CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC CỦA MENĐEN:
1. Một số khái niệm:
- Dòng thuần chủng: là hiện tượng tất cả các thế hệ con lai trong dòng họ đều có kiểu hình giống nhau và giống bố mẹ. ví dụ: P: đỏ x đỏ F1: 100% đỏ F2: 100% đỏ… Fn: 100% đỏ
- Con lai: là thế hệ con cháu được tạo thành khi đem lai 2 dòng thuần chủng có kiểu hình khác nhau. Ví dụ: Ptc: hoa đỏ x hoa trắng F1: 100% hoa đỏ. Hoa đỏ F1 là con lai trong phép lai trên (kiểu gen hoa đỏ F1 khác kiểu gen hoa đỏ Ptc)
- Gen: là nhân tố di truyền qui định đặc điểm bên ngoài của cá thể. Ví dụ: gen A qui định màu sắc hoa
- Alen: là các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen, mỗi trạng thái qui định 1 kiểu hình khác nhau. Ví dụ: gen A có 2 alen là A hoa đỏ; a hoa trắng
- Gen trội (alen trội-A):thể hiện kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử trội (AA) và dị hợp tử (Aa)
- Gen lặn (alen lặn-a): chỉ có thể biểu hiện kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa)
- Kiểu gen: là các cặp alen qui định các kiểu hình cụ thể của tính trạng đang nghiên cứu. Ví dụ: AA hoa đỏ (tc); Aa hoa đỏ (con lai); aa hoa trắng
- Tính trạng: là 1 đặc điểm nào đó đang được nghiên cứu. Ví dụ: màu sắc hoa, hình dạng hạt…
- Kiểu hình: là đặc điểm cụ thể của tính trạng đang được nghiên cứu đã thể hiện ra bên ngoài cơ thể. Ví dụ: hoa đỏ, hoa trắng, hạt trơn, hạt nhăn…
- Cặp tính trạng tương phản: hai kiểu hình có biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 tính trạng. Ví dụ: hoa đỏ và hoa trắng, hạt trơn và hạt nhăn,..
2. Phương pháp nghiên cứu di truyền của Mendel
Mendel sử dụng phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai và lai phân tích, đánh giá kết quả dựa trên thống kê toán học để rút ra được những quy luật di truyền.
a. Phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai
* Phương pháp phân tích của ông như sau:
- Quan sát sự di truyền của một vài tính trạng qua nhiều thế hệ
- Tạo ra các dòng thuần chủng có các kiểu hình tương phản.
- Lai các dòng thuần chủng với nhau để tạo ra F1.
- Cho các cây lai F1 tự thụ phấn để tạo ra đời F2. Cho từng cây F2 tự thụ phấn để tạo ra F3.
- Dùng thống kê toán học trên số lượng lớn, qua nhiều thế hệ rút ra quy luật di truyền.
b. Phương pháp lai phân tích:
- Lai phân tích là phép lai giữa cá thể có kiểu hình trội (AA hoặc Aa) với một cá thể có kiểu hình lặn (aa) , mục đích là kiểm tra kiểu gen của kiểu hình trội là chủng hay không thuần chủng thuần
- Nếu con lai xuất hiện tỉ lệ 100% cá thể có kiểu hình trội đem lai là thuần chủng (AA), nếu xuất hiện tỉ lệ 1 : 1 cá thể đem lai là dị hợp tử (Aa)
II. QUI LUẬT PHÂN LI:
1. Thí nghiệm của Mendel:
Bố mẹ thuần chủng: cây hoa đỏ x cây hoa trắng
Con lai thế hệ thứ nhất: 100% hoa đỏ
Cho F1 tự thụ phấn
Con lai thế hệ thứ 2: 705 cây hoa đỏ : 224 cây hoa trắng (xấp xỉ 3 đỏ : 1 trắng)
2. Giải thích kết quả bằng sơ đồ lai:
Qui ước gen:
A ---> qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a ---> qui định hoa trắng
Ta có sơ đồ lai một cặp tính trạng như sau:
A ---> qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a ---> qui định hoa trắng
Ta có sơ đồ lai một cặp tính trạng như sau:
Ptc: AA x aa
Gp: A a
Aa
100% hoa đỏ
F1 x F1: Aa x Aa
GF1 A , a A , a
F2: KG: 1AA: 2Aa: 1aa
KH: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
Gp: A a
Aa
100% hoa đỏ
F1 x F1: Aa x Aa
GF1 A , a A , a
F2: KG: 1AA: 2Aa: 1aa
KH: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
3. Giải thích bằng cơ sở tế bào học
- Trong tế bào 2n, các NST luôn tồn tại thành từng cặp đồng dạng, do đó các gen trên NST cũng tồn tại thành từng cặp. Mỗi gen chiếm 1 vị trí xác định gọi là locut
- Khi giảm phân tạo giao tử, các alen của cùng một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia.
- Bố mẹ không truyền cho con cái kiểu hình cụ thể mà là các alen, sự tái tổ hợp các alen từ bố và mẹ tạo thành kiểu gen và qui định kiểu hình cụ thể ở cơ thể con lai.
4. Nội dung định luật
- Khi đem lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu hình của một cặp tính trạng tương phản thì F1 xuất hiện đồng loạt kiểu hình trội (qui luật đồng tính), F2 phân li theo tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
DI TRUYỀN HỌC
Chương I – Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
BÀI 1: GEN – MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Chương I – Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
BÀI 1: GEN – MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1. /
Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là
a Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ
b Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ
c ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường
d 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ
Câu 2. /
Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóa
a ARN hoặc prôtêin
b ARN hoặc polipeptit
c ADN hoặc prôtêin
d ADN hoặc ARN
Câu 3. /
Bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào
a ARN
b Plasmit
c ADN dạng vòng
d ADN thẳng
Câu 4. /
Những đoạn không mã hóa axit amin trên gen được gọi là
a Vùng kết thúc
b Intrôn
c Vùng khởi đầu
d Exôn
Câu 5. / Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axit amin Metiônin
a AUG
b UAA
c UAG
d UGA
Câu 6. / Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển
của enzim nào
a ADN-restrictaza
b ADN-polimeraza
c ADN-ligaza
d ADN-Toipoisomeraza
Câu 7. / Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô trong cùng một nuclêôtit ở vị trí cacbon
số
a 4’
b 3’
c 1’
d 2’
Câu 8. / Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là
a Có số cặp nuclêôtit khác nhau
b Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
c Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ
d Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
Câu 9. / Trong thành phần của nuclêôtit trong phân tử ADN không có chứa chất nào
sau đây
a Bazơ nitric loại timin
b Bazơ nitric loại uraxin
c Đường đêôxiribô
d Axit phôtphoric
Câu 10. / Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng
bằng bao nhiêu
a 621000 đơn vị cacbon
b 720000 đơn vị cacbon
c 480000 đơn vị cacbon
d 360000 đơn vị cacbon
Câu 11. / Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin.
Khối lượng của gen bằng
a 540000 đơn vị cacbon
b 720000 đơn vị cacbon
c 360000 đơn vị cacbon
d 900000 đơn vị cacbon
Câu 12. / Phát biểu nào dưới đây không đúng
a Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên kết bền vững do đó các tác
nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADN
b Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
c Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm
d Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo
cho thông tin di truyền được sao chép lại một cách chính xác
Câu 13. / Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong
đó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là
a 2130 liên kết
b 3120 liên kết
c 2310 liên kết
d 1230 liên kết
Câu 14. / Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm
a C, H, O, S
b C, H, O, N, S
c C, H, O, N, P
d C, H, O, N
Câu 15. / Mục đích của tự nhân đôi ADN là
a Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào
b Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bào
c Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
d Tạo ra nhiều tế bào mới
Câu 16. / Kết luận nào sau đây về ADN là đúng theo nguyên tắc bổ sung
a A + G có số lượng bằng T + X
b A + T có số lượng ít hơn G + X
c A = T = G = X
d A + G có số lượng nhiều hơn T + X
Câu 17. / ADN không thực hiện chức năng nào sau đây
a Bảo quản thông tin di truyền
b Chứa nhiễm sắc thể
c Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
d Chứa gen mang thông tin di truyền
Câu 18. / Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào
sau đây
a Loại bazơ nitric ađênin
b Loại axit trong đơn phân
c Loại bazơ nitric guanin
d Phân tử đường trong đơn phân
Câu 19. / ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào
a Chỉ có ở bào quan
b Chỉ có ở trong nhân
c Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan
d Màng tế bào
Câu 20. / Trong tế bào sống, gen có thể có ở vị trí nào
a Ở bất kỳ đâu có ADN
b Chỉ ở tế bào chất
c Gắn trên mảng sinh chất
d Chỉ ở NST
Câu 21. / Trong tế bào nhân thực gen không có ở
a Ti thể
b Nhiễm sắc thể
c Trung thể
d Lục lạp
Câu 22. / Gen phân mảnh có đặc tính là
a Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
b Do các đoạn Ôkazaki gắn lại
c Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạn không mã hóa
d Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tục
Câu 23. / Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân
thực và tế bào nhân sơ, gen nào dài hơn
a Ở tế bào nhân sơ dài hơn
b Ở tế bào nhân thực dài hơn
c Dài bằng nhau
d Lúc hơn, lúc kém tùy loài
Câu 24. / Mã di truyền là
a Thành phần các axit amin qui định tính trạng
b Trình tự nu mã hóa cho axit amin
c Số lượng Nu mã hóa cho axit amin
d Toàn bộ các nu và axit amin ở tế bào
Câu 25. / Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là
a AGG
b UGA
c UAG
d AUG
Câu 26. / Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở điểm
a 1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
b Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau
c Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã
d 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
Câu 27. / Dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là
a Mạch bên trái, chiều 3' - 5'
b Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3
c Có codon mở đầu là 3' XAT 5'
d Có codon mở đầu là 5' XAT 3'
Câu 28. / Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào
a Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch
b Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3
c Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc
d Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch
Câu 29. / Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?
a Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có
b Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do
c 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
d 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
Câu 30. / Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc là
a Mạch có chiều 3' - 5'
b Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3'
c Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'
d Mạch có chiều 5' - 3'
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 31. / Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra tại đâu
a Nhân tế bào
b Tế bào chất
c mARN
d Ribosome
Câu 32. / Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
a Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’
b Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ
c Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai
d Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’
Câu 33. / Polixôm là
a Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ
b Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn
c Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm
d Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin
Câu 34. / Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là
a Cấu tạo từ 2 mạch pôlipeptit
b Có các liên kết hiđrô
c Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit
d Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
Câu 35. / Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây
a Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
b Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc
c Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric
d Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc
Câu 36. / Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng
hợp prôtêin
a Dịch mã
b Sao mã
c Tự sao
d Tự nhân đôi
Câu 37. / Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và
ARN là
a Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
b Có các liên kết peptit giữa các axit amin
c Có tính đa dạng và tính đặc trưng
d Có cấu tạo 1 mạch
Câu 38. / Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là
a Tự sao b Giải mã
c Khớp mã d Sao mã
Câu 39. / Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử
prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là
a Axit amin thứ nhất
b Axit amin cuối cùng
c Axit amin thứ hai
d Axit amin mở đầu
Câu 40. / Tổng hợp prôtêin xảy ra ở
a Tế bào chất
b Nhiễm sắc thể
c Nhân tế bào
d Tất cả các bào quan
Câu 41. / Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin
a Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
b Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
c Tổng hợp mARN
d Hoạt hoá axit amin
Câu 42. / Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện Okazaki là
a ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'
b Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao
c Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3'
d Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit
Câu 43. / Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển axit
amin
a ADN b rARN
c mARN d tARN
Câu 44. / Phân tử mang mật mã trực tiếp cho ribôxôm dịch mã là
a mARN b rARN
c ADN d tARN
Câu 45. / Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã
a mARN b ADN
c tARN d rARN
Câu 46. / Có thể gọi mARN là
a Bản dịch mã
b Bản mã sao
c Bản mã đối
d Bản mã gốc
Câu 47. / Thực chất của quá trình dịch mã là
a Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong Protêin
b Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít
c Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít
d Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao
Câu 48. / Phiên mã ngược là hiện tượng
a Từ ADN tổng hợp ARN
b Từ Prôtêin tổng hợp ARN
c Từ ARN tổng hợp ADN
d Từ ADN tổng hợp prôtêin
Câu 49. / Phân tử đóng vai trò giải mã trong tổng hợp protêin là
a tARN
b mARN
c ADN
d rARN
Câu 50. / Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
a Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ
b Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai
c Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’
d Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 51. / Điều hòa hoạt động gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là
a Loại bỏ prôtêin chưa cần
b Ổn định số lượng gen trong hệ gen
c Điều khiển lượng mARN được tạo ra
d Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
Câu 52. / Khi một gen nào đó bị đóng, không hoạt động, đó là biểu hiện điều hòa hoạt động
gen ở cấp độ
a Trước phiên mã
b Sau dịch mã
c Phiên mã
d Sau phiên mã
Câu 53. / Promotor -(P) - là
a Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
b Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
c Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã
d Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
Câu 54. / Operator (O) là
a Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế
b Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
c Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
d Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế
Câu 55. / Regulator (R) là
a Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
b Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
c Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
d Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế
Câu 56. / Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là
a Vùng điều hòa
b Vùng vận hành
c Vùng chỉ huy
d Vùng khởi động
Câu 57. / Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò
a Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
b Hoạt hóa ARN-polimerase
c Hoạt hóa vùng khởi động
d Ức chế gen điều hòa
Câu 58. / Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào gen điều hòa hoạt động
a Khi môi trường nhiều lactose
b Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường
c Khi môi trường có lactose
d Khi môi trường không có lactose
Câu 59. / Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì
a Chất kích thích
b Chất bất hoạt
c Chất cảm ứng
d Chất ức chế
Câu 60. / Một Ôpêrôn là
a Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc
b Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
c Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin
d Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 61. / Các bazơ nitơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đột biến
a Dạng hiếm
b Dạng G-X
c Dạng A-T
d Dạng thường
Câu 62. / Đột biến biến đổi bộ 3 UAU thành UAA gọi là dạng đột biến gì
a Đột biến vô nghĩa
b Đột biến nhầm nghĩa
c Đột biến đồng nghĩa
d Đột biến sai nghĩa
Câu 63. / Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra đột biến
a Các loại virut gây bệnh
b Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng
c Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím
d Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin
Câu 64. / Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến
a Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
b Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
c Là cơ thể mang đột biến gen trội
d Là cơ thể mang đột biến ở dạng tiềm ẩn
Câu 65. / Khi thay thế một cặp nu này bằng cặp nu kia thì
a Chỉ có bộ 3 có nu bị thay thế mới thay đổi
b Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi
c Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi
d Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi
Câu 66. / Rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất
hiện dòng tế bào
a 2n b 4n
c 5n d 3n
Câu 67. / Đột biến gen là những biến đổi
a Trong cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
b Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nu
c Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc tế bào
d Trong cấu trúc gen liên quan đến một vài nu đặc biệt trên gen
Câu 68. / Một gen B sau đột biến đã gay hậu quả là làm cho protein tương ứng khác 1 axit
amin so với protein bình thường. Vậy đột biến trên gen có thể là:
a Thêm 1 bộ 3 mã bất kì vào vị trí bất kì
b Thêm 1 bộ 3 mã KT vào cuối gen
c Thêm 1 bộ 3 mã MĐ vào đầu gen
d Thay thế 1 cặp nu này = 1 cặp nu khác
Câu 69. / Đột biến gen là những biến đổi
a Liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nu, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN
b Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường
c Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
d Kiểu gen của cơ thể do lai giống
Câu 70. / Dạng đột biến gen nào làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein tương ứng nhiều
nhất?
a Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ
b Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền trước mã KT
c Mất 3 cặp nu ở 2 bộ mã liền kề nhau
d Thay thế 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ
Câu 71. / Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần,
số lượng và trình tự các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi?
a Do các dạng Đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc muộn hoặc sớm hơn so với
ban đầu.
b Do thay đổi 3 cặp nu trên cùng 1 mã bộ 3.
c Không thể xảy ra dạng Đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào.
d Do các dạng Đột biến điểm tạo ra Đột biến đồng nghĩa
Câu 72. / Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào
sau đây
a Thay thế axit glutamic thành axit amin valin
b Đột biến gen thay 1 cặp nu
c Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen
d Đột biến mất 1 cặp nu
Câu 73. / Chất hóa học 5-brom uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng nào
a Thay thế G, biến đổi cặp G-X thành A-T
b Thay thế A, biến đổi cặp A-T thành G-X
c Thay thế X, biến đổi cặp G-X thành A-T
d Thay thế T, biến đổi cặp A-T thành G-X
Câu 74. / Cho đoạn gen có trình tự như sau: ...ATAXTXGTGAGAAXT... có bao nhiêu aa
được qui định bởi đoạn gen trên
a 4 b 3
c 5 d 2
Câu 75. / Cho đoạn gen: ...TAXAGTXTAXGTXAG... Dạng đột biến nào sau đây là nghiêm
trọng nhất
a Đột biến G cuối cùng thành T
b Đột biến A thứ 4 thành T
c Đột biến G thứ 5 thành T
d Đột biến G cuối cùng thành A
Câu 76. / Đột biến gen bao gồm những dạng nào
a Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit
b Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit
c Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit
d Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
Câu 77. / Dạng đột biến dưới đây gây hậu quả lớn nhất là
a Mất 3 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen
b Thêm 1 cặp nuclêôtit vào trước cặp nuclêôtit đầu tiên của gen
c Mất 3 cặp nuclêôtit sau cùng của gen
d Thay 1 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen
Câu 78. / Yếu tố dưới nào đây không phải cơ chế phát sinh của đột biến gen là
a Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN
b Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit
c Rối lọan trong quá trình tự nhân đôi ADN
d ADN bị đứt và đọan đứt ra được nối vào vị trí khác của ADN
Câu 79. / Đột biến gen hoặc đột biến điểm là
a Thay đổi một vài thành phần hóa học của gen
b Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào
c Thay đổi vị trí một vài gen trên NST
d Thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit
Câu 80. / Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng
a 10-4 đến 10-6
b 10-1 đến 10-3
c 10-2 đến 10-6
d 10-5 đến 10-7
Nguồn: sưu tầm*
Bài liên quan
1.Trắc nghiệm về quy luật phân li độc lập Mendel
2. Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: