết kế đập đất Đề số Sơ đồ Đặc tr¬ưng hồ chứa Mực nước hạ lưu (m) D (km) MNC (m) MNDBT (m) Bình thường Max (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 27 C 3,0 119,5 140,0 110,5 111,5 + Mực n¬ước dâng gia c¬ường MNDGC = MNDBT + 3 = 140 +3 = 143 (m)
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top