Bài Tập Về Dùng Từ Số 1
Chọn câu đúng nhất.
Yêu cầu: Khi làm bài tập này, sinh viên cần chọn lựa sao cho một từ được nêu ra trong bốn câu liên tiếp chỉ được dùng một lần.
Ví dụ:
Đúng cách: 1c Mưu mô độc ác, 2d Miệng lưỡi độc địa, 3a Đầu óc độc đoán, 4b Hóa chất độc hại.
1. Mưu mô
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
2. Miệng lưỡi
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
3. Đầu óc
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
4. Hóa chất
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
5. Nước da
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
6. Tờ giấy
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
7. Hạt gạo
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
8. Mặt mũi
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
9. Gò má
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
10. Môi son
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
11. Hoa phượng
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
12. Máu tươi
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
13.Đôi mắt
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
14.Nước da
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
15.Vực sâu
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
16.Mặt sắt
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
17.Địa vị
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
18.Tư tưởng
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
19.Võ nghệ
a. Cao cường
b. Cao sang
c.Cao thượng
d. Cao siêu
20.Tâm hồn
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
21.Bước đi
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
22.Giấc ngủ
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
23.Ánh sáng
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
24.Đồi núi
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
25.Bông hoa
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
26. Cỏ cây
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
27. Nét mặt
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
28. Tương lai
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
29. Ăn nói
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
30. Chi tiết
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
31. Tính tình
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
32. Thân hình
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
33. Báo đền
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
34. Cuộc sống
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
35. Khó khăn
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
36. Lưu danh
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
37. Địa vị
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
38. Lửa cháy
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
39. Sóng nước
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
40. Tiếng nói
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
41. Con ngựa
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
42. Tác phẩm
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
43. Phần tử
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
44. Quan hệ
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
45. Bàn tay
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
46. Dòng sông
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
47. Gia đình
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
48. Mùi hương
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
49. Tấm lòng
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
50. Khí phách
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
51. Dáng điệu
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
52. Ăn tiêu
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
53. Ăn nói
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
54. Bệnh dịch
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
55. Đánh bằng
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
56. Tính tình
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
Đáp án: 1c, 2d, 3a, 4b, 5c, 6a, 7b, 8d, 9d, 10a, 11b, 12c, 13b, 14a, 15c, 16d, 17b, 18d, 19a, 20c, 21d, 22c, 23b, 24a, 25a, 26b, 27c, 28d, 29a, 30d, 31b, 32c, 33d, 34c, 35a, 36b, 37a, 38b, 39c, 40d, 41b, 42c, 43a, 44d, 45c, 46d, 47a, 48b, 49b, 50a, 51d, 52c, 53d, 54c, 55b, 56a.
[FONT="]Nguồn: Trích “Tiếng Việt thực hành” tác giả Hà Thúc Hoan[/FONT]
Chọn câu đúng nhất.
Yêu cầu: Khi làm bài tập này, sinh viên cần chọn lựa sao cho một từ được nêu ra trong bốn câu liên tiếp chỉ được dùng một lần.
Ví dụ:
Đúng cách: 1c Mưu mô độc ác, 2d Miệng lưỡi độc địa, 3a Đầu óc độc đoán, 4b Hóa chất độc hại.
1. Mưu mô
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
2. Miệng lưỡi
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
3. Đầu óc
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
4. Hóa chất
a. Độc đoán
b. Độc hại
c. Độc ác
d. Độc địa
5. Nước da
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
6. Tờ giấy
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
7. Hạt gạo
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
8. Mặt mũi
a. Trắng tinh
b. Trắng ngần
c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo
9. Gò má
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
10. Môi son
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
11. Hoa phượng
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
12. Máu tươi
a. Đỏ chót
b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm
d. Đỏ au
13.Đôi mắt
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
14.Nước da
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
15.Vực sâu
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
16.Mặt sắt
a. Đen thui
b. Đen láy
c. Đen ngòm
d. Đen sì
17.Địa vị
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
18.Tư tưởng
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
19.Võ nghệ
a. Cao cường
b. Cao sang
c.Cao thượng
d. Cao siêu
20.Tâm hồn
a. Cao cường
b. Cao sang
c. Cao thượng
d. Cao siêu
21.Bước đi
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
22.Giấc ngủ
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
23.Ánh sáng
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
24.Đồi núi
a. Chập chùng
b. Chập choạng
c. Chập chờn
d. Chập chững
25.Bông hoa
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
26. Cỏ cây
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
27. Nét mặt
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
28. Tương lai
a. Tươi thắm
b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng
29. Ăn nói
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
30. Chi tiết
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
31. Tính tình
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
32. Thân hình
a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt
33. Báo đền
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
34. Cuộc sống
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
35. Khó khăn
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
36. Lưu danh
a. Muôn vàn
b. Muôn thưở
c. Muôn màu
d. Muôn một
37. Địa vị
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
38. Lửa cháy
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
39. Sóng nước
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
40. Tiếng nói
a. Bấp bênh
b. Bập bùng
c. Bập bềnh
d. Bập bẹ
41. Con ngựa
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
42. Tác phẩm
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
43. Phần tử
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
44. Quan hệ
a. Bất hảo
b. Bất kham
c. Bất hủ
d. Bất minh
45. Bàn tay
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
46. Dòng sông
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
47. Gia đình
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
48. Mùi hương
a. Êm ấm
b. Êm dịu
c. Êm ái
d. Êm đềm
49. Tấm lòng
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
50. Khí phách
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
51. Dáng điệu
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
52. Ăn tiêu
a. Hào hùng
b. Hào hiệp
c. Hào phóng
d. Hào hoa
53. Ăn nói
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
54. Bệnh dịch
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
55. Đánh bằng
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
56. Tính tình
a. Bồng bột
b. Bộc phá
c. Bộc phát
d. Bộc trực
Đáp án: 1c, 2d, 3a, 4b, 5c, 6a, 7b, 8d, 9d, 10a, 11b, 12c, 13b, 14a, 15c, 16d, 17b, 18d, 19a, 20c, 21d, 22c, 23b, 24a, 25a, 26b, 27c, 28d, 29a, 30d, 31b, 32c, 33d, 34c, 35a, 36b, 37a, 38b, 39c, 40d, 41b, 42c, 43a, 44d, 45c, 46d, 47a, 48b, 49b, 50a, 51d, 52c, 53d, 54c, 55b, 56a.
[FONT="]Nguồn: Trích “Tiếng Việt thực hành” tác giả Hà Thúc Hoan[/FONT]