VnKienThuc
Xã hội học tập
- Xu
- 19
Chuyên đề tiếng Pháp cơ bản - Bài 1 Bảng chữ cái Tiếng Pháp
Nội dung chính:
Giới thiệu cho các bạn bảng chữ cái tiếng Pháp và cách phát âm chuẩn của từng chữ.
A: /a/
B: /be/
C: /se/
D: /de/
E: /ә/
F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
I: /i/
J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
K: /ka/
L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
O: /o/
P: /pe/
Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
T: /te/
U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
V: /ve/
W: /dublәve/
X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ)
-----------------
Bài tập chi tiết vui lòng tải file đính kèm
-----------------
Thực hiện bởi: Bút Nghiên TV và Cô Giáo Hoàng Thu Trang
Click để xem tất cả các bài giảng của Bút Nghiên TV: https://goo.gl/MXut4N
Đăng ký nhận tin khi có clip mới: https://goo.gl/exHICJ
Fanpage chính thức: https://www.facebook.com/ButNghien
Website chính thức: https://vnkienthuc.com
Nội dung chính:
Giới thiệu cho các bạn bảng chữ cái tiếng Pháp và cách phát âm chuẩn của từng chữ.
L’alphabet français
A: /a/
B: /be/
C: /se/
D: /de/
E: /ә/
F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
I: /i/
J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
K: /ka/
L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
O: /o/
P: /pe/
Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
T: /te/
U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
V: /ve/
W: /dublәve/
X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ)
-----------------
Bài tập chi tiết vui lòng tải file đính kèm
-----------------
Thực hiện bởi: Bút Nghiên TV và Cô Giáo Hoàng Thu Trang
Click để xem tất cả các bài giảng của Bút Nghiên TV: https://goo.gl/MXut4N
Đăng ký nhận tin khi có clip mới: https://goo.gl/exHICJ
Fanpage chính thức: https://www.facebook.com/ButNghien
Website chính thức: https://vnkienthuc.com
Đính kèm
Sửa lần cuối: