Bài tập Sinh 12 - giải cho đô nha, mai thu rùi

  • Thread starter Thread starter doremi
  • Ngày gửi Ngày gửi

doremi

New member
Xu
0
BÀI TẬP SINH 12


Giải ra từ từ nhé bạn...ra thẳng kết quả ,,,mình ko hỉu đâu!!!?


Bài tập sinh 12( làm ơn jải thích ,trình bày cụ thể)?

Câu 4: Cho một loài thực vật ,khi lai jữa dạng hoa màu đỏ thuần chủng và dạng hoa trắng thuần chủng được F1toàn hoa màu hồng .khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ
1 đỏ thẫm:6 hồng :4 đỏ nhạt:1 trắng ....qui luật di truyền đã chi phối phép lai này là:
A.tương tác át chế giữa các gen ko alen
B.tương tác bổ trợ jữa các gen ko alen
C.tương tác cộng gộp jữa các gen ko alen
D.phân li đọc lập

Câu 5: Tế bào có kiểu gen Dd.AB/ab khi jảm phân bình thường thực tế có mấy loại tinh trùng:
A.1
B.2
C.4
D.8

Câu 6: 1 cơ thể có kỉu gen AB/ab Dd ( AB trên ab Dd)khi jảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể có mấy laọi trứng:
A.2
B 4
C. 8
D. 16

Câu 7: Trong trường hợp mỗi gen qui định 1 tính trạng trội hoàn toàn ,các gen liên kết hoàn toàn .kiểu gen Aa BD/bd .khi lai phân tích cho thế hệ lai có kiểu hình :
A.3:3:1:1
B.1:1:1:1
C.1:2:1
D.3:1

Câu 8: Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đếnnhững trường hợp nào sau đay:
A.gen trên NST X
B.trên NST Y
C. Trong tb chất
D.trên NST thường

Câu 12:Tỉ lệ kiểu gen Aabb đượng tạo ra từ phép lai AaBb * AABb
A 12.5%
B.20%
C.22.5%
D.25%

Câu 13: Phép lai AaBb * AaBb tạp ra kết quả:
A. con lai 16 tổ hợp
B. con lai 9 kiểu gen
C. nếu mỗi gen qui định 1 tính trạng ,con lai có 2 kiểu hình
D.mỗi cơ chế mang lại tạo ra 4 laọi jao tử ngang nhau về tỉ lệ

Câu 14: Phép lai nào sau đây có F1 đồng tính (cho hỏi đồng tính là sao):
A.AaBB * AaBB
B.AABb * AABb
C.Aabb*aaBB
C.AaBb * aabb

Câu 15: Kiểu gen nào sau đây luôn tạo được 2 laọi jao tử có tỉ lệ ngang nhau dù liên kết gen hoàn toàn hay hoán vị gen:
A.Aa BD/BD
B.De/de
C. BDE/BDe
D.cả 3 cái trên

Câu 16: Tỉ lệ các loại giao tử kiểu gen AD/ad
A.10%AD:10%ad :40%Ad: 40%aD
B.40%AD :40%ad :10%Ad: 10%aD
C. 30%AD :30%ad :20%Ad :20%aD
D.20%AD :20%ad :30%Ad :30%aD

Câu 17: Cho cơ chế dị hợp 2 cặp gen trên 1 NST tương đồng lai với 1 cơ thể khác kiểu hình lặn.ở con lai xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ 12%. TSHVG cá thể mang lai:
A 24%
B 12%
C 26%
D 30%

Câu 18: Tỉ lệ của các laọi jao tử tạo ra từ kiểu gen Aa BD/Bd giảm phân bình thường :
A 25% :ABD :25%ADd :25%aBD :25% aBd
B 40% ABD :40%ADd :10%aBD :10%aBd
C 50% ABD :50%ABd: 50%aBD :50%aBd

Câu 19: Tế bào mang kiểu gen Ad/aD Bb jảm phân có hoán vị gen 40% tỉ lệ các laọi jao tử AdB:
A 10%
B 15%
C 20%
D 25%

Câu 20: Ở một laòi thực vật kiểu gen A-B- là quả tròn(QT) ,các kiểu gen (A-bb, aaB- ,aabb) là quả dài(QD).tỉ lệ F2? khi P : Aabb * aaBB
A 9 QT: 7QD
B 7QT :9QD
C 15QT:1QD
D 13QT :3QD

Câu 23: Loài thực vật ,chìu cao cảu cây do 2 gen ko alen fân li độc lập qui định và cứ mỗi alen trội làm cho cây jảm bớt 10cm .cây cao nhất có độ cao 100cm .kỉu gen nào làm cho cây cao 80cm
A. AAbb aaBB AaBb
B. AABB Aabb aabb
C AABb AaBB
D A-B- A- bb aaB- aabb

Câu 24: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST qui định (ko alen trên Y) gen A qui định máu đông bình thường, trong gđ ,bố mẹ bình thường sinh con trai đầu lòng bj bệnh .Xác xuất bj bệnh của đứa con trai là thứ 2:
A 50%
B 25%
C 12.5%
D 6.25%

Câu 25: Ở ngừơi bệnh mù màu ( đỏ - lục ) do gen lặn m trên NST qui định ( ko alen trên Y) gen M qui định phân biệt màu rõ ,NST Y ko mang gen tương ứng .trong gđ ,bố mẹ đều phân biệt màu rõ sinh cô con gái dị hợp về gen này ,kiểu gen bố mẹ là:
A \[X^{m} Y^{M} * X^{M} Y\]
B \[X^{M} X^{M} * X^{m} Y\]
C \[X^{M} X^{m} * X^{m}Y\]
D \[X^{M} X^{m} * X^{M} Y\]

Câu 26( dựa vào dữa liệu câu 25): Một người phụ nữa bình thường (em trai bj mù màu )lấy chồng bình thường .nếu cặp vợ chồng này sau khi sinh ra 1 đứa con trai thì xác suất con trai bj bệnh mù màu:
A 0.125%
B 0.25%
C 0.5%
D 0.75%

Câu 28: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a trên NST X qui định (không alen trên Y)một người phụ nữ ko bj bệnh nhưng có gen máu khó đông lấy chồng bj bệnh này.xác suất đẻ con gái đầu lòng bj bệnh máu khó đông :
A 12.5%
B 25%
C 50%
D 100%

Câu 29: Cho biết chứng bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thừong qui định .bố mẹ có kiểu gen dị hợp tử thì xác xuất sinh ra con mắc bệnh chiếm:
A 0
B 25%
C 50%
D 75%

Câu 30: Người vợ có bố bị mù màu ,mẹ không mang bệnh
người chồng có bố bình thường và mẹ ko mang gen bệnh
con của họ sinh ra:
A tất cả đều không sao
B tất cả đều bị
C 0.5con gái bị:0.5 con gái ko bị: 0.5 con trai bị:0.5 con trai ko bị
D.con gái ko bị:0.5 con trai bị: 0.5 con trai ko bị

Câu 31:Ngừơi vợ có bố mẹ bị mù màu .ngừoi chồng có bố bị mù màu ,mẹ không mang gen bệnh .con của họ:
A.tất cả không sao
B.tất cả bị
C 0.5con gái bị:0.5 con gái ko bị: 0.5 con trai bị:0.5 con trai ko bị
D.tất cả trai ko bị: 0.5 con gái bị: 0.5 con gái ko bị

Phần di truyền học quần thể

Câu 1: Trong 1 quần thể đậu hà lan .gen qui định màu hoa chỉ có 2 loại alen ,alen A đỏ,alen a trắng
cây hoa đỏ có kỉu gen AA,Aa.trắng có KG aa.jả sử quần thể cay đậu có 1000 cayAA ,500cây Aa,300cây aa thì
tần số KG AA,Aa và aa trong quần thể lần lượt là :
A 0.5 0.3 0.2
B 0.4 0.4 0.2
C 0.4 0.2 0.4
D 0.5 0.2 0.3

Câu 2: Một quần thể khởi đầu cho tần số KG dị hợp tử Aa là 0.4.sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểuu gen dị hợp tử trong quần thể :
A 0.1
B 0.2
C 0.3
D 0.4

Câu 3: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng :
QT... tần sô KG AA...... tần số KG Aa........ tần số kiểu ken aa
1............1 ................................0 .......................0
2 ...........0 ...............................1 ........................0
3 ...........0 ...............................0 ........................1
4..........0.2 .............................0.5 ...................0.3

A QT 1,2
B QT 3,4
C QT 2,4
D QT 1,3

Câu 4: Trong 1 QT jao phối ,nếu 1 gen có 3 alen a1,a2,a3 thì sự jao phối tự do sẽ là:
A.8 tổ hợp kỉu gen
B 4 tổ hợp KG
C 3 tổ hợp KG
D 6 tổ hợp KG

Câu 6: 1 QT có tần số người 1 bệnh bạch tạng 1/10000.jả sử QT này cb di truyền .biết rằng bệnh bạch tạng là do 1 gen lặn nằm trên NST thường qui định
+tần số alen A,a:
A 0.99 và 0.01
B 0.9 và 0.1
C 0.999 và 0.001
D 0.9802 và 0.198

Câu 10: P=100%Aa.sau các thế hệ tự phối ,tỉ lệ KG ở F3:
A.0.125AA 0.4375Aa 0.4375aa
B 0.4375 AA 0.4375Aa 0.125aa
C 0.4375AA 0.125Aa 0.4375aa
D 0.4AA 0.1Aa 0.5aa
Nguồn: sưu tầm*


 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Câu 4: cho một loài thực vật, khi lai giữa dạng hoa màu đỏ thuần chủng và dạng hoa trắng thuần chủng được F1 toàn hoa màu hồng. Khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ:
1 đỏ thẫm : 6 hồng :4 đỏ nhạt : 1 trắng .... Qui luật di truyền đã chi phối phép lai này là:
A.tương tác át chế giữa các gen ko alen
B.tương tác bổ trợ jữa các gen ko alen
C.tương tác cộng gộp giữa các gen ko alen
D.phân li đọc lập

Câu này bạn gõ nhầm đề rồi. Chắc chắn F2 phải có 16 tổ hợp chứ không phải là 12 tổ hợp, đặc biệt là khi F1 ở trường hợp này lại là tự thụ phấn.

Có lẽ đề đúng là: F2 có tỉ lệ phân ly: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ: 6 hồng :4 đỏ nhạt : 1 trắng. Đáp án là C: tương tác cộng gộp.

Giải thích: 16 tổ hợp = 4 giao tử x 4 giao tử => F1 phải là dị hợp về 2 cặp gen. Ở đây chỉ có 1 tính trạng => đây là trường hợp tương tác gen.


Tỉ lệ 1:4:6:4:1 là thuộc trường hợp tương tác cộng gộp.

Câu 5: tế bào có kiểu gen Dd.AB/ab khi jảm phân bình thường thực tế có mấy loại tinh trùng:
A.1
B.2
C.4
D.8

Cặp gen Dd sẽ cho ra 2 loại giao tử.
2 cặp gen AB/ab liên kết với nhau nên cũng cho ra 2 loại giao tử.
=> Có tất cả 2 x 2 = 4 loại giao tử.

Bổ sung thêm: Trường hợp quá trình giảm phân xảy ra trao đổi chéo ( dẫn đến hoán vị gen) thì sẽ có 8 loại giao tử.


câu 6 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab Dd ( AB trên ab Dd) khi jảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể có mấy loại trứng:
A.2
B 4
C. 8
D. 16

Câu này ở trên đã giải thích. Đáp án là C - 8 loại giao tử.

Câu 7: trong trường hợp mỗi gen qui định 1 tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen Aa BD/bd khi lai phân tích cho thế hệ lai có tỉ lệ phân ly kiểu hình:
A.3:3:1:1
B.1:1:1:1
C.1:2:1
D,3:1
(chữ in đậm là sửa đề do bạn gửi bị gõ thiếu)

Đáp án: B.

câu 8 hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến những trường hợp nào sau đây:
A.gen trên NST X
B. trên NST Y
C. Trong tb chất
D. trên NST thường

Đáp án: C.

câu 12 tỉ lệ kiểu gen Aabb được tạo ra từ phép lai AaBb x AABb
A 12.5%
B.20%
C.22.5%
D.25%

Đáp án: A.
Giải thích:
Kiểu gen AaBb có các loại giao tử với tỉ lệ: 1/4 AB : 1/4 Ab : 1/4 aB : 1/4 ab (1)
Kiểu gen AABb có các loại giao tử với tỉ lệ: 1/2 AB : 1/2 Ab. (2)

Kiểu gen Aabb ở đời con phải là sự kết hợp giữa 2 loại giao tử Ab của (2) và ab của (1)
=> tỉ lệ kiểu gen đó là 1/2 x 1/4 = 1/8 = 12,5%


câu 13: phép lai AaBb x AaBb tạo ra kết quả:
A. con lai 16 tổ hợp
B. con lai 9 kiểu gen
C. nếu mỗi gen qui định 1 tính trạng, con lai có 2 kiểu hình
D.mỗi cơ thể mang lai tạo ra 4 loại giao tử ngang nhau về tỉ lệ
(chữ in đậm là sửa đề do bạn gửi bị gõ nhầm)

Câu này cần xem lại đề, có thể thiếu. Vì không chỉ có 1 đáp án đúng. Duy nhất một câu sai là C.
 
câu 14 phép lai nào sau đây có F1 đồng tính (cho hỏi đồng tính là sao):
A.AaBB * AaBB
B.AABb * AABb
C.Aabb*aaBB
C.AaBb * aabb

Đồng tính có nghĩa là F1 có kiểu hình 100% giống nhau, không phân ly về kiểu hình. Ngược với đồng tính là phân tính.

Đề của bạn bị nhầm rồi. Bạn xem lại nhé. Trường hợp nào mà cả 2 cặp gen đều có ít nhất một bố hoặc mẹ là đồng hợp trội (AA hoặc BB), hoặc cả 2 bố và mẹ đều là đồng hợp lặn thì F1 sẽ đồng tính. VD: AABb x AaBB, aaBB x aaBb...


15. kiểu gen nào sau đây luôn tạo được 2 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau dù liên kết gen hoàn toàn hay hoán vị gen:
A.Aa BD/BD
B.De/de
C. BDE/BDe
D.cả 3 đáp án trên

Đáp án: D.

câu 16 tỉ lệ các loại jao tử của kiểu gen AD/ad
A.10%AD,10%ad 40%Ad 40%aD
B.40%AD 40%ad 10%Ad 10%aD
C. 30%AD 30%ad 20%Ad 20%aD
D.20%AD 20%ad 30%Ad 30%aD

Câu này thiếu dữ kiện về tần số hoán vị gen. Tuy nhiên có thể chắc chắn đáp án thuộc B hoặc C.
Nếu f = 20% => đáp án B.
Nếu f = 40% => đáp án C.


Câu 17: Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên 1 cặp NST tương đồng lai với 1 cơ thể khác kiểu hình lặn. ở con lai xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ 12%. TSHVG cá thể mang lai:
A 24%
B 12%
C 26%
D 30%
(Chữ in đậm là sửa lỗi gõ đề sai hoặc thiếu của bạn.)

Đáp án A. 24%

câu 18 tỉ lệ của các loại jao tử tạo ra từ kiểu gen Aa BD/Bd giảm phân bình thường :
A 25% ABD 25%ABd 25%aBD 25% aBd
B 40% ABD 40%ABd 10%aBD 10%aBd
C 50% ABD 50%ABd 50%aBD 50%aBd
(Chữ in đậm là sửa lỗi gõ đề sai của bạn.)

Đáp án A.

câu 19 tế bào mang kiểu gen Ad/aD Bb giảm phân có hoán vị gen 40% tỉ lệ các loại jao tử AdB:
A 10%
B 15%
C 20%
D 25%

Đáp án: B. 15%

Giải thích:
2 cặp gen Ad/aD cho ra các loại giao tử với tỉ lệ: 30% Ad, 30% aD, 20% AD, 20% ad.
 
câu 20 ở một loài thực vật kiểu gen A-B- là quả tròn (QT), các kiểu gen (A-bb, aaB-, aabb) là quả dài (QD). Tỉ lệ F2? khi P: Aabb x aaBB
A. 9 QT: 7QD
B. 7QT : 9QD
C. 15QT : 1QD
D. 13QT : 3QD

Câu này chắc hẳn P là: AAbb x aaBB

Đáp án đúng là: A. 9 : 7


Câu 23: Loài thực vật, chiều cao của cây do 2 gen ko alen phân li độc lập qui định và cứ mỗi alen trội làm cho cây giảm bớt 10cm. Cây cao nhất có độ cao 100cm. Kiểu gen nào làm cho cây cao 80cm.
A. AAbb aaBB AaBb
B. AABB Aabb aabb
C AABb AaBB
D A-B- A- bb aaB- aabb

Đáp án A.

câu 24: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST qui định (ko alen trên Y) gen A qui định máu đông bình thường, trong gđ ,bố mẹ bình thường sinh con trai đầu lòng bị bệnh. Xác suất bị bệnh của đứa con trai thứ 2 là:
A 50%
B 25%
C 12.5%
D 6.25%

Phần chữ đậm là bạn gõ nhầm đề (gõ thiếu chữ X). Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn trên NST X quy định.


Đáp án: A.

câu 25 ở ngừoi bệnh mù màu (đỏ - lục) do gen lặn m trên NST qui định ( ko alen trên Y) gen M qui định phân biệt màu rõ, NST Y ko mang gen tương ứng. trong gđ, bố mẹ đều phân biệt màu rõ sinh cô con gái dị hợp về gen này, kiểu gen bố mẹ là:
A X^m Y^M * X^M Y
B X^M X^M * X^m Y
C X^M X^m * X^mY
D X^M X^m * X^M Y

Phần chữ đậm là bạn gõ nhầm đề (gõ thiếu chữ X). Bệnh mù màu ở người do gen lặn trên NST X quy định.

Đáp án: D.

Câu 26: ( dựa vào dữ liệu câu 25) một người phụ nữ bình thường (em trai bị mù màu) lấy chồng bình thường. nếu cặp vợ chồng này sau khi sinh ra 1 đứa con trai thì xác suất con trai bị bệnh mù màu:
A 0.125%
B 0.25%
C 0.5%
D 0.75%

Câu này bạn xem lại đề.

câu 28 bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a trên NST X qui định (không alen trên Y) một người phụ nữ ko bj bệnh nhưng có gen máu khó đông lấy chồng bj bệnh này.xác suất đẻ con gái đầu lòng bj bệnh máu khó đông:
A 12.5%
B 25%
C 50%
D 100%

Xác suất để sinh con gái bị bệnh là 25%.
Xác suất để con gái họ bị bệnh máu khó đông là 50%.

Với câu hỏi của đề, đáp án B là hợp lý.


câu 29 cho biết chứng bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thừong qui định .bố mẹ có kiểu gen dị hợp tử thì xác suất sinh ra con mắc bệnh chiếm:
A 0
B 25%
C 50%
D 75%

Đáp án B.

30. người vợ có bố bj mù màu ,mẹ ko mang bệnh
người chồng có bố bình thường và mẹ ko mang gen bệnh
con của họ sinh ra:
A tất cả đều ko sao
B tất cả đều bj
C 0.5 con gái bj:0.5 con gái ko bj: 0.5 con trai bj:0.5 con trai ko bj
D.con gái ko bj ,0.5 con trai bj 0.5 con trai ko bj

Đáp án D.

31. Người vợ có bố mẹ bị mù màu, người chồng có bố bị mù màu, mẹ ko mang gen bệnh. Con của họ:
A. tất cả ko sao
B. tất cả bị
C 0.5 con gái bị : 0.5 con gái ko bị : 0.5 con trai bị : 0.5 con trai ko bị
D.tất cả trai ko bị : 0.5 con gái bị : 0.5 con gái ko bị

Đáp án đúng phải là: tất cả con gái không, tất cả con trai bị.
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top