Mình xin chia sẻ với các bạn một số câu ngữ pháp dùng trong ngữ cảnh hỏi đường hoặc chỉ đường cho ai đó.
1. Excuse me, could you tell me how to get to …? ➡ xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is? ➡ xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm looking for ➡ tôi đang tìm …
4. Can you show me on the map? ➡ bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
5. It's this way ➡ chỗ đó ở phía này
6. Take this road ➡ đi đường này
6. Go down there ➡ đi xuống phía đó
7. Take the first on the left ➡ rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. Take the second on the right ➡ rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. Turn right at the crossroads ➡ đến ngã tư thì rẽ phải
10. Continue straight ahead for about a mile ➡ tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. On your left ➡ bên tay trái bạn
12. On your right ➡ bên tay phải bạnu
13. Straight ahead of you ➡ ngay trước mặt bạn
Hy vọng sẽ hữu ích cho bạn, thanks!
Nguồn: sưu tầm.
1. Excuse me, could you tell me how to get to …? ➡ xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is? ➡ xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm looking for ➡ tôi đang tìm …
4. Can you show me on the map? ➡ bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
5. It's this way ➡ chỗ đó ở phía này
6. Take this road ➡ đi đường này
6. Go down there ➡ đi xuống phía đó
7. Take the first on the left ➡ rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. Take the second on the right ➡ rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. Turn right at the crossroads ➡ đến ngã tư thì rẽ phải
10. Continue straight ahead for about a mile ➡ tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. On your left ➡ bên tay trái bạn
12. On your right ➡ bên tay phải bạnu
13. Straight ahead of you ➡ ngay trước mặt bạn
Hy vọng sẽ hữu ích cho bạn, thanks!
Nguồn: sưu tầm.