Bài tập về nhóm Oxi - Lưu huỳnh

thegioihoc

New member
Xu
0
BÀI TẬP VỀ NHÓM OXI - LƯU HUỲNH

CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển

CÂU 210. Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Nhôm
B. Silic
C. Oxi

CÂU 211. Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ
A. 21%
B. 78%
C. 49.2%

CÂU 212. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
1. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim
2. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp và thối rữa có sự tham gia của oxi
3. Oxi lỏng và khí oxi là 2 dạng thù hình của oxi Đ S
Đ S
Đ S

CÂU 213. Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải
A. Đánh bóng mặt kim loại
B. Lau chùi thường xuyên
C. Mạ kền

CÂU 214. Hãy cho biết khẳng định nào đúng
A. Sự cháy mãnh liệt có tỏa nhiệt
B. Sự cháy chậm không tỏa nhiệt
C. Cơ thể chúng ta là nơi diễn ra các phản ứng oxi hóa chậm
D. 2 điều B, C
E. 2 điều A, C

CÂU 215. Không khí của khí quyển có chứa nitơ, oxi và các khí trơ với một tỉ lệ khác nhau. Có thể nói về một phân tử không khí được không? C K
CÂU 216. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất? Cho biết S (Z=16), Se (Z=34) Te (Z=52)
A. H2S
B. H2Te
C. H2Se

CÂU 217. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất
A. H2TeO4
B. H2SeO4
C. H2SO4
CÂU 218. Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri
B. Kẽm
C. Lưu huỳnh
D. Nhôm

Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau
CÂU 219. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít

CÂU 220. Người ta nhiệt phân 24.5g kaliclorat. Tính thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5)
A. 4.55 lít
B. 6.72 lít
C. 45.5 lít

CÂU 221. Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hoàn toàn (đktc)). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành
A. 5.70 g
B. 7.15 g
C. 4.4 g

CÂU 222. Dùng phương trình 2KClO3 = 2KCl + 3O2
Tính khối lượng KClO3 phải nhiệt phân để có được 4g oxi
A. 5g
B. 10.2 g
C. 96g

CÂU 223. Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
A. 8.04 g
B. 0.80 g
C. 16.08 g

CÂU 224. Tính thể tích không khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO2 (các thể tích khí lấy ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 50 lít
B. 100 lít
C. 250 lít

CÂU 225. Tính chất nào sau đây không phải là lí tính của lưu huỳnh
A. Giòn, dễ vỡ
B. Có vẻ sáng như sắt, đồng
C. Không tan trong nước

CÂU 226. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là một chất rắn có một trong những tính chất sau đây:
A. Cách điện, cách nhiệt
B. Không giòn, khó biến thành bột
C. Rất dẻo, kéo sợi và dát mỏng được

CÂU 227. Lưu huỳnh cháy trong oxi theo phương trình phản ứng nào?
A. S + O2 = SO2 ↑
B. S + ½ O = SO
C. S + O2 = SO + ½ O2 ↑

CÂU 228. Dung dịch trong nước của SO2 có tính chất gì?
A. Có tính axit vì SO2 + H2O = H2SO3
B. Có tính bazơ làm quỳ tím đổi sang xanh
C. Không có tính axit và không có tính bazơ

CÂU 229. Hai oxit SO2 và SO3 của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:
A. Dung dịch trong nước tạo thành bazơ
B. Dung dịch trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. Dung dịch trong nước tạo thành cùng 1 axit

CÂU 230. Lưu huỳnh tác dụng với bột kim loại xảy ra theo một trong những trường hợp sau:
A. Ở nhiệt độ cao tạo thành sunfua kim loại
B. Ở nhiệt độ cao tạo thành H2S
C. Ở nhiệt độ thường tạo thành H2S





CÂU 234. Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây
A. Al + S AlS
B. 2Al + 3S Al2S3
C. 2Al + S Al¬2S

CÂU 235. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:
A. Đốt cháy hỗn hợp
B. Để hỗn hợp trong không khí ẩm
C. Để hỗn hợp ngoài nắng

CÂU 236. Nhận định các tính chất
I. Khí không màu
II. Nặng hơn không khí
III. Dễ hóa lỏng
IV. Không hòa tan trong nước
Hidrosunfua có lí tính nào sau đây
A. I và IV
B. I và II
C. II và IV
D. II và III
Đề chung cho 2 câu 237 và 238
Lưu huỳnh là………(237)………..vì lưu huỳnh đioxit …………….(238)……………
(237) A. Kim loại
B. Phi kim
C. Cả A và B đều đúng (238) A. Tan trong nước cho 1 dung dịch có tính axit
B. Tác dụng với dung dịch bazơ cho muối
C. Cả A và B đều đúng

CÂU 239. Nhận định các tính chất
I. Chất rắn màu vàng
II. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
III. Giòn, dễ vỡ
IV. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi
Lưu huỳnh có lí tính nào sau đây:
A. I + II
B. II + III
C. II + IV
D. I + III

CÂU 240. Lưu huỳnh và clo có lý tính nào trong những đặc tính sau:
A. Thể rắn ở nhiệt độ thường
B. Có vẻ sáng đặc biệt
C. Cách nhiệt, cách điện
D. Hòa tan trong nước

CÂU 241. Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?
A. Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit lưỡng tính

CÂU 242. Cacbon và lưu huỳnh có lí tính nào kể sau:
A. Giòn, dễ vỡ, không dát mỏng và kéo sợi được
B. Dẫn nhiệt tốt
C. Thể khí ở điều kiện thường

CÂU 243. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
A. CO2
B. CO
C. SO3

CÂU 244. Chọn chất có tính dẫn điện
A. Lưu huỳnh
B. Cacbon
C. Clo

CÂU 245. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑
C. SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑

Câu 246. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
A. H2SO4
B. H2S
C. SO2
D. SO3

CÂU 247. Phản ứng của lưu huỳnh và đồng ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì?
A. Sunfat
B. Sunfit
C. Sunfua

CÂU 248. Hidrosunfua có mùi gì?
A. Lưu huỳnh cháy khét
B. Trứng thối
C. Lưu huỳnh

CÂU 249. Chất điện li trong bình ắc quy là một dung dịch trong nước của chất gì?
A. Amoniắc
B. Etanol (rượu etylic)
C. Axit sunfuric

CÂU 250. Lưu huỳnh đioxit không dùng để
A. Tẩy màu
B. Điều chế axit sunfuric
C. Để oxi hóa clo
 
Mình xin đưa ra đáp án của mình để các bạn tham khảo. Nếu sai các bạn góp ý cho mình với nhé.!
CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển

CÂU 210. Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Nhôm
B. Silic
C. Oxi

CÂU 211. Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ là
A. 21%
B. 78%
C. 49.2%

CÂU 212. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
1. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim S
2. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp và thối rữa có sự tham gia của oxi S
3. Oxi lỏng và khí oxi là 2 dạng thù hình của oxi Đ S
S

Đ S

CÂU 213. Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải
A. Đánh bóng mặt kim loại
B. Lau chùi thường xuyên
C. Mạ kền

CÂU 214. Hãy cho biết khẳng định nào đúng
A. Sự cháy mãnh liệt có tỏa nhiệt
B. Sự cháy chậm không tỏa nhiệt
C. Cơ thể chúng ta là nơi diễn ra các phản ứng oxi hóa chậm
D. 2 điều B, C
E. 2 điều A, C

CÂU 215. Không khí của khí quyển có chứa nitơ, oxi và các khí trơ với một tỉ lệ khác nhau. Có thể nói về một phân tử không khí được không? C K
CÂU 216. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất? Cho biết S (Z=16), Se (Z=34) Te (Z=52)
A. H2S
B. H2Te
C. H2Se

CÂU 217. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất
A. H2TeO4
B. H2SeO4
C. H2SO4
CÂU 218. Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri
B. Kẽm
C. Lưu huỳnh
D. Nhôm

Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau
CÂU 219. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít

CÂU 220. Người ta nhiệt phân 24.5g kaliclorat. Tính thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5)
A. 4.55 lít
B. 6.72 lít
C. 45.5 lít

CÂU 221. Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hoàn toàn (đktc)). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành
A. 5.70 g
B. 7.15 g
C. 4.4 g

CÂU 222. Dùng phương trình 2KClO3 = 2KCl + 3O2
Tính khối lượng KClO3 phải nhiệt phân để có được 4g oxi
A. 5g
B. 10.2 g
C. 96g

CÂU 223. Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
A. 8.04 g
B. 0.80 g
C. 16.08 g

CÂU 224. Tính thể tích không khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO2 (các thể tích khí lấy ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 50 lít
B. 100 lít
C. 250 lít

CÂU 225. Tính chất nào sau đây không phải là lí tính của lưu huỳnh
A. Giòn, dễ vỡ
B. Có vẻ sáng như sắt, đồng
C. Không tan trong nước

CÂU 226. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là một chất rắn có một trong những tính chất sau đây:
A. Cách điện, cách nhiệt
B. Không giòn, khó biến thành bột
C. Rất dẻo, kéo sợi và dát mỏng được

CÂU 227. Lưu huỳnh cháy trong oxi theo phương trình phản ứng nào?
A. S + O2 = SO2 ↑
B. S + ½ O = SO
C. S + O2 = SO + ½ O2 ↑

CÂU 228. Dung dịch trong nước của SO2 có tính chất gì?
A. Có tính axit vì SO2 + H2O = H2SO3
B. Có tính bazơ làm quỳ tím đổi sang xanh
C. Không có tính axit và không có tính bazơ

CÂU 229. Hai oxit SO2 và SO3 của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:
A. Dung dịch trong nước tạo thành bazơ
B. Dung dịch trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. Dung dịch trong nước tạo thành cùng 1 axit

CÂU 230. Lưu huỳnh tác dụng với bột kim loại xảy ra theo một trong những trường hợp sau:
A. Ở nhiệt độ cao tạo thành sunfua kim loại
B. Ở nhiệt độ cao tạo thành H2S
C. Ở nhiệt độ thường tạo thành H2S





CÂU 234. Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây
A. Al + S AlS
B. 2Al + 3S Al2S3
C. 2Al + S Al¬2S

CÂU 235. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:
A. Đốt cháy hỗn hợp
B. Để hỗn hợp trong không khí ẩm
C. Để hỗn hợp ngoài nắng

CÂU 236. Nhận định các tính chất
I. Khí không màu
II. Nặng hơn không khí
III. Dễ hóa lỏng
IV. Không hòa tan trong nước
Hidrosunfua có lí tính nào sau đây
A. I và IV
B. I và II
C. II và IV
D. II và III
Đề chung cho 2 câu 237 và 238
Lưu huỳnh là………(237)………..vì lưu huỳnh đioxit …………….(238)……………
(237) A. Kim loại
B. Phi kim
C. Cả A và B đều đúng (238) A. Tan trong nước cho 1 dung dịch có tính axit
B. Tác dụng với dung dịch bazơ cho muối
C. Cả A và B đều đúng

CÂU 239. Nhận định các tính chất
I. Chất rắn màu vàng
II. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
III. Giòn, dễ vỡ
IV. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi
Lưu huỳnh có lí tính nào sau đây:
A. I + II
B. II + III
C. II + IV
D. I + III

CÂU 240. Lưu huỳnh và clo có lý tính nào trong những đặc tính sau:
A. Thể rắn ở nhiệt độ thường
B. Có vẻ sáng đặc biệt
C. Cách nhiệt, cách điện
D. Hòa tan trong nước

CÂU 241. Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?
A. Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit lưỡng tính

CÂU 242. Cacbon và lưu huỳnh có lí tính nào kể sau:
A. Giòn, dễ vỡ, không dát mỏng và kéo sợi được
B. Dẫn nhiệt tốt
C. Thể khí ở điều kiện thường

CÂU 243. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
A. CO2
B. CO
C. SO3

CÂU 244. Chọn chất có tính dẫn điện
A. Lưu huỳnh
B. Cacbon
C. Clo

CÂU 245. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑
C. SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑

Câu 246. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
A. H2SO4
B. H2S
C. SO2
D. SO3

CÂU 247. Phản ứng của lưu huỳnh và đồng ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì?
A. Sunfat
B. Sunfit
C. Sunfua

CÂU 248. Hidrosunfua có mùi gì?
A. Lưu huỳnh cháy khét
B. Trứng thối
C. Lưu huỳnh

CÂU 249. Chất điện li trong bình ắc quy là một dung dịch trong nước của chất gì?
A. Amoniắc
B. Etanol (rượu etylic)
C. Axit sunfuric

CÂU 250. Lưu huỳnh đioxit không dùng để
A. Tẩy màu
B. Điều chế axit sunfuric
C. Để oxi hóa clo
:byebye:
 
câu 1 la A chứ ạ
Câu 1 ý bạn nói là câu này phải không nhỉ?
CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển
----- > O2 có phân tử khối = 32 > KK= 29 nên không thể chọn Pá A được bạn à.
 
Câu B là sao zậy bạn hòa tan nhìu trong nước à.Hình như bạn nhầm là hòa tan trong nước nhung ko nhìu bạn ạ
Câu B như vậy là sai vì oxi ít tan trong nước mà chỉ có C đúng thôi:big_smile:
Ý bạn hình như nói vậy nhưng đây là trắc nghiệm mà, 1 câu đúng thôi
 

Trending content

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top