mylove1997
New member
- Xu
- 0
Công thức Nguyên Phân
Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp
1. Tổng số TB con được tạo thành = 2[SUP]k[/SUP] .x
2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2[SUP]k[/SUP] – 1) x
3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2[SUP]k[/SUP] – 2) x
4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2[SUP]k[/SUP]
5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2[SUP]k[/SUP] – 1) x
Công thức Giảm Phân
Gọi x là số TB mẹ ban đầu( 2n NST)
1. x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân = x. 2[SUP]k[/SUP] TBSD chín
2. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho k lần nguyên phân liên tiếp = x. 2n (2[SUP]k[/SUP] – 1)
3. x. 2[SUP]k[/SUP] TBSD chín —- giảm phân —-> 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tbào con
( 4. x. 2[SUP]k [/SUP] tế bào con thì có 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tinh trùng ở giống đực, x. 2[SUP]k[/SUP] trứng ở giống cái )
- Tổng NST trong 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tinh trùng = n.4. x. 2[SUP]k[/SUP]
- Tổng NST trong . x. 2[SUP]k[/SUP] trứng = n. x. 2[SUP]k[/SUP]
4. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho quá trình giảm phân = x. 2n .2[SUP]k[/SUP]
- Tổng nguyên liệu môi trường cung cấp cho x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân và giảm phân = x. 2n ( 2.2[SUP]k[/SUP] – 1)
5. Gọi n là số cặp NST tương đồng có cấu trúc khác nhau, r là số cặp NST tương dồng xảy ra trao đổI chéo tại 1 điểm( r ≤ n)
* Nếu không xảy ra TĐC :
- Số loại giao tử tạo ra = 2[SUP]n[/SUP]
- Tỉ lệ mỗi loại giao tử = 1/2[SUP]n[/SUP]
- Số loại hợp tử tạo ra = 4[SUP]n[/SUP]
* Nếu xảy ra TĐC :
- Số loại giao tử tạo ra = 2[SUP]n[/SUP] +r
- Tỉ lệ mỗi loại giao tử =1/2[SUP]n[/SUP]+r
- Số loại hợp tử tạo ra phụ thuộc vào TĐC xảy ra ở 1 hay 2 bên đực , cái
Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp
1. Tổng số TB con được tạo thành = 2[SUP]k[/SUP] .x
2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2[SUP]k[/SUP] – 1) x
3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2[SUP]k[/SUP] – 2) x
4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2[SUP]k[/SUP]
5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2[SUP]k[/SUP] – 1) x
Công thức Giảm Phân
Gọi x là số TB mẹ ban đầu( 2n NST)
1. x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân = x. 2[SUP]k[/SUP] TBSD chín
2. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho k lần nguyên phân liên tiếp = x. 2n (2[SUP]k[/SUP] – 1)
3. x. 2[SUP]k[/SUP] TBSD chín —- giảm phân —-> 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tbào con
( 4. x. 2[SUP]k [/SUP] tế bào con thì có 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tinh trùng ở giống đực, x. 2[SUP]k[/SUP] trứng ở giống cái )
- Tổng NST trong 4. x. 2[SUP]k[/SUP] tinh trùng = n.4. x. 2[SUP]k[/SUP]
- Tổng NST trong . x. 2[SUP]k[/SUP] trứng = n. x. 2[SUP]k[/SUP]
4. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho quá trình giảm phân = x. 2n .2[SUP]k[/SUP]
- Tổng nguyên liệu môi trường cung cấp cho x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân và giảm phân = x. 2n ( 2.2[SUP]k[/SUP] – 1)
5. Gọi n là số cặp NST tương đồng có cấu trúc khác nhau, r là số cặp NST tương dồng xảy ra trao đổI chéo tại 1 điểm( r ≤ n)
* Nếu không xảy ra TĐC :
- Số loại giao tử tạo ra = 2[SUP]n[/SUP]
- Tỉ lệ mỗi loại giao tử = 1/2[SUP]n[/SUP]
- Số loại hợp tử tạo ra = 4[SUP]n[/SUP]
* Nếu xảy ra TĐC :
- Số loại giao tử tạo ra = 2[SUP]n[/SUP] +r
- Tỉ lệ mỗi loại giao tử =1/2[SUP]n[/SUP]+r
- Số loại hợp tử tạo ra phụ thuộc vào TĐC xảy ra ở 1 hay 2 bên đực , cái